Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Hợp tung và Yên (nước)

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Hợp tung và Yên (nước)

Hợp tung vs. Yên (nước)

Hợp tung (chữ Hán: 合縱) là kế sách liên minh giữa các nước chư hầu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc. Yên quốc (Phồn thể: 燕國; Giản thể: 燕国) là một quốc gia chư hầu ở phía bắc của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, tồn tại từ thời kỳ đầu của Tây Chu qua Xuân Thu tới Chiến Quốc.

Những điểm tương đồng giữa Hợp tung và Yên (nước)

Hợp tung và Yên (nước) có 25 điểm chung (trong Unionpedia): Công Tôn Diễn, Chiến Quốc, Chư hầu, Hàn (nước), Ngụy (nước), Sở (nước), Sở Hoài vương, Sử ký Tư Mã Thiên, Sơn Tây (Trung Quốc), Tô Tần, Tần (nước), Tề (nước), Tề Mẫn vương, Tề Tuyên vương, Tống (nước), Trận Trường Bình, Triệu (nước), Triệu Vũ Linh vương, Tư trị thông giám, Yên Chiêu Tương vương, 278 TCN, 284 TCN, 317 TCN, 318 TCN, 323 TCN.

Công Tôn Diễn

Công-tôn Diễn (chữ Hán: 公孫衍), còn gọi là Tê Thủ 犀首, là chính khách đời Chiến Quốc, thuộc học phái Tung hoành gia, là một trong những người cầm đầu đường lối hợp tung (tung thân) lập liên minh các nước miền đông chống nước Tần.

Công Tôn Diễn và Hợp tung · Công Tôn Diễn và Yên (nước) · Xem thêm »

Chiến Quốc

Bản đồ thời Chiến Quốc. Bản đồ thời chiến quốc năm 260 TCN. Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.

Chiến Quốc và Hợp tung · Chiến Quốc và Yên (nước) · Xem thêm »

Chư hầu

Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.

Chư hầu và Hợp tung · Chư hầu và Yên (nước) · Xem thêm »

Hàn (nước)

Hàn quốc(triện thư, 220 TCN) Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.

Hàn (nước) và Hợp tung · Hàn (nước) và Yên (nước) · Xem thêm »

Ngụy (nước)

Ngụy quốc(triện thư, 220 TCN) Ngụy quốc (Phồn thể: 魏國; Giản thể: 魏国) là một quốc gia chư hầu trong thời kỳ Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Hợp tung và Ngụy (nước) · Ngụy (nước) và Yên (nước) · Xem thêm »

Sở (nước)

Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.

Hợp tung và Sở (nước) · Sở (nước) và Yên (nước) · Xem thêm »

Sở Hoài vương

Sở Hoài vương (楚懷王, ?- 296 TCN, trị vì: 328 TCN-299 TCNSử ký, Sở thế gia), tên thật là Hùng Hoè (熊槐) hay Mị Hòe (芈槐), là vị vua thứ 40 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Hợp tung và Sở Hoài vương · Sở Hoài vương và Yên (nước) · Xem thêm »

Sử ký Tư Mã Thiên

Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.

Hợp tung và Sử ký Tư Mã Thiên · Sử ký Tư Mã Thiên và Yên (nước) · Xem thêm »

Sơn Tây (Trung Quốc)

Sơn Tây (bính âm bưu chính: Shansi) là một tỉnh ở phía bắc của Trung Quốc.

Hợp tung và Sơn Tây (Trung Quốc) · Sơn Tây (Trung Quốc) và Yên (nước) · Xem thêm »

Tô Tần

Tô Tần (chữ Hán: 蘇秦; ? – 285 TCN), tên tự là Quý Tử (季子), là một trong những đại diện tiêu biểu của phái Hợp tung thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Hợp tung và Tô Tần · Tô Tần và Yên (nước) · Xem thêm »

Tần (nước)

Tần (tiếng Trung Quốc: 秦; PinYin: Qin, Wade-Giles: Qin hoặc Ch'in) (778 TCN-221 TCN) là một nước chư hầu thời Xuân Thu và Chiến Quốc ở Trung Quốc.

Hợp tung và Tần (nước) · Tần (nước) và Yên (nước) · Xem thêm »

Tề (nước)

Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.

Hợp tung và Tề (nước) · Tề (nước) và Yên (nước) · Xem thêm »

Tề Mẫn vương

Tề Mẫn vương (chữ Hán: 齐湣王, trị vì 300 TCN-284 TCNTư Mã Quang, Tư trị thông giám hay 324 TCN-284 TCNSử ký, Điền Kính Trọng Hoàn thế gia), tên thật là Điền Địa (田地), là vị vua thứ sáu của nước Tề - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Hợp tung và Tề Mẫn vương · Tề Mẫn vương và Yên (nước) · Xem thêm »

Tề Tuyên vương

Tề Tuyên vương (chữ Hán: 齐宣王, trị vì 342 TCN-323 TCN hay 319 TCN-301 TCN), tên thật là Điền Cương (田疆), là vị vua thứ năm của nước Điền Tề - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Hợp tung và Tề Tuyên vương · Tề Tuyên vương và Yên (nước) · Xem thêm »

Tống (nước)

Tống quốc (Phồn thể: 宋國; giản thể: 宋国) là một quốc gia chư hầu của nhà Chu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này bao gồm phần tỉnh Hà Nam hiện nay.

Hợp tung và Tống (nước) · Tống (nước) và Yên (nước) · Xem thêm »

Trận Trường Bình

Trận Trường Bình là trận đánh lớn giữa nước Tần và nước Triệu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc diễn ra từ năm 262 TCN đến năm 260 TCN.

Hợp tung và Trận Trường Bình · Trận Trường Bình và Yên (nước) · Xem thêm »

Triệu (nước)

Triệu quốc (Phồn thể: 趙國, Giản thể: 赵国) là một quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Hợp tung và Triệu (nước) · Triệu (nước) và Yên (nước) · Xem thêm »

Triệu Vũ Linh vương

Triệu Vũ Linh vương (chữ Hán: 赵武靈王, 340 TCN - 295 TCN), tên thật là Triệu Ung (趙雍), là vị vua thứ sáu của nước Triệu - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Hợp tung và Triệu Vũ Linh vương · Triệu Vũ Linh vương và Yên (nước) · Xem thêm »

Tư trị thông giám

Tư trị thông giám (chữ Hán: 資治通鑒; Wade-Giles: Tzuchih T'ungchien) là một cuốn biên niên sử quan trọng của Trung Quốc, với tổng cộng 294 thiên và khoảng 3 triệu chữ.

Hợp tung và Tư trị thông giám · Tư trị thông giám và Yên (nước) · Xem thêm »

Yên Chiêu Tương vương

Yên Chiêu Tương vương (chữ Hán: 燕昭襄王; trị vì: 311 TCN-279 TCNSử ký, Yên thế gia), thường gọi là Yên Chiêu vương (燕昭王), là vị vua thứ 39 hay 40 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Hợp tung và Yên Chiêu Tương vương · Yên (nước) và Yên Chiêu Tương vương · Xem thêm »

278 TCN

là một năm trong lịch La Mã.

278 TCN và Hợp tung · 278 TCN và Yên (nước) · Xem thêm »

284 TCN

284 TCN là một năm trong lịch La Mã.

284 TCN và Hợp tung · 284 TCN và Yên (nước) · Xem thêm »

317 TCN

là một năm trong lịch La Mã.

317 TCN và Hợp tung · 317 TCN và Yên (nước) · Xem thêm »

318 TCN

là một năm trong lịch La Mã.

318 TCN và Hợp tung · 318 TCN và Yên (nước) · Xem thêm »

323 TCN

Năm 323 TCN là một năm trong lịch Roman.

323 TCN và Hợp tung · 323 TCN và Yên (nước) · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Hợp tung và Yên (nước)

Hợp tung có 56 mối quan hệ, trong khi Yên (nước) có 173. Khi họ có chung 25, chỉ số Jaccard là 10.92% = 25 / (56 + 173).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Hợp tung và Yên (nước). Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: