27 quan hệ: Adenine, ARN, ARN thông tin, Axit amin, Axit aspartic, Axit glutamic, Cytosine, DNA, Gen, Guanine, Histidin, Isoleucin, Leucin, Lysin, Mã hóa, Methionin, Nguyên tắc bổ sung, Nucleobase, Nucleotide, Phenylalanin, Sinh vật, Tế bào, Threonin, Thymine, Tryptophan, Uracil, Valin.
Adenine
Adenine (a-đê-nin) là một trong hai loại nucleobase thuộc nhóm purine là thành phần tạo nên các nucleotide trong các nucleic acid (DNA và RNA).
Mới!!: Mã di truyền và Adenine · Xem thêm »
ARN
Một vòng cặp tóc mRNA tiền xử lý (pre-mRNA). Các đơn vị nucleobase (lục) và bộ khung ribose-phosphate (lam). Đây là sợi đơn RNA bản thân tự gập lại. Axit ribonucleic (RNA hay ARN) là một phân tử polyme cơ bản có nhiều vai trò sinh học trong mã hóa, dịch mã, điều hòa, và biểu hiện của gene.
Mới!!: Mã di truyền và ARN · Xem thêm »
ARN thông tin
quá trình chế biến, ARN thông tin trưởng thành được vận chuyển đến tế bào chất và dịch mã nhờ ribosome. Đến một thời điểm nhất định, ARN thông tin sẽ bị phân huỷ thành các ribonucleotide. ARN thông tin (tiếng Anh là messenger RNA - gọi tắt: mRNA) là ARN mã hóa và mang thông tin từ ADN (xem quá trình phiên mã) tới vị trí thực hiện tổng hợp protein (xem quá trình dịch mã).
Mới!!: Mã di truyền và ARN thông tin · Xem thêm »
Axit amin
Cấu trúc chung của một phân tử axit amin, với nhóm amin ở bên trái và nhóm axit cacbonxylic ở bên phải. Nhóm R tùy vào từng axit amin cụ thể. pH của cơ thể sống bằng 7,4 Axit amin (bắt nguồn từ danh xưng Pháp ngữ acide aminé),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Mới!!: Mã di truyền và Axit amin · Xem thêm »
Axit aspartic
Axit aspartic (viết tắt là Asp hoặc D).
Mới!!: Mã di truyền và Axit aspartic · Xem thêm »
Axit glutamic
Axit glutamic là một α-axit amin với công thức hóa học C5H9O4N.
Mới!!: Mã di truyền và Axit glutamic · Xem thêm »
Cytosine
Cytosine (đọc là xi-tô-zin, kí hiệu là C hoặc X) là một trong năm loại nucleobase chính dùng để lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền trong tế bào, cụ thể là trong các nucleic acid DNA và RNA.
Mới!!: Mã di truyền và Cytosine · Xem thêm »
DNA
nguyên tố và chi tiết cấu trúc hai cặp base thể hiện bên phải. Cấu trúc của một đoạn xoắn kép DNA. DNA (viết tắt từ thuật ngữ tiếng Anh Deoxyribonucleic acid), trong tiếng Việt gọi là Axit deoxyribonucleic (nguồn gốc từ tiếng Pháp Acide désoxyribonucléique, viết tắt ADN), là phân tử mang thông tin di truyền mã hóa cho hoạt động sinh trưởng, phát triển, chuyên hóa chức năng và sinh sản của các sinh vật và nhiều loài virus.
Mới!!: Mã di truyền và DNA · Xem thêm »
Gen
Gene (hay còn gọi là gen, gien) là một trình tự DNA hoặc RNA mã hóa cho một phân tử có chức năng chuyên biệt.
Mới!!: Mã di truyền và Gen · Xem thêm »
Guanine
Guanine (gu-a-nin) là một trong năm loại nucleobase chính có trong các nucleic acid (Ví dụ, DNA và RNA).
Mới!!: Mã di truyền và Guanine · Xem thêm »
Histidin
Histidin (viết tắt là His hoặc H) là một α-amino axit có một nhóm chức imidazole.
Mới!!: Mã di truyền và Histidin · Xem thêm »
Isoleucin
Isoleucine (viết tắt là Ile hoặc I) là một α-amino acid với công thức hóa học HO2CCH(NH2)CH(CH3)CH2CH3.
Mới!!: Mã di truyền và Isoleucin · Xem thêm »
Leucin
Leucine (viết tắt là Leu hoặc L) là một α-axit amin mạch nhánh với công thức hóa học HO2CCH(NH2)CH2CH(CH3)2.
Mới!!: Mã di truyền và Leucin · Xem thêm »
Lysin
Lysine (viết tắt là Lys hoặc K) là một α-axit amin với công thức hóa học HO2CCH(NH2)(CH2)4NH2.
Mới!!: Mã di truyền và Lysin · Xem thêm »
Mã hóa
Trong mật mã học, một ngành toán học ứng dụng cho công nghệ thông tin, mã hóa là phương pháp để biến thông tin (phim ảnh, văn bản, hình ảnh...) từ định dạng bình thường sang dạng thông tin không thể hiểu được nếu không có phương tiện giải mã.
Mới!!: Mã di truyền và Mã hóa · Xem thêm »
Methionin
Methionine (viết tắt là Met hay M) là một α-axit amin với công thức hóa học HO2CCH(NH2)CH2CH2SCH3.
Mới!!: Mã di truyền và Methionin · Xem thêm »
Nguyên tắc bổ sung
Trong di truyền học, sinh học phân tử, nguyên tắc bổ sung là nguyên tắc liên kết giữa một nucleotide và một nucleotide khác đối diện, trong các DNA hay ARN.
Mới!!: Mã di truyền và Nguyên tắc bổ sung · Xem thêm »
Nucleobase
Nucleobase (hay nucleobazơ) là thành phần cấu tạo nên RNA và DNA trong đó chúng thường bắt cặp với nhau một cách đặc hiệu (xem thêm các cặp base).
Mới!!: Mã di truyền và Nucleobase · Xem thêm »
Nucleotide
Nucleotide (nu-clê-ô-tit) là một hợp chất hóa học gồm có 3 phần chính: một nhóm heterocyclic, nhóm đường, và một hay nhiều nhóm phosphate.
Mới!!: Mã di truyền và Nucleotide · Xem thêm »
Phenylalanin
Phenylalanin (viết tắt là Phe hoặc F) là một α-amino axit với công thức hóa học C6H5CH2CH(NH2)COOH.
Mới!!: Mã di truyền và Phenylalanin · Xem thêm »
Sinh vật
Trong sinh học và sinh thái học, sinh vật là một cơ thể sống.
Mới!!: Mã di truyền và Sinh vật · Xem thêm »
Tế bào
Cấu trúc của một tế bào động vật Tế bào (tiếng Anh: Cell) (xuất phát từ tiếng Latinh: cella, có nghĩa là "phòng nhỏ") là một đơn vị cấu trúc cơ bản có chức năng sinh học của sinh vật sống.
Mới!!: Mã di truyền và Tế bào · Xem thêm »
Threonin
Threonin (viết tắt là Thr hoặc T) là một α-amino axit với công thức hóa học HO2CCH(NH2)CH(OH)CH3.
Mới!!: Mã di truyền và Threonin · Xem thêm »
Thymine
Thymine (C5H6N2O2) (hoặc ti-min), hay còn gọi là 5-methyluracil, là một nucleobase thuộc nhóm pyrimidine.
Mới!!: Mã di truyền và Thymine · Xem thêm »
Tryptophan
Tryptophan (IUPAC-IUBMB viết tắt: Trp hoặc W; IUPAC viết tắt: L-Trp hoặc D-Trp, bán dùng trong y tế như Tryptan) là một acid amin có công thức là C11H12N2O2, không có mùi và là một acid amin không thay thế được.
Mới!!: Mã di truyền và Tryptophan · Xem thêm »
Uracil
Uracil (u-ra-xin) là một trong bốn loại nucleobase trong RNA, thay vì thymine như trong DNA.
Mới!!: Mã di truyền và Uracil · Xem thêm »
Valin
Valin (viết tắt là Val hoặc V) là một α-amino axit với công thức hóa học HO2CCH(NH2)CH(CH3)2.
Mới!!: Mã di truyền và Valin · Xem thêm »