Những điểm tương đồng giữa My Trúc và Tam quốc chí
My Trúc và Tam quốc chí có 6 điểm chung (trong Unionpedia): Đào Khiêm, Đông Ngô, Lã Mông, Lưu Bị, My Phương, Tôn Quyền.
Đào Khiêm
Đào Khiêm (chữ Hán: 陶謙; 132–194), tên tự là Cung Tổ (恭祖), là tướng cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
My Trúc và Đào Khiêm · Tam quốc chí và Đào Khiêm ·
Đông Ngô
Thục Hán Ngô (229 - 1 tháng 5, 280, sử gọi là Tôn Ngô hay Đông Ngô) là một trong 3 quốc gia thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc được hình thành vào cuối thời Đông Hán.
My Trúc và Đông Ngô · Tam quốc chí và Đông Ngô ·
Lã Mông
Lã Mông (chữ Hán: 吕蒙, 178 - 220), tên tự là Tử Minh (子明), được xưng tụng là Lã Hổ Uy (呂虎威), là danh tướng cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Lã Mông và My Trúc · Lã Mông và Tam quốc chí ·
Lưu Bị
Lưu Bị (Giản thể: 刘备, Phồn thể: 劉備; 161 – 10 tháng 6, 223) hay còn gọi là Hán Chiêu Liệt Đế (漢昭烈帝), là một vị thủ lĩnh quân phiệt, hoàng đế khai quốc nước Thục Hán thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Lưu Bị và My Trúc · Lưu Bị và Tam quốc chí ·
My Phương
My Phương (chữ Hán: 麋芳; bính âm: Mi Fang) tự Tử Phương (子方), là một viên quan lại phục vụ dưới trướng của lãnh chúa Lưu Bị của nhà Thục Hán thời Tam Quốc trong Lịch sử Trung Quốc.
My Phương và My Trúc · My Phương và Tam quốc chí ·
Tôn Quyền
Tôn Quyền (5 tháng 7 năm 182 – 21 tháng 5, 252), tức Ngô Thái Tổ (吴太祖) hay Ngô Đại Đế (吴大帝).
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như My Trúc và Tam quốc chí
- Những gì họ có trong My Trúc và Tam quốc chí chung
- Những điểm tương đồng giữa My Trúc và Tam quốc chí
So sánh giữa My Trúc và Tam quốc chí
My Trúc có 8 mối quan hệ, trong khi Tam quốc chí có 318. Khi họ có chung 6, chỉ số Jaccard là 1.84% = 6 / (8 + 318).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa My Trúc và Tam quốc chí. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: