Mục lục
40 quan hệ: Acrobolbaceae, Adelanthaceae, Anthelia, Arnelliaceae, Brevianthus flavus, Calypogeiaceae, Cephaloziaceae, Cephaloziellaceae, Chonecoleaceae, Geocalycaceae, Goebeliella cornigera, Gymnomitriaceae, Gyrothyraceae, Jackiellaceae, Jubulaceae, Jungermanniaceae, Jungermanniopsida, Kỷ Permi, Lejeuneaceae, Lepicoleaceae, Lepidolaenaceae, Lepidoziaceae, Lophocoleaceae, Mastigophoraceae, Neotrichocoleaceae, Ngành Rêu tản, Perssoniella vitreocincta, Phycolepidozia exigua, Plagiochilaceae, Pleuroziaceae, Porellaceae, Pseudolepicoleaceae, Ptilidiaceae, Radulaceae, Scapania, Scapaniaceae, Schistochilaceae, Thực vật, Trichocoleaceae, Trichotemnoma currugatum.
Acrobolbaceae
Acrobolbaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Jungermanniales và Acrobolbaceae
Adelanthaceae
Adelanthaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Jungermanniales và Adelanthaceae
Anthelia
Anthelia là một chi rêu duy nhất của họ Antheliaceae trong bộ Jungermanniales.
Xem Jungermanniales và Anthelia
Arnelliaceae
Arnelliaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Jungermanniales và Arnelliaceae
Brevianthus flavus
Brevianthus flavus là một loài rêu tản trong họ Brevianthaceae.
Xem Jungermanniales và Brevianthus flavus
Calypogeiaceae
Calypogeiaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Jungermanniales và Calypogeiaceae
Cephaloziaceae
Cephaloziaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Jungermanniales và Cephaloziaceae
Cephaloziellaceae
Cephaloziellaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Jungermanniales và Cephaloziellaceae
Chonecoleaceae
Chonecoleaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Jungermanniales và Chonecoleaceae
Geocalycaceae
Geocalycaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Jungermanniales và Geocalycaceae
Goebeliella cornigera
Goebeliella cornigera là một loài rêu tản trong họ Goebeliellaceae.
Xem Jungermanniales và Goebeliella cornigera
Gymnomitriaceae
Gymnomitriaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Jungermanniales và Gymnomitriaceae
Gyrothyraceae
Gyrothyraceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Jungermanniales và Gyrothyraceae
Jackiellaceae
Jackiellaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Jungermanniales và Jackiellaceae
Jubulaceae
Jubulaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Jungermanniales và Jubulaceae
Jungermanniaceae
Jungermanniaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Jungermanniales và Jungermanniaceae
Jungermanniopsida
Jungermanniopsida là tên khoa học của một lớp rêu tản có hai bộ Jungermanniales và Metzgeriales, với khoảng 5.000 đến 7.000 loài.
Xem Jungermanniales và Jungermanniopsida
Kỷ Permi
Kỷ Permi là một kỷ địa chất kéo dài từ khoảng 298,9 ± 0,15 triệu năm trước (Ma) tới 252,17 ± 0,06 Ma.
Xem Jungermanniales và Kỷ Permi
Lejeuneaceae
Lejeuneaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Jungermanniales và Lejeuneaceae
Lepicoleaceae
Lepicoleaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Jungermanniales và Lepicoleaceae
Lepidolaenaceae
Lepidolaenaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Jungermanniales và Lepidolaenaceae
Lepidoziaceae
Lepidoziaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Jungermanniales và Lepidoziaceae
Lophocoleaceae
Lophocoleaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Jungermanniales và Lophocoleaceae
Mastigophoraceae
Mastigophoraceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Jungermanniales và Mastigophoraceae
Neotrichocoleaceae
Neotrichocoleaceae là một họ rêu trong bộ Ptilidiales.
Xem Jungermanniales và Neotrichocoleaceae
Ngành Rêu tản
Ngành Rêu tản, hay còn gọi là ngành Địa tiền (danh pháp khoa học Marchantiophyta) là một phân loại thực vật trên cạn thuộc nhóm rêu không mạch.
Xem Jungermanniales và Ngành Rêu tản
Perssoniella vitreocincta
Perssoniella vitreocincta loài rêu tản duy nhất thuộc họ chi Perssoniella, họ Perssoniellaceae.
Xem Jungermanniales và Perssoniella vitreocincta
Phycolepidozia exigua
Phycolepidozia exigua là loài rêu tản duy nhất thuộc chi Phycolepidozia, họ Phycolepidoziaceae.
Xem Jungermanniales và Phycolepidozia exigua
Plagiochilaceae
Plagiochilaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Jungermanniales và Plagiochilaceae
Pleuroziaceae
Pleuroziaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Jungermanniales và Pleuroziaceae
Porellaceae
Porellaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Jungermanniales và Porellaceae
Pseudolepicoleaceae
Pseudolepicoleaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Jungermanniales và Pseudolepicoleaceae
Ptilidiaceae
Ptilidiaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Jungermanniales và Ptilidiaceae
Radulaceae
Radulaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Jungermanniales và Radulaceae
Scapania
Scapania là một chi rêu trong họ Scapaniaceae.
Xem Jungermanniales và Scapania
Scapaniaceae
Scapaniaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Jungermanniales và Scapaniaceae
Schistochilaceae
Schistochilaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Jungermanniales và Schistochilaceae
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Jungermanniales và Thực vật
Trichocoleaceae
Trichocoleaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Jungermanniales và Trichocoleaceae
Trichotemnoma currugatum
Trichotemnoma corrugatum là một loài rêu trong họ Trichotemnomataceae.
Xem Jungermanniales và Trichotemnoma currugatum
Còn được gọi là Jungermanniidae.