Mục lục
33 quan hệ: Bính âm Hán ngữ, Biểu tự, Cam Túc, Chính khách, Chữ Hán, Dân Cần, Diên Thọ, Hàn Quốc, Hán Chiêu Đế, Hán Nguyên Đế, Hán Tuyên Đế, Hán Vũ Đế, Hoắc Khứ Bệnh, Hoắc Quang, Hung Nô, Kim (họ), Kim Thiên, Lịch sử Trung Quốc, Nhà Hán, Nhiếp chính, Sử ký Tư Mã Thiên, Sơn Đông, Thái tử, Thụy hiệu, Thiền vu, Triều Tiên, Văn Đăng, Vương Mãng, 117 TCN, 122 TCN, 134 TCN, 86 TCN, 87 TCN.
- Hung Nô
- Mất năm 86 TCN
- Nhiếp chính nhà Hán
- Quan lại nhà Hán
- Sinh năm 134 TCN
Bính âm Hán ngữ
Phương án bính âm Hán ngữ (giản thể: 汉语拼音方案, phồn thể: 漢語拼音方案, Hán Việt: Hán ngữ bính âm phương án, bính âm: pīnyīn), nói tắt là bính âm hoặc phanh âm, là cách thức sử dụng chữ cái Latinh để thể hiện cách phát âm các chữ Hán trong tiếng phổ thông Trung Quốc, tác giả là Chu Hữu Quang.
Xem Kim Nhật Đê và Bính âm Hán ngữ
Biểu tự
Biểu tự tức tên chữ (chữ Hán: 表字) là phép đặt tên cho người trưởng thành theo quan niệm nho lâm.
Cam Túc
() là một tỉnh ở phía tây bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Chính khách
London 2 tháng 4 năm 2009. Chính khách, Chính trị gia hay Nhà chính trị, là một người tham gia trong việc gây ảnh hưởng tới chính sách công và ra quyết định.
Xem Kim Nhật Đê và Chính khách
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Dân Cần
Dân Cần (chữ Hán phồn thể: 民勤縣, chữ Hán giản thể: 民勤县) là một huyện thuộc địa cấp thị Vũ Uy, tỉnh Cam Túc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Diên Thọ
Diên Thọ là một xã thuộc huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hoà, Việt Nam.
Hàn Quốc
Đại Hàn Dân Quốc, thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.
Hán Chiêu Đế
Hán Chiêu Đế (chữ Hán: 汉昭帝, 95 TCN – 74 TCN), tên thật là Lưu Phất Lăng (劉弗陵), là vị Hoàng đế thứ tám của triều đại nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Kim Nhật Đê và Hán Chiêu Đế
Hán Nguyên Đế
Hán Nguyên Đế (chữ Hán: 漢元帝; 76 TCN - 33 TCN), tên thật là Lưu Thích (劉奭), là vị Hoàng đế thứ 11 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Kim Nhật Đê và Hán Nguyên Đế
Hán Tuyên Đế
Hán Tuyên Đế (chữ Hán: 漢宣帝; 91 TCN - 49 TCN), tên thật là Lưu Tuân (劉詢), là vị Hoàng đế thứ 10 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 74 TCN đến năm 49 TCN, tổng cộng 25 năm.
Xem Kim Nhật Đê và Hán Tuyên Đế
Hán Vũ Đế
Hán Vũ Đế (chữ Hán: 漢武帝; 31 tháng 7, 156 TCN - 29 tháng 3, 87 TCN), hay được phiên thành Hán Võ Đế, tên thật Lưu Triệt (劉徹), là vị hoàng đế thứ bảy của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hoắc Khứ Bệnh
Hoắc Khứ Bệnh (chữ Hán: 霍去病, 140 TCN - 117 TCN), là người huyện Bình Dương, quận Hà Đông, đại tướng chống Hung Nô của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Kim Nhật Đê và Hoắc Khứ Bệnh
Hoắc Quang
Chân dung Hoắc Quang trong sách ''Tam tài đồ hội''. Hoắc Quang (chữ Hán: 霍光, bính âm: Zimeng, 130 TCN - 68 TCN), tên tự là Tử Mạnh (子孟), nguyên là người huyện Bình Dương, quận Hà Đông; là chính trị gia, đại thần phụ chính dưới thời nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hung Nô
Người Hung Nô (tiếng Trung: 匈奴), là các bộ lạc du cư ở khu vực Trung Á, nói chung sinh sống ở khu vực thuộc Mông Cổ ngày nay.
Kim (họ)
Kim là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 김, Romaja quốc ngữ: Kim; Gim) và Trung Quốc (chữ Hán: 金, Bính âm: Jin).
Kim Thiên
Kim Thiên (chữ Hán: 金天氏) là tên một quốc gia bộ lạc tồn tại vào thời kỳ Tam Hoàng Ngũ Đế trong lịch sử Trung Quốc, trung tâm hoạt động của nước này nằm ở huyện Khúc Phụ tỉnh Sơn Đông ngày nay.
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Xem Kim Nhật Đê và Lịch sử Trung Quốc
Nhà Hán
Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).
Nhiếp chính
Nhiếp chính (chữ Hán: 攝政), còn gọi là nhiếp chánh, tiếng Anh gọi là Regent, là một hình thức chính trị của thời kỳ quân chủ chuyên chế hoặc quân chủ lập hiến trong lịch sử của nhiều quốc gia từ châu Âu đến Đông Á.
Xem Kim Nhật Đê và Nhiếp chính
Sử ký Tư Mã Thiên
Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.
Xem Kim Nhật Đê và Sử ký Tư Mã Thiên
Sơn Đông
Sơn Đông là một tỉnh ven biển phía đông Trung Quốc.
Thái tử
Thái tử (chữ Hán: 太子), gọi đầy đủ là Hoàng thái tử (皇太子), là danh vị dành cho Trữ quân kế thừa của Hoàng đế.
Thụy hiệu
Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.
Thiền vu
Thiền vu,, Tiếng Hán hiện đại: (bính âm): chányú, (Wade-Giles): ch'an-yü, tiếng Hán trung đại: (quảng vận) hay, tiếng Hung Nô: sanok / tsanak, tước hiệu đầy đủ:, Hán Việt: Sanh lê Cô đồ Thiền vu, theo Hán thư nghĩa là thiên, tử, quảng đại chi mạo dã), là tước hiệu của các lãnh đạo tối cao của dân du mục ở Trung Á trong 8 thế kỷ, bắt đầu từ thời kỳ nhà Chu (1045–256 TCN) và thay thế nó sau đó là tước hiệu "khả hãn"" được người Nhu Nhiên sử dụng vào năm 402 SCN.
Triều Tiên
Vị trí Triều Tiên Cảnh Phúc Cung Triều Tiên (theo cách sử dụng tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên: 조선, Chosǒn) hay Hàn Quốc (theo cách sử dụng tại Đại Hàn Dân quốc: 한국, Hanguk) hay Korea (theo cách sử dụng quốc tế và có gốc từ "Cao Ly") là một nền văn hóa và khu vực địa lý nằm tại bán đảo Triều Tiên tại Đông Á.
Văn Đăng
Văn Đăng (tiếng Trung: 文登市, Hán Việt: Văn Đăng thị) là một thị xã thuộc địa cấp thị Uy Hải, tỉnh Sơn Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Vương Mãng
Vương Mãng (chữ Hán: 王莽; 12 tháng 12, 45 TCN - 6 tháng 10, năm 23), biểu tự Cự Quân (巨君), là một quyền thần nhà Hán, người về sau trở thành vị Hoàng đế duy nhất của nhà Tân, làm gián đoạn giai đoạn nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
117 TCN
Năm 117 TCN là một năm trong lịch Julius.
122 TCN
Năm 122 TCN là một năm trong lịch Julius.
134 TCN
Năm 134 TCN là một năm trong lịch Julius.
86 TCN
Năm 86 TCN là một năm trong lịch Julius.
87 TCN
Năm 87 TCN là một năm trong lịch Julius.
Xem thêm
Hung Nô
- Hán Triệu
- Hung Nô
- Khứ Ti
- Lý Hoài Tiên
- Lý Lăng
- Lý Quảng Lợi
- Lư Quán
- Lưu Hi
- Nhĩ Chu Vinh
- Sơn Nhung
- Thạch Thế
- Vương Chiêu Quân
- Yết
- Đầu Mạn thiền vu
Mất năm 86 TCN
Nhiếp chính nhà Hán
- Diêm hoàng hậu (Hán An Đế)
- Hà Tiến
- Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế)
- Hoắc Quang
- Lã hậu
- Lưu Cứ
- Lương Ký
- Lương hoàng hậu (Hán Thuận Đế)
- Tào Tháo
- Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế)
- Vương Chính Quân
- Vương Mãng
- Đậu Diệu
- Đậu hoàng hậu (Hán Chương Đế)
- Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế)
- Đổng Trác
Quan lại nhà Hán
- Ban Chiêu
- Ban Cố
- Dương Hùng (Tây Hán)
- Giả Nghị
- Hạ Hầu Anh
- Hứa Thận
- Lưu Hướng
- Lưu Ngu
- Lưu Yên
- Lục Giả
- Sĩ Nhiếp
- Tào Tiết (hoạn quan)
- Tào Tung
- Tào Đằng
- Tô Tắc
- Tôn Kiên
- Tam công
- Thái Luân
- Trương Hành
- Trương Ký (Tam Quốc)
- Trương Lương
- Trương Lỗ
- Trần Phồn
- Trần Thực
- Tuân Sảng
- Tư Mã Phòng
- Tư Mã Thiên
- Tư Mã Tương Như
- Vương Mãng
- Đào Khiêm
- Đông Phương Sóc
- Đinh Nguyên
- Đậu Vũ
- Đổng Trọng Thư
Sinh năm 134 TCN
Còn được gọi là Kim Nhật Di.