Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Insert (SQL)

Mục lục Insert (SQL)

Câu lệnh SQL INSERT (có nghĩa là thêm) dùng để thêm dữ liệu vào một bảng trong cơ sở dữ liệu quan hệ.

7 quan hệ: DB2, Delete (SQL), Join (SQL), MySQL, Select (SQL), SQL, Update (SQL).

DB2

DB2 là một trong các dòng phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ của IBM (RDBMS: relational Database Management System).

Mới!!: Insert (SQL) và DB2 · Xem thêm »

Delete (SQL)

Câu lệnh SQL DELETE xóa một hoặc nhiều hàng trong bảng dữ liệu.

Mới!!: Insert (SQL) và Delete (SQL) · Xem thêm »

Join (SQL)

Một từ khóa join kết nối nhiều bản ghi từ 2 bảng dữ liệu trong 1 cơ sở dữ liệu quan hệ và kết quả được đưa vào một bảng (tạm).

Mới!!: Insert (SQL) và Join (SQL) · Xem thêm »

MySQL

MySQL là hệ quản trị cơ sở dữ liệu tự do nguồn mở phổ biến nhất thế giới và được các nhà phát triển rất ưa chuộng trong quá trình phát triển ứng dụng.

Mới!!: Insert (SQL) và MySQL · Xem thêm »

Select (SQL)

Câu lệnh SELECT (mang nghĩa lấy dữ liệu hay câu lệnh truy vấn) trong SQL trả về một tập kết quả các bản ghi từ một hoặc nhiều bảng.

Mới!!: Insert (SQL) và Select (SQL) · Xem thêm »

SQL

SQL (hoặc; Structured Query Language) hay ngôn ngữ truy vấn mang tính cấu trúc, là một loại ngôn ngữ máy tính phổ biến để tạo, sửa, và lấy dữ liệu từ một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ.

Mới!!: Insert (SQL) và SQL · Xem thêm »

Update (SQL)

Câu lệnh SQL UPDATE thay đổi hay cập nhật dữ liệu của một hay nhiều hàng trong bảng dữ liệu.

Mới!!: Insert (SQL) và Update (SQL) · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »