Mục lục
5 quan hệ: Cơ cấu xã hội, JSTOR, Quan hệ tình dục, Tình bạn, Vốn xã hội.
- Hiện thực thậm phồn
- Hệ thống xã hội
- Lý thuyết giao tiếp
- Lý thuyết mạng
- Lý thuyết tổ chức
- Lý thuyết xã hội học
- Thuật ngữ xã hội học
- Xây dựng cộng đồng
- Xử lý thông tin xã hội
Cơ cấu xã hội
Cơ cấu xã hội (tiếng Anh: social structure) là mối liên hệ vững chắc của các thành tố trong hệ thống xã hội.
Xem Mạng lưới xã hội và Cơ cấu xã hội
JSTOR
JSTOR (phát âm;, viết tắt từ Journal Storage) là một thư viện điện tử được thành lập năm 1995.
Quan hệ tình dục
Tư thế quan hệ tình dục thông thường được mô tả bởi Édouard-Henri Avril Hai con sư tử đang giao cấu ở Maasai Mara, Kenya Quan hệ tình dục, còn gọi là giao hợp hay giao cấu chỉ hành vi đưa bộ phận sinh dục nam/đực vào bên trong bộ phận sinh dục nữ/cái để tạo khoái cảm tình dục, hoặc với mục đích sinh sản, hoặc cả hai.
Xem Mạng lưới xã hội và Quan hệ tình dục
Tình bạn
Tình bạn là tình cảm của một người biết quan tâm, giúp đỡ, đồng cảm, một người mình có thể tin tưởng để chia sẻ những niềm vui, nỗi buồn.
Xem Mạng lưới xã hội và Tình bạn
Vốn xã hội
Tài nguyên xã hội (social capital) hay còn được gọi là tài nguyên con người, là một dạng tài nguyên tái tạo đặc biệt, thể hiện bởi sức lao động chân tay và trí óc, khả năng tổ chức và chế độ xã hội, tập quán, tín ngưỡng của các cộng đồng người.
Xem Mạng lưới xã hội và Vốn xã hội
Xem thêm
Hiện thực thậm phồn
- Cư dân mạng
- Không gian mạng
- Mạng lưới xã hội
- Thế giới ảo
- Thời đại Thông tin
- Thực tế mở rộng
Hệ thống xã hội
- Bất bình đẳng xã hội
- Cơ cấu xã hội
- Mạng lưới xã hội
- Phúc lợi xã hội
Lý thuyết giao tiếp
- Cứu trợ xã hội
- Lý luận văn học
- Mạng lưới xã hội
- Thuyết kỳ vọng
Lý thuyết mạng
- Bài toán đường đi ngắn nhất
- Bài toán đường đi rộng nhất
- Kỹ thuật Ước lượng và Đánh giá Chương trình
- Mạng lưới xã hội
- Phương pháp Đường găng
- Sơ đồ xiên thể hiện tiến độ
Lý thuyết tổ chức
- Bộ máy quan liêu
- Cấu trúc ma trận
- Cộng hòa dân chủ
- Mạng lưới xã hội
- Vấn đề ông chủ và người đại diện
- Xung đột
Lý thuyết xã hội học
- Cá nhân luận
- Chủ nghĩa Marx
- Chủ nghĩa rút gọn
- Chủ nghĩa thực chứng
- Dân tộc học
- Giới tính xã hội
- Lý thuyết gán nhãn hiệu
- Lý thuyết giai cấp của Marx
- Lý thuyết phát triển
- Lệch lạc (xã hội học)
- Mạng lưới xã hội
- Tiến hóa văn minh
- Trường phái Frankfurt
Thuật ngữ xã hội học
- Ý thức hệ
- Chuẩn mực xã hội
- Chất lượng cuộc sống
- Cơ cấu xã hội
- Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
- Giá trị dấu hiệu
- Giai cấp
- Hành vi tập thể
- Hành động xã hội
- Khế ước xã hội
- Kỹ năng mềm
- Lối sống
- Lời tiên tri tự hoàn thành
- Môi trường xã hội
- Mạng lưới xã hội
- Nhóm xã hội
- Page 3
- Phong tục
- Phương thức sản xuất
- Quan hệ xã hội nam nữ
- Quyền lực
- Socialite
- Trật tự xã hội
- Tổ chức xã hội
- Vai trò xã hội
- Vốn giới tính
- Vốn xã hội
- Địa vị xã hội
- Ưu đãi nội nhóm
Xây dựng cộng đồng
- Chủ nghĩa cộng đồng
- Cộng đồng mạng
- Cộng đồng ảo
- Hàng hóa công cộng
- Không gian công cộng
- Mạng lưới xã hội
- Quan hệ xã hội
- Robert Putnam
- Tổ chức tín dụng
- Vốn xã hội
- Xã hội dân sự
- Xã hội điện tử
Xử lý thông tin xã hội
- Cộng đồng mạng
- Cộng đồng ảo
- Diễn đàn trực tuyến
- Dịch vụ mạng xã hội
- Flickr
- Google+
- Kinh tế tri thức
- Mạng lưới xã hội
- OpenStreetMap
- Sở hữu trí tuệ
- Trí khôn của đám đông
- Web 2.0
- Wiki
- Wikipedia
- Xã hội điện tử
Còn được gọi là Social network.