Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Ngữ chi Thái

Mục lục Ngữ chi Thái

Ngữ chi Thái (Tai) (còn gọi là ngữ chi Tráng-Thái) là một ngữ chi thuộc ngữ hệ Tai-Kadai.

20 quan hệ: Đông Nam Á, Glottolog, Hoa Nam, Ngữ hệ Tai-Kadai, Quảng Tây, Quý Châu, Tiếng Ahom, Tiếng Ai, Tiếng Ông Bối, Tiếng Isan, Tiếng Lào, Tiếng Nùng, Tiếng Shan, Tiếng Tày, Tiếng Thái, Tiếng Thái Đỏ, Tiếng Thái Đen, Tiếng Thái Trắng, Tiếng Tráng, Vân Nam.

Đông Nam Á

Đông Nam Á Tập tin:Southeast Asia (orthographic projection).svg| Đông Nam Á là một khu vực của châu Á, bao gồm các nước nằm ở phía nam Trung Quốc, phía đông Ấn Độ và phía bắc của Úc, rộng 4.494.047 km² và bao gồm 11 quốc gia: Việt Nam, Campuchia, Đông Timor, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thái Lan và Brunei.

Mới!!: Ngữ chi Thái và Đông Nam Á · Xem thêm »

Glottolog

Glottolog là một cơ sở dữ liệu thư mục của các ngôn ngữ, đặt tại Viện Nhân chủng học Tiến hóa Max Planck ở Leipzig, Đức.

Mới!!: Ngữ chi Thái và Glottolog · Xem thêm »

Hoa Nam

Đỏ đậm: Hai tỉnh Quảng Đông và Quảng Tây; Đỏ tươi: Hoa Nam theo hành chính 1945-1949 Đỏ nhạt: Hoa Nam truyền thống Hoa Nam là khu vực miền nam Trung Hoa.

Mới!!: Ngữ chi Thái và Hoa Nam · Xem thêm »

Ngữ hệ Tai-Kadai

Ngữ hệ Tai-Kadai, (các tên gọi khác bao gồm: họ ngôn ngữ Tai-Kadai, ngữ hệ Kradai, họ ngôn ngữ Kradai, ngữ hệ Kra-Dai, ngữ hệ Thái-Kadai, ngữ hệ Thái-Kadai, ngữ hệ Tráng-Đồng, ngữ hệ Thái-Tạp Đại v.v), là một ngữ hệ bao gồm khoảng 70 ngôn ngữ tập trung tại Đông Nam Á và miền nam Trung Quốc.

Mới!!: Ngữ chi Thái và Ngữ hệ Tai-Kadai · Xem thêm »

Quảng Tây

Quảng Tây (Tiếng Tráng: Gvangjsih; chính tả kiểu cũ: Gvaŋзsiƅ; chữ Hán giản thể: 广西; chữ Hán phồn thể: 廣西; bính âm: Guǎngxī), tên đầy đủ Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây (Tiếng Tráng: Gvangjsih Bouxcuengh Swcigih; chính tả kiểu cũ: Gvaŋзsiƅ Bouчcueŋƅ Sɯcigiƅ; chữ Hán giản thể: 广西壮族自治区; chữ Hán phồn thể: 廣西壯族自治區; bính âm: Guǎngxī Zhuàngzú Zìzhìqū; Hán-Việt: Quảng Tây Tráng tộc tự trị khu) là một khu tự trị của dân tộc Choang tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Ngữ chi Thái và Quảng Tây · Xem thêm »

Quý Châu

Quý Châu (đọc) là một tỉnh nằm ở tây nam của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Ngữ chi Thái và Quý Châu · Xem thêm »

Tiếng Ahom

Tiếng Ahom là một ngôn ngữ Thái tuyệt chủng từng được sử dụng bởi người Ahom, dân tộc đã cai trị thung lũng sông Brahmaputra tại bang Assam (Ấn Độ) từ thế kỷ 13 đến thế kỷ 18.

Mới!!: Ngữ chi Thái và Tiếng Ahom · Xem thêm »

Tiếng Ai

Tiếng Ai/tiếng Ái hay Ngũ Sắc thoại là một ngôn ngữ hỗn hợp Thái–Trung Quốc chủ yếu được nói ở Huyện tự trị dân tộc Miêu Dung Thủy, Quảng Tây, Trung Quốc.

Mới!!: Ngữ chi Thái và Tiếng Ai · Xem thêm »

Tiếng Ông Bối

Tiếng Ông Bối (tiếng Trung: 翁貝語, Hán-Việt: Ông Bối ngữ), còn gọi là tiếng Bối hay phương ngữ Lâm Cao (臨高話, Lâm Cao thoại), là một ngôn ngữ được khoảng 600.000 người sử dụng, với 100.000 người trong số này là đơn ngữ, tại khu vực duyên hải phía bắc và miền trung đảo Hải Nam, bao gồm cả khu vực ven đô của thủ phủ tỉnh Hải Nam là Hải Khẩu.

Mới!!: Ngữ chi Thái và Tiếng Ông Bối · Xem thêm »

Tiếng Isan

Đông bắc Thái Lan là thành trì của tiếng Lào (Isan) tại Thái Lan Tiếng Isan (tiếng Thái: ภาษาอีสาน, RTGS: phasa isan, phát âm theo tiếng Thái) là tên gọi chung cho các phương ngữ của tiếng Lào được sử dụng tại Thái Lan.

Mới!!: Ngữ chi Thái và Tiếng Isan · Xem thêm »

Tiếng Lào

Tiếng Lào (tên gốc: ພາສາລາວ; phát âm: phasa lao) là ngôn ngữ chính thức của Lào.

Mới!!: Ngữ chi Thái và Tiếng Lào · Xem thêm »

Tiếng Nùng

Tiếng Nùng là một nhóm các ngôn ngữ thuộc nhánh Tai Trung tâm trong ngữ chi Tai của ngữ hệ Tai-Kadai.

Mới!!: Ngữ chi Thái và Tiếng Nùng · Xem thêm »

Tiếng Shan

Tiếng Shan (tiếng Shan:, IPA: hay ၽႃႇသႃႇတႆး,; tiếng Myanma: ရှမ်းဘာသာ, Phát âm:; tiếng Thái: ภาษาไทใหญ่) là ngôn ngữ bản địa của người Shan và chủ yếu được nói tại bang Shan, Myanma.

Mới!!: Ngữ chi Thái và Tiếng Shan · Xem thêm »

Tiếng Tày

Tiếng Tày là tiếng nói của người Tày, một ngôn ngữ thuộc ngữ chi Thái trong hệ ngôn ngữ Tai-Kadai.

Mới!!: Ngữ chi Thái và Tiếng Tày · Xem thêm »

Tiếng Thái

Tiếng Thái (ภาษาไทย, chuyển tự: phasa thai, đọc là Pha-xả Thai) là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan.

Mới!!: Ngữ chi Thái và Tiếng Thái · Xem thêm »

Tiếng Thái Đỏ

Tiếng Thái Đỏ (Tai Daeng) hay Táy Mộc Châu là ngôn ngữ của người Thái Đỏ cư trú ở vùng tây bắc Việt Nam và qua biên giới sang phía đông bắc Lào at Ethnologue (18th ed., 2015)Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin, eds.

Mới!!: Ngữ chi Thái và Tiếng Thái Đỏ · Xem thêm »

Tiếng Thái Đen

Tiếng Thái Đen (Tai Dam, tiếng Thái: ภาษาไทดำ, phát âm là pʰāːsǎː tʰāj dām, tiếng Trung:, hay), là ngôn ngữ của người Thái Đen ở Việt Nam, Lào, Thái Lan và Trung Quốc (chủ yếu ở Huyện tự trị dân tộc Miêu, Dao, Thái Kim Bình) at Ethnologue (18th ed., 2015).

Mới!!: Ngữ chi Thái và Tiếng Thái Đen · Xem thêm »

Tiếng Thái Trắng

Tiếng Thái Trắng hay Táy Đón (Tai Dón), Táy Khao là ngôn ngữ của người Thái Trắng, một nhánh dân tộc Thái sống ở miền bắc Việt Nam, Lào và Trung Quốc at Ethnologue (18th ed., 2015).

Mới!!: Ngữ chi Thái và Tiếng Thái Trắng · Xem thêm »

Tiếng Tráng

Tiếng Tráng (Chữ Tráng Chuẩn:Vahcuengh/Vaƅcueŋƅ; Chữ Nôm Tráng: 話僮; chữ Hán giản thể: 壮语; phồn thể: 壯語; bính âm: Zhuàngyǔ) là ngôn ngữ bản địa của người Tráng được nói chủ yếu tại tỉnh Quảng Tây và vùng giáp ranh với Quảng Tây thuộc tỉnh Vân Nam và Quảng Đông.

Mới!!: Ngữ chi Thái và Tiếng Tráng · Xem thêm »

Vân Nam

Vân Nam là một tỉnh ở phía tây nam của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, giáp biên giới với Việt Nam.

Mới!!: Ngữ chi Thái và Vân Nam · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »