Mục lục
63 quan hệ: Alen, Đột biến sinh học, Ếch đầm lầy châu Âu, Bò bison châu Âu, Bò rừng châu Âu, Bộ (sinh học), Bison priscus, Cây trồng, Cầu gai, Cừu nhà, Chi (sinh học), Dê, Di truyền học, DOI, Gà, Gen, Giao tử, Giảm phân, Giống (định hướng), Giống thuần chủng, Họ Anh thảo chiều, Họ Gà Phi, Họ Trĩ, Hổ, Hổ Bengal, Hổ Siberi, ISBN, La (động vật), Lúa mì, Lừa, Lừa la, Loài, Loài du nhập, Minotaur, Nàng tiên cá, Ngựa, Nhân mã, Nhân sư, Nhím biển tía, Nhiễm sắc thể, Pelophylax kl. hispanicus, Pelophylax lessonae, Phân loài, Phân loại sinh học, PubMed, PubMed Central, Quần thể (sinh học), Sói đỏ Bắc Mỹ, Sói đồng cỏ, Sói xám, ... Mở rộng chỉ mục (13 hơn) »
- Danh pháp thực vật học
- Di truyền học quần thể
- Sinh học tiến hóa
- Sinh vật lai ghép
- Thuật ngữ sinh học
Alen
Allele hay alen là những dạng biến dị khác nhau của một gene có 1 vị trí locus xác định trên nhiễm sắc thể.
Đột biến sinh học
Một con hươu bị bạch tạng và trở thành hươu trắng do đột biến Đột biến là những biến đổi bất thường trong vật chất di truyền ở cấp độ phân tử (ADN, gen) hoặc cấp độ tế bào (nhiễm sắc thể), dẫn đến sự biến đổi đột ngột của một hoặc một số tính trạng, những biến đổi này có tính chất bền vững và có thể di truyền cho các đời sau.
Xem Lai (sinh học) và Đột biến sinh học
Ếch đầm lầy châu Âu
Pelophylax ridibundus là loài ếch bản địa Châu Âu.
Xem Lai (sinh học) và Ếch đầm lầy châu Âu
Bò bison châu Âu
Bò bizon châu Âu (danh pháp hai phần: Bison bonasus) là một loài bò bizon Á-Âu.
Xem Lai (sinh học) và Bò bison châu Âu
Bò rừng châu Âu
Bò rừng châu Âu (danh pháp: Bos primigenius) hay còn gọi là bò Tur.
Xem Lai (sinh học) và Bò rừng châu Âu
Bộ (sinh học)
Hệ thống cấp bậc trong phân loại khoa học Trong phân loại sinh học, một bộ (tiếng La tinh: ordo, số nhiều ordines) là một cấp nằm giữa lớp và họ.
Xem Lai (sinh học) và Bộ (sinh học)
Bison priscus
Bò rừng thảo nguyên hay bò rừng đồng bằng (Danh pháp khoa học: Bison priscus) là một loài bò rừng đã tuyệt chủng được tìm thấy trên thảo nguyên trên khắp Châu Âu, Trung Á, Beringia, và Bắc Mỹ trong Kỷ Đệ tứ.
Xem Lai (sinh học) và Bison priscus
Cây trồng
Cây trồng khô ở trong trại, Punjab, Ấn Độ. Cây trồng là cây được thuần hoá, chọn lọc để trồng trọt, đưa vào sản xuất nông nghiệp.
Xem Lai (sinh học) và Cây trồng
Cầu gai
Cầu gai, Nhum biển hay Nhím biển, tên khoa học Echinoidea, là tên gọi chung của một lớp thuộc ngành Động vật da gai, sinh sống ở các đại dương.
Cừu nhà
Cừu nhà (tên khoa học: Ovis aries) còn được gọi là trừu, chiên, mục dương, dê đồng là một loài gia súc trong động vật có vú thuộc Họ Trâu bò.
Chi (sinh học)
200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.
Xem Lai (sinh học) và Chi (sinh học)
Dê
Vắt sữa dê Dê là loài động vật nhai lại, chân có móng thuộc họ Bovidae.
Di truyền học
DNA, cơ sở phân tử của di truyền. Mỗi sợi DNA là một chuỗi các nucleotide, liên kết với nhau ở chính giữa có dạng như những nấc thang trong một chiếc thang xoắn. Di truyền học là một bộ môn sinh học, nghiên cứu về tính di truyền và biến dị ở các sinh vật.
Xem Lai (sinh học) và Di truyền học
DOI
DOI (viết tắt từ digital object identifier trong tiếng Anh, có nghĩa là "số chứng minh vật thể") là một số chứng minh vĩnh cửu (permalink) cho một tập tin World Wide Web.
Gà
Gà mái Hai con gà con Một con gà trống Gà hay gà nhà, kê (danh pháp hai phần: Gallus gallus, Gallus gallus domesticus) là một loài chim đã được con người thuần hoá cách đây hàng nghìn năm.
Gen
Gene (hay còn gọi là gen, gien) là một trình tự DNA hoặc RNA mã hóa cho một phân tử có chức năng chuyên biệt.
Giao tử
Giao tử chính là tinh trùng (ở nam) và trứng (ở nữ).
Giảm phân
Giảm phân là hình thức phân bào diễn ra ở tế bào sinh dục chín, gồm hai lần phân bào liên tiếp nhưng nhiễm sắc thể chỉ nhân đôi có một lần ở kì trung gian trước lần phân bào I (giảm phân I).
Xem Lai (sinh học) và Giảm phân
Giống (định hướng)
Giống có thể đề cập đến.
Xem Lai (sinh học) và Giống (định hướng)
Giống thuần chủng
Một giống cừu thuần chủng của cừu bụng đen Barbados Giống thuần chủng hay còn gọi là giống thuần là giống vật nuôi của một loài động vật hình thành được thông qua quá trình chọn giống.
Xem Lai (sinh học) và Giống thuần chủng
Họ Anh thảo chiều
Họ Anh thảo chiều hay họ Nguyệt kiến thảo, còn gọi là họ Rau dừa nước hoặc họ Rau mương, (danh pháp khoa học: Onagraceae, đồng nghĩa: Circaeaceae, Epilobiaceae, Fuchsiaceae, Isnardiaceae, Jussiaeaceae, Lopeziaceae, Oenotheraceae), là một họ thực vật có hoa trong bộ Đào kim nương (Myrtales).
Xem Lai (sinh học) và Họ Anh thảo chiều
Họ Gà Phi
Họ Gà Phi (danh pháp khoa học: Numididae) là họ chim thuộc bộ Gà (Galliformes).
Xem Lai (sinh học) và Họ Gà Phi
Họ Trĩ
Họ Trĩ (danh pháp khoa học: Phasianidae) là một họ chim, chứa các loài trĩ, công, cút, gà gô, gà lôi, gà so, gà tiền, gà rừng (bao gồm cả gà nhà).
Hổ
Hổ, còn gọi là cọp, hùm, kễnh, khái, ông ba mươi hay chúa sơn lâm (danh pháp hai phần: Panthera tigris) là 1 loài động vật có vú thuộc họ Mèo (Felidae), và là một trong bốn loại "mèo lớn" thuộc chi Panthera.
Hổ Bengal
Hổ Bengal (danh pháp khoa học: Panthera tigris tigris) là một phân loài hổ được tìm thấy nhiều nhất tại Bangladesh và Ấn Độ cũng như Nepal, Bhutan, Myanma và miền nam Tây Tạng.
Xem Lai (sinh học) và Hổ Bengal
Hổ Siberi
Hổ Siberi hoang dã, được mệnh danh là "Chúa tể của rừng Taiga", ngoài tên hổ Siberi thì loài này còn có tên hổ Amur, hổ Triều Tiên, hổ Ussuri hay hổ Mãn Châu, là một phân loài hổ sinh sống chủ yếu ở vùng núi Sikhote-Alin ở phía tây nam tỉnh Primorsky của vùng Viễn Đông Nga.
Xem Lai (sinh học) và Hổ Siberi
ISBN
Ví dụ về một ISBN cũ và một ISBN mới sử dụng mã vạch ISBN là chữ viết tắt của International Standard Book Number (Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho sách), nó là mã số tiêu chuẩn quốc tế có tính chất thương mại duy nhất để xác định một quyển sách.
La (động vật)
La là con vật lai giữa ngựa cái và lừa đực.
Xem Lai (sinh học) và La (động vật)
Lúa mì
Lúa mì Lúa mì Lúa mì hay lúa miến, tiểu mạch, tên khoa học: Triticum spp.
Lừa
Lừa, Equus asinus, là một loài động vật có vú thuộc Họ Equidae hay Họ ngựa, một họ thuộc Bộ Guốc lẻ.
Lừa la
Lừa la là một động vật lai giữa ngựa và lừa.
Loài
200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.
Loài du nhập
Lợn hoang, loài được du nhập vào Mỹ từ thời thực dân Tây Ban Nha và ngày nay đã trở thành một vấn nạn ở Mỹ Quần thể cỏ trinh nữ đã du nhập và xâm lấn nhiều nơi trên thế giới Loài du nhập là thuật ngữ sinh thái học dùng để chỉ về các loài sinh vật được đưa từ bên ngoài vào khu vực truyền thống bản địa bằng một hành vi của con người.
Xem Lai (sinh học) và Loài du nhập
Minotaur
Theseus giết Minotaur Minotaur hay nhân ngưu là một quái vật nửa người nửa bò trong thần thoại Hy Lạp.
Xem Lai (sinh học) và Minotaur
Nàng tiên cá
Nàng tiên cá và người cá, năm 1866. Từ nhà họa sĩ vô danh người Nga. Nàng tiên cá (hay còn gọi là mỹ nhân ngư) thường xuất hiện trong thần thoại là một loài vật gồm sự tổng hợp phần đầu là người đàn bà (đa phần là phụ nữ phương tây) còn nửa người sau thì không có chân nhưng bù lại được đuôi giống như cá.
Xem Lai (sinh học) và Nàng tiên cá
Ngựa
Ngựa (danh pháp hai phần: Equus caballus) là một loài động vật có vú trong họ Equidae, bộ Perissodactyla.
Nhân mã
Hình nhân mã Nhân mã là một sinh vật trong thần thoại Hy Lạp có nửa thân trên của người và toàn bộ phần dưới của ngựa.
Nhân sư
Tượng Nhân sư lớn ở Giza, với Kim tự tháp Khafre ở phía sau Nhân sư là một nhân vật thần thoại biến thái động vật được thể hiện như một con sư tử nằm với một cái đầu người.
Nhím biển tía
Nhím biển tía, tên khoa học Strongylocentrotus purpuratus, là một loài cầu gai sinh sống ở rìa đông của Thái Bình Dương kéo dài đến Ensenada, México đến British Columbia, Canada.
Xem Lai (sinh học) và Nhím biển tía
Nhiễm sắc thể
Cấu trúc của nhiễm sắc thể(1) Cromatit(2) Tâm động - nơi 2 cromatit đính vào nhau, là nơi để nhiễm sắc thể trượt trên thoi vô sắc trong quá trình nguyên phân và giảm phân(3) Cánh ngắn(4) Cánh dài Nhiễm sắc thể (NST) là vật thể di truyền tồn tại trong nhân tế bào bị ăn màu bằng chất nhuộm kiềm tính, được tập trung lại thành những sợi ngắn và có số lượng, hình dạng kích thước đặc trưng cho mỗi loài.
Xem Lai (sinh học) và Nhiễm sắc thể
Pelophylax kl. hispanicus
Pelophylax kl. hispanicus là một loài lai tạp thuộc họ ếch thực thụ Ranidae.
Xem Lai (sinh học) và Pelophylax kl. hispanicus
Pelophylax lessonae
Pelophylax lessonae là một loài ếch châu Âu.
Xem Lai (sinh học) và Pelophylax lessonae
Phân loài
Trong phân loại học sinh vật cũng như trong các nhánh khác của sinh học, phân loài (Phân loài) hay còn gọi là phụ loài là cấp nằm ngay dưới loài.
Xem Lai (sinh học) và Phân loài
Phân loại sinh học
150px Phân loại sinh học là một phương pháp theo đó các nhà sinh học gom nhóm và phân loại các loài sinh vật.
Xem Lai (sinh học) và Phân loại sinh học
PubMed
PubMed là một cơ sở dữ liệu miễn phí truy cập chủ yếu qua cơ sở dữ liệu MEDLINE về các tài liệu tham khảo và tóm tắt về các chủ đề khoa học đời sống và y sinh học.
PubMed Central
PubMed Central là cơ sở dữ liệu thư mục chứa các tài liệu khoa học toàn văn viết về y sinh và khoa học sự sống.
Xem Lai (sinh học) và PubMed Central
Quần thể (sinh học)
Bản đồ các quốc gia theo dân số Quần thể (tiếng Anh: population) là một tập hợp các cá thể thuộc cùng một loài hay dưới loài sinh sống trong một sinh cảnh nhất định,ở một thời điểm nhất định, có khả năng sinh sản tạo ra những thế hệ mới.
Xem Lai (sinh học) và Quần thể (sinh học)
Sói đỏ Bắc Mỹ
Sói đỏ Bắc Mỹ (danh pháp hai phần:Canis rufus) là một loài chó sói thuộc Họ Chó.
Xem Lai (sinh học) và Sói đỏ Bắc Mỹ
Sói đồng cỏ
Sói đồng cỏ hay sói đồng hoang hay chó sói đồng cỏ Bắc Mỹ (danh pháp hai phần: Canis latrans) là một loài chó có họ gần gũi với chó sói và chó nhà.
Xem Lai (sinh học) và Sói đồng cỏ
Sói xám
Chó sói xám hay Sói xám, còn được gọi là sói lông xám, chó sói phương Tây, hoặc gọi đơn giản là sói (danh pháp hai phần: Canis lupus) là một loài động vật có vú thuộc bộ Ăn thịt (Carnivora).
Sinh học
Sinh học hay là Sinh vật học là một môn khoa học về sự sống (từ tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học).
Xem Lai (sinh học) và Sinh học
Sinh sản hữu tính
Một con ếch nằm trên bọc trứng đã thụ tinh Trong giai đoạn đầu tiên của sinh sản hữu tính là "giảm phân", số lượng nhiễm sắc thể bị giảm từ lưỡng bội (2n) thành đơn bội (n). Trong suốt "quá trình thụ tinh", các giao tử đơn bội tập hợp với nhau tạo thành hợp tử lưỡng bội và số lượng nhiễm sắc thể ban đầu được phục hồi.
Xem Lai (sinh học) và Sinh sản hữu tính
Sư tử
Sư tử (tên khoa học Panthera leo) là một trong những đại miêu trong họ Mèo và là một loài của chi Báo.
Tính trạng
Tính trạng mắt người xanh. Tính trạng kiểu hình, hay tính trạng (Trait, character) là một biến thể đặc trưng về kiểu hình của một sinh vật có thể do di truyền, do môi trường hoặc là sự kế hợp của cả hai yếu tố trên.
Xem Lai (sinh học) và Tính trạng
Thụ phấn
Một con ong đang thụ phấn cho cây phải 250px Thụ phấn là một bước rất quan trọng trong quá trình sinh sản ở thực vật có hạt; là quá trình chuyển những hạt phấn (còn gọi là bào tử đực) tới lá noãn, cấu trúc chứa noãn (còn gọi là bào tử cái).
Xem Lai (sinh học) và Thụ phấn
Thụ tinh
Thụ tinh là quá trình hợp giữa tinh trùng của con đực và trứng của con cái.
Xem Lai (sinh học) và Thụ tinh
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Lai (sinh học) và Thực vật
Thực vật hàng năm
Cây hàng năm là các loại cây hoàn thành vòng đời của nó, từ lúc nảy mầm đến lúc tạo hạt giống, trong vòng một năm, và sau đó chết.
Xem Lai (sinh học) và Thực vật hàng năm
Thể đa bội
Các tế bào và sinh vật thể đa bội là những cơ thể có chứa nhiều hơn hai cặp (tương đồng) bộ nhiễm sắc thể.
Xem Lai (sinh học) và Thể đa bội
Tranh hang động
Tranh hang động là các bức tranh vẽ trong hang động hay trên các thành và trần đá, thường có niên đại thời tiền s. Những bức tranh hang động sớm nhất mà người ta biết được có niên đại 40.000 năm trong khi các bức tranh hang động châu Âu sớm nhất có niên đại 32.000 năm về trước.
Xem Lai (sinh học) và Tranh hang động
Trồng trọt
Một nhân viên đang trồng cây Trồng trọt là hoạt động của con người nhằm tác động vào đất đai và giống cây trồng để tạo ra sản phầm trồng trọt khác nhau.
Xem Lai (sinh học) và Trồng trọt
Triticum dicoccum
Triticum dicoccum là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo.
Xem Lai (sinh học) và Triticum dicoccum
Triticum urartu
Triticum urartu là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo.
Xem Lai (sinh học) và Triticum urartu
Xem thêm
Danh pháp thực vật học
- Bậc phân loại
- Bộ (sinh học)
- Carl Linnaeus
- Chi (sinh học)
- Danh pháp đồng nghĩa
- Hệ thực vật
- International Plant Names Index
- Lai (sinh học)
- Loài
- Loài điển hình
- Lớp (sinh học)
- Nomen nudum
- Phân chi
- Phân loài
- Phanerophytes
- Sensu
- Species Plantarum
- Tông (sinh học)
- Thứ (thực vật học)
- Wikispecies
- Đơn vị phân loại
Di truyền học quần thể
- Biến dị di truyền
- Chuột NOD
- Chọn lọc giới tính
- Di truyền học quần thể
- Giao phối cận huyết
- Haplotype
- Hệ số di truyền
- Lai (sinh học)
- Nhóm đơn bội
- Phạm vi (sinh học)
- Tổ tiên chung gần nhất
- Vốn gen
- Đa dạng di truyền
- Đa dạng sinh học
Sinh học tiến hóa
- Bằng chứng về tổ tiên chung
- Chạy đua tiến hóa
- Chọn lọc theo dòng dõi
- Chọn lọc tự nhiên
- Cấu trúc cơ thể
- Cổ sinh vật học
- Di truyền học quần thể
- Digital organisms
- Hiện đại hành vi
- Kháng thuốc kháng sinh
- Lý thuyết báo hiệu
- Lai (sinh học)
- Loài vành đai
- Lựa chọn bạn đời
- Miêu tả theo nhánh học
- Nhóm chị em
- Nhóm chỏm cây
- Nhịp độ đột biến
- Sinh học tiến hóa
- Sinh vật đa bào
- Sự kiện tuyệt chủng
- Tính cầm nắm
- Thích nghi
- Thuyết nội cộng sinh
- Thụ phấn nhờ côn trùng
- Tiến hóa
- Tiến hóa của quang hợp
- Toxicofera
- Tuyệt chủng
- Tổ tiên chung gần nhất
- Vốn gen
- Đối xứng trong sinh học
- Đột biến sinh học
Sinh vật lai ghép
- Lai (sinh học)
Thuật ngữ sinh học
- Bậc phân loại
- Cân bằng nội môi
- Chữ ký sinh học
- Cổ khuẩn
- Giới (sinh học)
- Lai (sinh học)
- Loài
- Loài chủ chốt
- Phân loài
- Phân ngành
- Sinh vật dị dưỡng
- Sinh vật hóa dưỡng
- Sinh vật hiếu khí
- Sinh vật nhân thực
- Sinh vật quang dưỡng
- Sinh vật quang dị dưỡng
- Sinh vật tự dưỡng
- Tính cầm nắm
- Thích nghi
- Vi khuẩn
- Độc tố
- Động vật
- Động vật ăn nhuyễn thể
- Động vật ăn trứng