Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Juscelino Kubitschek

Mục lục Juscelino Kubitschek

Juscelino Kubitschek de Oliveira (tiếng Bồ Đào Nha phát âm:, ngày 12 tháng 9 năm 1902 đến ngày 22 tháng 8 năm 1976), được biết đến bằng chữ viết tắt JK, là một chính trị gia nổi tiếng của Brazil, từng là Tổng thống thứ 21 của Brazil từ năm 1956 đến năm 1961 Thuật ngữ của ông được đánh dấu bởi sự thịnh vượng kinh tế và ổn định chính trị, được biết đến nhiều nhất trong việc xây dựng một thủ đô mới, Brasília.

Mục lục

  1. 42 quan hệ: Đại học Liên bang Minas Gerais, Belo Horizonte, Brasília, Brasil, Chính khách, Diamantina, Minas Gerais, Giáo hội Công giáo Rôma, Goiás, Jânio Quadros, João Goulart, Minas Gerais, Nereu Ramos, Nhà vật lý, Resende, Rio de Janeiro, Rio de Janeiro (bang), Tổng thống Brasil, Tiếng Bồ Đào Nha, 1 tháng 2, 10 tháng 11, 12 tháng 9, 18 tháng 9, 1902, 1935, 1937, 1940, 1945, 1946, 1951, 1955, 1956, 1961, 1964, 1976, 22 tháng 8, 23 tháng 10, 3 tháng 5, 30 tháng 1, 30 tháng 10, 31 tháng 1, 31 tháng 3, 4 tháng 10, 8 tháng 6.

  2. Tổng thống Brasil

Đại học Liên bang Minas Gerais

Đại học Liên bang Minas Gerais (tiếng Bồ Đào Nha: Universidade Federal de Minas Gerais) là một trường đại học liên bang nằm ở Belo Horizonte, bang Minas Gerais, Brazil.

Xem Juscelino Kubitschek và Đại học Liên bang Minas Gerais

Belo Horizonte

Belo Horizonte, một thành phố ở đông nam Brasil, là thủ phủ của bang Minas Gerais.

Xem Juscelino Kubitschek và Belo Horizonte

Brasília

Brasília là thủ đô liên bang của Brasil và là nơi đặt trụ sở của chính quyền Quận Liên bang.

Xem Juscelino Kubitschek và Brasília

Brasil

Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.

Xem Juscelino Kubitschek và Brasil

Chính khách

London 2 tháng 4 năm 2009. Chính khách, Chính trị gia hay Nhà chính trị, là một người tham gia trong việc gây ảnh hưởng tới chính sách công và ra quyết định.

Xem Juscelino Kubitschek và Chính khách

Diamantina, Minas Gerais

Diamantina (Adamantine, tiếng Bồ Đào Nha phát âm) là một đô thị thuộc bang Minas Gerais, Brasil.

Xem Juscelino Kubitschek và Diamantina, Minas Gerais

Giáo hội Công giáo Rôma

Giáo hội Công giáo (cụ thể hơn gọi là Giáo hội Công giáo Rôma) là một giáo hội thuộc Kitô giáo, hiệp thông hoàn toàn với vị Giám mục Giáo phận Rôma, hiện nay là Giáo hoàng Phanxicô.

Xem Juscelino Kubitschek và Giáo hội Công giáo Rôma

Goiás

Goiás là một bang nằm ở trung tâm Brasil.

Xem Juscelino Kubitschek và Goiás

Jânio Quadros

Jânio da Silva Quadros (tiếng Bồ Đào Nha phát âm: (lắng nghe), 25 tháng 1 năm 1917 - ngày 16 tháng 2 năm 1992) là một chính trị gia Braxin đã từng là Tổng thống thứ 22 của Brazil từ ngày 31 tháng 1 đến ngày 25 tháng 8 năm 1961, Khi ông từ chức.

Xem Juscelino Kubitschek và Jânio Quadros

João Goulart

João Belchior Marques Goulart (phát âm tiếng Bồ Đào Nha gaucho: hoặc trong phương ngữ Fluminense chuẩn; 01 tháng 3 năm 1918 - 06 tháng 12 năm 1976) là một chính trị gia người Brasil từng là Tổng thống thứ 24 của Brasil cho đến khi quân đội đảo chính lật đổ ông vào ngày 01 tháng 4 năm 1964.

Xem Juscelino Kubitschek và João Goulart

Minas Gerais

Minas Gerais là một trong 26 bang của Brasil.

Xem Juscelino Kubitschek và Minas Gerais

Nereu Ramos

Nereu de Oliveira Ramos (3 tháng 9 năm 1888 - 16 tháng 6 năm 1958) là một nhân vật chính trị Brasil.

Xem Juscelino Kubitschek và Nereu Ramos

Nhà vật lý

Một nhà vật lý là một nhà khoa học chuyên sâu vào lĩnh vực vật lý.

Xem Juscelino Kubitschek và Nhà vật lý

Resende, Rio de Janeiro

Resende là một đô thị ở bang Rio de Janeiro, Brasil.

Xem Juscelino Kubitschek và Resende, Rio de Janeiro

Rio de Janeiro (bang)

Rio de Janeiro là một bang ở phía đông Brasil, giáp Đại Tây Dương về phía đông, phía nam giáp bang São Paulo còn phía tây còn bắc là các bang Minas Gerais và Espírito Santo.

Xem Juscelino Kubitschek và Rio de Janeiro (bang)

Tổng thống Brasil

Tổng thống Brasil, danh xưng chính thức là Tổng thống Cộng hòa Liên bang Brazil (Presidente da República Federativa do Brasil) hoặc đơn giản là Tổng thống Cộng hòa (Presidente da República), là nguyên thủ quốc gia và người đứng đầu chính phủ Brasil.

Xem Juscelino Kubitschek và Tổng thống Brasil

Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português hay đầy đủ là língua portuguesa) là một ngôn ngữ Rôman được sử dụng chủ yếu ở Angola, Brasil, Cabo Verde, Đông Timor, Guiné-Bissau, Guinea Xích Đạo, Mozambique, Bồ Đào Nha, São Tomé và Príncipe, đặc khu hành chính Macao của Trung Quốc và một số thuộc địa cũ của Bồ Đào Nha tại Ấn Đ.

Xem Juscelino Kubitschek và Tiếng Bồ Đào Nha

1 tháng 2

Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.

Xem Juscelino Kubitschek và 1 tháng 2

10 tháng 11

Ngày 10 tháng 11 là ngày thứ 314 (315 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Juscelino Kubitschek và 10 tháng 11

12 tháng 9

Ngày 12 tháng 9 là ngày thứ 255 (256 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Juscelino Kubitschek và 12 tháng 9

18 tháng 9

Ngày 18 tháng 9 là ngày thứ 261 (262 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Juscelino Kubitschek và 18 tháng 9

1902

1902 (số La Mã: MCMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem Juscelino Kubitschek và 1902

1935

1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem Juscelino Kubitschek và 1935

1937

1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem Juscelino Kubitschek và 1937

1940

1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem Juscelino Kubitschek và 1940

1945

1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.

Xem Juscelino Kubitschek và 1945

1946

1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem Juscelino Kubitschek và 1946

1951

1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem Juscelino Kubitschek và 1951

1955

1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem Juscelino Kubitschek và 1955

1956

1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem Juscelino Kubitschek và 1956

1961

1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem Juscelino Kubitschek và 1961

1964

1964 (số La Mã: MCMLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem Juscelino Kubitschek và 1964

1976

Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem Juscelino Kubitschek và 1976

22 tháng 8

Ngày 22 tháng 8 là ngày thứ 234 (235 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Juscelino Kubitschek và 22 tháng 8

23 tháng 10

Ngày 23 tháng 10 là ngày thứ 296 (297 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Juscelino Kubitschek và 23 tháng 10

3 tháng 5

Ngày 3 tháng 5 là ngày thứ 123 (124 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Juscelino Kubitschek và 3 tháng 5

30 tháng 1

Ngày 30 tháng 1 là ngày thứ 30 trong lịch Gregory.

Xem Juscelino Kubitschek và 30 tháng 1

30 tháng 10

Ngày 30 tháng 10 là ngày thứ 303 (304 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Juscelino Kubitschek và 30 tháng 10

31 tháng 1

Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.

Xem Juscelino Kubitschek và 31 tháng 1

31 tháng 3

Ngày 31 tháng 3 là ngày thứ 90 (91 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Juscelino Kubitschek và 31 tháng 3

4 tháng 10

Ngày 4 tháng 10 là ngày thứ 277 (278 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Juscelino Kubitschek và 4 tháng 10

8 tháng 6

Ngày 8 tháng 6 là ngày thứ 159 (160 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Juscelino Kubitschek và 8 tháng 6

Xem thêm

Tổng thống Brasil