Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Jungermanniales

Mục lục Jungermanniales

Jungermanniales là một bộ lớn nhất trong ngành Rêu tản.

Mục lục

  1. 40 quan hệ: Acrobolbaceae, Adelanthaceae, Anthelia, Arnelliaceae, Brevianthus flavus, Calypogeiaceae, Cephaloziaceae, Cephaloziellaceae, Chonecoleaceae, Geocalycaceae, Goebeliella cornigera, Gymnomitriaceae, Gyrothyraceae, Jackiellaceae, Jubulaceae, Jungermanniaceae, Jungermanniopsida, Kỷ Permi, Lejeuneaceae, Lepicoleaceae, Lepidolaenaceae, Lepidoziaceae, Lophocoleaceae, Mastigophoraceae, Neotrichocoleaceae, Ngành Rêu tản, Perssoniella vitreocincta, Phycolepidozia exigua, Plagiochilaceae, Pleuroziaceae, Porellaceae, Pseudolepicoleaceae, Ptilidiaceae, Radulaceae, Scapania, Scapaniaceae, Schistochilaceae, Thực vật, Trichocoleaceae, Trichotemnoma currugatum.

Acrobolbaceae

Acrobolbaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.

Xem Jungermanniales và Acrobolbaceae

Adelanthaceae

Adelanthaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.

Xem Jungermanniales và Adelanthaceae

Anthelia

Anthelia là một chi rêu duy nhất của họ Antheliaceae trong bộ Jungermanniales.

Xem Jungermanniales và Anthelia

Arnelliaceae

Arnelliaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.

Xem Jungermanniales và Arnelliaceae

Brevianthus flavus

Brevianthus flavus là một loài rêu tản trong họ Brevianthaceae.

Xem Jungermanniales và Brevianthus flavus

Calypogeiaceae

Calypogeiaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.

Xem Jungermanniales và Calypogeiaceae

Cephaloziaceae

Cephaloziaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.

Xem Jungermanniales và Cephaloziaceae

Cephaloziellaceae

Cephaloziellaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.

Xem Jungermanniales và Cephaloziellaceae

Chonecoleaceae

Chonecoleaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.

Xem Jungermanniales và Chonecoleaceae

Geocalycaceae

Geocalycaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.

Xem Jungermanniales và Geocalycaceae

Goebeliella cornigera

Goebeliella cornigera là một loài rêu tản trong họ Goebeliellaceae.

Xem Jungermanniales và Goebeliella cornigera

Gymnomitriaceae

Gymnomitriaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.

Xem Jungermanniales và Gymnomitriaceae

Gyrothyraceae

Gyrothyraceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.

Xem Jungermanniales và Gyrothyraceae

Jackiellaceae

Jackiellaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.

Xem Jungermanniales và Jackiellaceae

Jubulaceae

Jubulaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.

Xem Jungermanniales và Jubulaceae

Jungermanniaceae

Jungermanniaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.

Xem Jungermanniales và Jungermanniaceae

Jungermanniopsida

Jungermanniopsida là tên khoa học của một lớp rêu tản có hai bộ Jungermanniales và Metzgeriales, với khoảng 5.000 đến 7.000 loài.

Xem Jungermanniales và Jungermanniopsida

Kỷ Permi

Kỷ Permi là một kỷ địa chất kéo dài từ khoảng 298,9 ± 0,15 triệu năm trước (Ma) tới 252,17 ± 0,06 Ma.

Xem Jungermanniales và Kỷ Permi

Lejeuneaceae

Lejeuneaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.

Xem Jungermanniales và Lejeuneaceae

Lepicoleaceae

Lepicoleaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.

Xem Jungermanniales và Lepicoleaceae

Lepidolaenaceae

Lepidolaenaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.

Xem Jungermanniales và Lepidolaenaceae

Lepidoziaceae

Lepidoziaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.

Xem Jungermanniales và Lepidoziaceae

Lophocoleaceae

Lophocoleaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.

Xem Jungermanniales và Lophocoleaceae

Mastigophoraceae

Mastigophoraceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.

Xem Jungermanniales và Mastigophoraceae

Neotrichocoleaceae

Neotrichocoleaceae là một họ rêu trong bộ Ptilidiales.

Xem Jungermanniales và Neotrichocoleaceae

Ngành Rêu tản

Ngành Rêu tản, hay còn gọi là ngành Địa tiền (danh pháp khoa học Marchantiophyta) là một phân loại thực vật trên cạn thuộc nhóm rêu không mạch.

Xem Jungermanniales và Ngành Rêu tản

Perssoniella vitreocincta

Perssoniella vitreocincta loài rêu tản duy nhất thuộc họ chi Perssoniella, họ Perssoniellaceae.

Xem Jungermanniales và Perssoniella vitreocincta

Phycolepidozia exigua

Phycolepidozia exigua là loài rêu tản duy nhất thuộc chi Phycolepidozia, họ Phycolepidoziaceae.

Xem Jungermanniales và Phycolepidozia exigua

Plagiochilaceae

Plagiochilaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.

Xem Jungermanniales và Plagiochilaceae

Pleuroziaceae

Pleuroziaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.

Xem Jungermanniales và Pleuroziaceae

Porellaceae

Porellaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.

Xem Jungermanniales và Porellaceae

Pseudolepicoleaceae

Pseudolepicoleaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.

Xem Jungermanniales và Pseudolepicoleaceae

Ptilidiaceae

Ptilidiaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.

Xem Jungermanniales và Ptilidiaceae

Radulaceae

Radulaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.

Xem Jungermanniales và Radulaceae

Scapania

Scapania là một chi rêu trong họ Scapaniaceae.

Xem Jungermanniales và Scapania

Scapaniaceae

Scapaniaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.

Xem Jungermanniales và Scapaniaceae

Schistochilaceae

Schistochilaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.

Xem Jungermanniales và Schistochilaceae

Thực vật

Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.

Xem Jungermanniales và Thực vật

Trichocoleaceae

Trichocoleaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.

Xem Jungermanniales và Trichocoleaceae

Trichotemnoma currugatum

Trichotemnoma corrugatum là một loài rêu trong họ Trichotemnomataceae.

Xem Jungermanniales và Trichotemnoma currugatum

Còn được gọi là Jungermanniidae.