5 quan hệ: Kính vật, Kính viễn vọng, Thị kính, Tiếng Anh, Trinh sát.
Kính vật
Trong kỹ thuật quang học, kính vật hay vật kính (objective) là phần tử quang học thu thập ánh sáng từ vật đang quan sát và tập trung các tia sáng để tạo ra một hình ảnh thực Stroebel, Leslie; Zakia, Richard D. (1993).
Mới!!: Kính viễn vọng phản xạ và Kính vật · Xem thêm »
Kính viễn vọng
Kính viễn vọng (phương ngữ miền Nam: kiếng viễn vọng) là một dụng cụ giúp quan sát các vật thể nằm ở khoảng cách xa so với kích thước của con người.
Mới!!: Kính viễn vọng phản xạ và Kính viễn vọng · Xem thêm »
Thị kính
Các thị kính. Thị kính, hoặc kính mắt, là một loại thấu kính được gắn vào một loạt các thiết bị quang học như kính thiên văn, kính hiển vi, các máy đo hay quan sát xa như ống nhòm, máy kinh vĩ,...
Mới!!: Kính viễn vọng phản xạ và Thị kính · Xem thêm »
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Mới!!: Kính viễn vọng phản xạ và Tiếng Anh · Xem thêm »
Trinh sát
Trong hoạt động quân sự do thám hoặc trinh sát là cuộc thăm dò khu vực do lực lượng đối địch chiếm đóng để thu thập thông tin về các đặc điểm tự nhiên và sự có mặt của quân địch.