Những điểm tương đồng giữa Lịch Thương và Nhà Hán
Lịch Thương và Nhà Hán có 16 điểm chung (trong Unionpedia): Chữ Hán, Chu Bột, Hán Cao Tổ, Hán Cảnh Đế, Hán Huệ Đế, Hán Văn Đế, Hạng Vũ, Lã hậu, Nhà Tần, Sử Ký (định hướng), Sử ký Tư Mã Thiên, Thẩm Tự Cơ, Trần Bình, Trần Thắng, Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế), 178 TCN.
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Chữ Hán và Lịch Thương · Chữ Hán và Nhà Hán ·
Chu Bột
Chu Bột (chữ Hán: 周勃, ?- 169 TCN), người quận Bái, là tướng lĩnh, chính trị gia thời Hán Sở và là khai quốc công thần của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Chu Bột và Lịch Thương · Chu Bột và Nhà Hán ·
Hán Cao Tổ
Hán Cao Tổ (chữ Hán: 漢高祖; 256 TCN – 1 tháng 6 năm 195 TCN), là vị hoàng đế khai quốc của triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hán Cao Tổ và Lịch Thương · Hán Cao Tổ và Nhà Hán ·
Hán Cảnh Đế
Hán Cảnh Đế (chữ Hán: 漢景帝; 188 TCN – 9 tháng 3, 141 TCN), tên thật là Lưu Khải (劉啟), là vị Hoàng đế thứ sáu của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 157 TCN đến năm 141 TCN, tổng cộng 16 năm.
Hán Cảnh Đế và Lịch Thương · Hán Cảnh Đế và Nhà Hán ·
Hán Huệ Đế
Hán Huệ Đế (chữ Hán: 漢惠帝, 210 TCN – 26 tháng 9 năm 188 TCN), tên thật Lưu Doanh (劉盈), là vị Hoàng đế thứ hai của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 194 TCN đến năm 188 TCN, tổng cộng 6 năm.
Hán Huệ Đế và Lịch Thương · Hán Huệ Đế và Nhà Hán ·
Hán Văn Đế
Hán Văn Đế (chữ Hán: 漢文帝; 202 TCN – 6 tháng 7, 157 TCN), tên thật là Lưu Hằng (劉恆), là vị hoàng đế thứ năm của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 180 TCN đến năm 157 TCN, tổng cộng 23 năm.
Hán Văn Đế và Lịch Thương · Hán Văn Đế và Nhà Hán ·
Hạng Vũ
Hạng Tịch (chữ Hán: 項籍; 232 TCN - 202 TCN), biểu tự là Vũ (羽), nên còn gọi là Hạng Vũ (項羽), hoặc Tây Sở Bá Vương (西楚霸王), là một nhà chính trị, một tướng quân nổi tiếng, người có công trong việc lật đổ nhà Tần và tranh chấp thiên hạ với Hán Cao Tổ Lưu Bang đầu thời nhà Hán.
Hạng Vũ và Lịch Thương · Hạng Vũ và Nhà Hán ·
Lã hậu
Lã hậu (chữ Hán: 呂后, 241 TCN – 180 TCN), phiên âm khác là Lữ hậu, sử gia hay thường gọi Lã thái hậu (呂太后) hay Hán Cao hậu (汉高后), là vị Hoàng hậu dưới triều Hán Cao Tổ Lưu Bang, hoàng đế sáng lập nên triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Lã hậu và Lịch Thương · Lã hậu và Nhà Hán ·
Nhà Tần
Nhà Tần 秦朝 (221 TCN - 206 TCN) là triều đại kế tục nhà Chu và trước nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Lịch Thương và Nhà Tần · Nhà Hán và Nhà Tần ·
Sử Ký (định hướng)
Sử Ký hay sử ký có thể là một trong các tài liệu sau.
Lịch Thương và Sử Ký (định hướng) · Nhà Hán và Sử Ký (định hướng) ·
Sử ký Tư Mã Thiên
Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.
Lịch Thương và Sử ký Tư Mã Thiên · Nhà Hán và Sử ký Tư Mã Thiên ·
Thẩm Tự Cơ
Thẩm Tự Cơ (chữ Hán: 审食其, ?-177 TCN) là thừa tướng nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Lịch Thương và Thẩm Tự Cơ · Nhà Hán và Thẩm Tự Cơ ·
Trần Bình
Trần Bình (? - 178 TCN), nguyên quán ở làng Hội Dũ, huyện Hương Vũ, là nhân vật chính trị thời Hán Sở và Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, từng giữ chức thừa tướng triều Hán.
Lịch Thương và Trần Bình · Nhà Hán và Trần Bình ·
Trần Thắng
Trần Thắng (陳勝; ? - 208 TCN) là thủ lĩnh đầu tiên đứng lên khởi nghĩa chống lại nhà Tần, người khởi đầu cho phong trào lật đổ nhà Tần trong lịch sử Trung Quốc.
Lịch Thương và Trần Thắng · Nhà Hán và Trần Thắng ·
Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế)
Hiếu Cảnh Vương hoàng hậu (chữ Hán: 孝景王皇后; ? - 126 TCN), thường gọi Hiếu Cảnh hoàng thái hậu (孝景皇太后), là Hoàng hậu thứ hai của Hán Cảnh Đế Lưu Khải, sinh mẫu của Hán Vũ Đế Lưu Triệt trong lịch sử Trung Quốc.
Lịch Thương và Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) · Nhà Hán và Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) ·
178 TCN
Năm 178 TCN là một năm trong lịch Julius.
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Lịch Thương và Nhà Hán
- Những gì họ có trong Lịch Thương và Nhà Hán chung
- Những điểm tương đồng giữa Lịch Thương và Nhà Hán
So sánh giữa Lịch Thương và Nhà Hán
Lịch Thương có 22 mối quan hệ, trong khi Nhà Hán có 371. Khi họ có chung 16, chỉ số Jaccard là 4.07% = 16 / (22 + 371).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Lịch Thương và Nhà Hán. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: