121 quan hệ: Acapoeta tanganicae, Acheilognathus, Albulichthys albuloides, Alburnoides, Amblyrhynchichthys, Anabarilius, Anaecypris hispanica, Aphrodite, Động vật, Động vật có dây sống, Động vật có hộp sọ, Động vật có quai hàm, Động vật có xương sống, Bangana, Barbodes, Barbopsis devecchi, Barbus, Barilius, Bắc Mỹ, Bộ Cá chép, Caecobarbus geertsi, Caecocypris basimi, Carassioides, Cá chày mắt đỏ, Cá chép, Cá chép hồi khổng lồ, Cá hanh, Cá hô, Cá linh, Cá mè, Cá rựa, Cá trắm đen, Cá trắm cỏ, Cá tuế, Cá vàng, Châu Á, Châu Âu, Châu Phi, Chi (sinh học), Chi Cá anh vũ, Chi Cá chát, Chi Cá chép, Chi Cá giếc, Chi Cá linh cám, Chi Cá mè trắng, Chi Cá mương, Chi Cá ngão, Chi Cá sỉnh, Chi Cá thiểu, Chi Cá thiểu nam, ..., Chi Cá trâm, Chi Cá trôi, Chrosomus, Cosmochilus, Crossocheilus, Cyclocheilichthys, Danh pháp, Danio rerio, Dawkinsia, Devario, Engraulicypris sardella, Epalzeorhynchos, Esomus, Garra, Gobio, Gobiobotia, Hampala, Họ Cá bống đen, Họ Cá bống biển, Họ Cá bống trắng, Hemibarbus, Iberocypris palaciosi, Incertae sedis, Iranocypris typhlops, Labeo, Labeobarbus, Labiobarbus, Lục địa Á-Âu, Lớp Cá vây tia, Leptobarbus, Leuciscinae, Leuciscus, Liên lớp Cá xương, Loài xâm lấn, Luciosoma, Mét, Metzia, Microdevario, Myanmar, Notropis, Opsariichthys, Paedocypris, Parachela, Pethia, Phân thứ lớp Cá xương thật, Phoxinus, Phreatichthys andruzzii, Poropuntius, Probarbus, Protochondrostoma genei, Ptychocheilus lucius, Puntioplites, Puntius, Rasbora, Rastrineobola argentea, Rhodeus, Scardinius, Schizothorax, Spinibarbus, Squalius, Stypodon signifer, Systomus, Tanichthys, Tayloria, Thế Eocen, Tiếng Hy Lạp, Trigonostigma, Tuyệt chủng, Typhlobarbus nudiventris, Typhlogarra widdowsoni, Yuriria. Mở rộng chỉ mục (71 hơn) »
Acapoeta tanganicae
Acapoeta tanganicae là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Mới!!: Họ Cá chép và Acapoeta tanganicae · Xem thêm »
Acheilognathus
Acheilognathus là một chi cá nước ngọt thuộc họ Cá chép.
Mới!!: Họ Cá chép và Acheilognathus · Xem thêm »
Albulichthys albuloides
Albulichthys albuloides là một loài cá chép được tìm thấy ở Đông Nam Á. Nó là thành viên duy nhất trong chi đơn loài của nó.
Mới!!: Họ Cá chép và Albulichthys albuloides · Xem thêm »
Alburnoides
Alburnoides là một chi cá trong họ Cá chép.
Mới!!: Họ Cá chép và Alburnoides · Xem thêm »
Amblyrhynchichthys
Amblyrhynchichthys là một chi nhỏ trong họ Cá chép (Cyprinidae), chỉ chứa 2 loài cá nước ngọt ttrong khu vực Đông Nam Á.
Mới!!: Họ Cá chép và Amblyrhynchichthys · Xem thêm »
Anabarilius
Anabarilius là một chi cá trong họ cá chép Cyprinidae, phần lớn chúng có ở Trung Quốc.
Mới!!: Họ Cá chép và Anabarilius · Xem thêm »
Anaecypris hispanica
Anaecypris hispanica là một cá vây tia loài thuộc họ Cyprinidae, loài duy nhất còn sống của chi Anaecypris.
Mới!!: Họ Cá chép và Anaecypris hispanica · Xem thêm »
Aphrodite
Xem Aphrodite (định hướng) cho các nghĩa khác Trong thần thoại Hy Lạp, nữ thần Aphrodite (tiếng Hy Lạp: Ἀφροδίτη) là thần của tình yêu, sắc đẹp, sự sinh nở và dục vọng; và cũng là thần hộ mệnh của thủy thủ.
Mới!!: Họ Cá chép và Aphrodite · Xem thêm »
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Mới!!: Họ Cá chép và Động vật · Xem thêm »
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Mới!!: Họ Cá chép và Động vật có dây sống · Xem thêm »
Động vật có hộp sọ
Động vật có hộp sọ (danh pháp khoa học: Craniata, đôi khi viết thành Craniota) là một nhánh được đề xuất trong động vật có dây sống (Chordata) chứa cả động vật có xương sống (Vertebrata nghĩa hẹp) và Myxini (cá mút đá myxin)* như là các đại diện còn sinh tồn.
Mới!!: Họ Cá chép và Động vật có hộp sọ · Xem thêm »
Động vật có quai hàm
Động vật có quai hàm (danh pháp khoa học: Gnathostomata) là một nhóm động vật có xương sống với quai hàm.
Mới!!: Họ Cá chép và Động vật có quai hàm · Xem thêm »
Động vật có xương sống
Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống.
Mới!!: Họ Cá chép và Động vật có xương sống · Xem thêm »
Bangana
Bangana là tên khoa học của một chi cá trong họ Cyprinidae.
Mới!!: Họ Cá chép và Bangana · Xem thêm »
Barbodes
Barbodes là một chi cá trong họ cá chép (Cyprinidae) bản địa của châu Á. Nhiều loài cá trước đây trong chi Puntius nay đã được xếp vào chi này.
Mới!!: Họ Cá chép và Barbodes · Xem thêm »
Barbopsis devecchi
Barbopsis devecchi là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Mới!!: Họ Cá chép và Barbopsis devecchi · Xem thêm »
Barbus
Barbus là một chi cá trong họ Cyprinidae thuộc bộ cá chép Cyprinidae.
Mới!!: Họ Cá chép và Barbus · Xem thêm »
Barilius
Cá xảm (Danh pháp khoa học: Barilius) là một chi cá trong họ Cá chép bản địa ở châu Á.
Mới!!: Họ Cá chép và Barilius · Xem thêm »
Bắc Mỹ
Vị trí của Bắc Mỹ Bắc Mỹ là một lục địa nằm ở Bắc Bán cầu của Trái Đất, phía đông của Thái Bình Dương và phía tây của Đại Tây Dương, phía nam của Bắc Băng Dương, phía bắc của Nam Mỹ.
Mới!!: Họ Cá chép và Bắc Mỹ · Xem thêm »
Bộ Cá chép
Bộ Cá chép (danh pháp khoa học: Cypriniformes) là một bộ cá vây tia, bao gồm các loài cá chép, cá trắm, cá mè, cá tuế và một vài họ cá khác có liên quan.
Mới!!: Họ Cá chép và Bộ Cá chép · Xem thêm »
Caecobarbus geertsi
Caecobarbus geertsi, tên gọi địa phương là barbu aveugle, là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Mới!!: Họ Cá chép và Caecobarbus geertsi · Xem thêm »
Caecocypris basimi
Caecocypris basimi là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Mới!!: Họ Cá chép và Caecocypris basimi · Xem thêm »
Carassioides
Carassioides là một chi cá thuộc họ Cyprinidae phân bố ở vùng Đông Á và Đông Nam Á. Hiện đã có 3 loài thuộc chi này được ghi nhận.
Mới!!: Họ Cá chép và Carassioides · Xem thêm »
Cá chày mắt đỏ
Cá chày mắt đỏ hay cá rói (danh pháp hai phần: Squaliobarbus curriculus) là loài cá duy nhất hiện được công nhận trong chi Squaliobarbus.
Mới!!: Họ Cá chép và Cá chày mắt đỏ · Xem thêm »
Cá chép
Cá chép (tên khoa học là Cyprinus carpio, từ cá chép trong tiếng Hy Lạp nghĩa là mắn con) là một loài cá nước ngọt phổ biến rộng khắp có quan hệ họ hàng xa với cá vàng thông thường và chúng có khả năng lai giống với nhau.
Mới!!: Họ Cá chép và Cá chép · Xem thêm »
Cá chép hồi khổng lồ
Cá chép hồi khổng lồ (danh pháp hai phần: Aaptosyax grypus) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae, thuộc về chi đơn loài Aaptosyax.
Mới!!: Họ Cá chép và Cá chép hồi khổng lồ · Xem thêm »
Cá hanh
Cá hanh, cá chép nhớt hay cá tinca (danh pháp hai phần: Tinca tinca) là loài cá nước ngọt và nước lợ duy nhất của chi Tinca trong họ Cá chép (Cyprinidae), được tìm thấy tại đại lục Á Âu từ Tây Âu (bao gồm cả quần đảo Anh kéo dài về phía đông tới châu Á xa tới sông Obi và sông Enisei. Nó cũng được tìm thấy trong hồ Baikal. Thông thường nó sinh sống trong các môi trường nước tĩnh lặng hay chảy chậm với đáy đất sét hoặc bùn, cụ thể là các hồ và sông đồng bằng.B. Whitton (1982). Rivers, Lakes and Marshes tr. 163. Hodder & Staughton, London.
Mới!!: Họ Cá chép và Cá hanh · Xem thêm »
Cá hô
Cá hô (danh pháp khoa học: Catlocarpio siamensis) là loài cá có kích thước lớn nhất trong họ Cá chép (Cyprinidae), thường thấy sống ở các sông Mae Klong, Mê Kông và Chao Phraya ở Đông Nam Á. Loài cá này đang bên bờ tuyệt chủng vì bị đánh bắt để ăn.
Mới!!: Họ Cá chép và Cá hô · Xem thêm »
Cá linh
Cá linh hay còn gọi là linh ngư (Danh pháp khoa học: Henicorhynchus) là chi cá thuộc họ Cá chép (Ciprinidae).
Mới!!: Họ Cá chép và Cá linh · Xem thêm »
Cá mè
Cá mè là một số loài cá nước ngọt, cùng họ với cá chép, có thân dẹp, đầu to, vẩy nhỏ, trắng (Theo định nghĩa trong từ điển trực tuyến của Trung tâm Từ điển).
Mới!!: Họ Cá chép và Cá mè · Xem thêm »
Cá rựa
Cá rựa (Danh pháp khoa học: Macrochirichthys macrochirus) là một loài cá phân bố ở vùng Đông Nam Á và là loài cá lấy thịt.
Mới!!: Họ Cá chép và Cá rựa · Xem thêm »
Cá trắm đen
Cá trắm đen (danh pháp hai phần: Mylopharyngodon piceus) là một loài cá thuộc Họ Cá chép, duy nhất thuộc chi Mylopharyngodon.
Mới!!: Họ Cá chép và Cá trắm đen · Xem thêm »
Cá trắm cỏ
Cá trắm cỏ (danh pháp hai phần: Ctenopharyngodon idella) là một loài cá thuộc họ Cá chép (Cyprinidae), loài duy nhất của chi Ctenopharyngodon.
Mới!!: Họ Cá chép và Cá trắm cỏ · Xem thêm »
Cá tuế
Một con cá tuế Cá tuế là tên gọi chỉ chung cho một số nhóm cá nước ngọt cỡ nhỏ và một số loài cá nước lợ, chúng được sử dụng để làm cá mồi hay dùng là cá mồi câu, những con cá này nhỏ đến mức có thể nắm chúng một lúc nhiều con trong lòng bàn tay.
Mới!!: Họ Cá chép và Cá tuế · Xem thêm »
Cá vàng
Cá vàng (danh pháp hai phần: Carassius auratus) là loài cá nước ngọt nhỏ thường được nuôi làm cảnh.
Mới!!: Họ Cá chép và Cá vàng · Xem thêm »
Châu Á
Châu Á hay Á Châu là châu lục lớn nhất và đông dân nhất thế giới nằm ở Bắc bán cầu và Đông bán cầu.
Mới!!: Họ Cá chép và Châu Á · Xem thêm »
Châu Âu
Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.
Mới!!: Họ Cá chép và Châu Âu · Xem thêm »
Châu Phi
Hình ảnh của châu Phi chụp từ vệ tinh Châu Phi (hay Phi Châu) là châu lục đứng thứ hai trên thế giới về dân số sau châu Á, thứ ba về diện tích sau châu Á và châu Mỹ.
Mới!!: Họ Cá chép và Châu Phi · Xem thêm »
Chi (sinh học)
200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.
Mới!!: Họ Cá chép và Chi (sinh học) · Xem thêm »
Chi Cá anh vũ
Chi Cá anh vũ (danh pháp khoa học: Semilabeo) là một chi cá dạng cá chép, sinh sống trong khu vực Hoa Nam và miền bắc Việt Nam.
Mới!!: Họ Cá chép và Chi Cá anh vũ · Xem thêm »
Chi Cá chát
Chi Cá chát (tên khoa học Acrossocheilus) là một chi cá nước ngọt thuộc phân họ Cá bỗng (Barbinae), họ Cyprinidae (họ Cá chép).
Mới!!: Họ Cá chép và Chi Cá chát · Xem thêm »
Chi Cá chép
Chi Cá chép (danh pháp khoa học: Cyprinus) là một chi trong họ Cá chép (Cyprinidae), được biết đến nhiều nhất là thành viên phổ biến rộng khắp có tên gọi thông thường là cá chép (Cyprinus carpio).
Mới!!: Họ Cá chép và Chi Cá chép · Xem thêm »
Chi Cá giếc
Chi Cá giếc (danh pháp khoa học: Carassius) là một chi trong họ Cá chép (Cyprinidae).
Mới!!: Họ Cá chép và Chi Cá giếc · Xem thêm »
Chi Cá linh cám
Chi Cá linh cám (tên khoa học: Thynnichthys) là một chi cá dạng cá chép sinh sống trong khu vực từ Ấn Độ tới Borneo.
Mới!!: Họ Cá chép và Chi Cá linh cám · Xem thêm »
Chi Cá mè trắng
Chi Cá mè trắng (danh pháp khoa học: Hypophthalmichthys)) là một chi thuộc họ Cá chép (Cyprinidae), chi này gồm có 3 loài, toàn là cá sinh sống ở khu vực châu Á. Ở Việt Nam, cả ba loài đều được gọi theo tên gọi chung là cá mè, nhưng chỉ có 2 trong số 3 loài là sinh sống tại các ao hồ của quốc gia này.
Mới!!: Họ Cá chép và Chi Cá mè trắng · Xem thêm »
Chi Cá mương
Chi Cá mương (danh pháp khoa học: Hemiculter) là một chi trong họ Cá chép (Cyprinidae), bao gồm 8 loài.
Mới!!: Họ Cá chép và Chi Cá mương · Xem thêm »
Chi Cá ngão
Chi Cá ngão (danh pháp khoa học: Chanodichthys) là một chi cá dạng cá chép, bao gồm 5 loài đã được công nhận.
Mới!!: Họ Cá chép và Chi Cá ngão · Xem thêm »
Chi Cá sỉnh
Chi Cá sỉnh (tên khoa học: Onychostoma) là một chi cá thuộc họ Cá chép.
Mới!!: Họ Cá chép và Chi Cá sỉnh · Xem thêm »
Chi Cá thiểu
Chi Cá thiểu (danh pháp khoa học: Culter) là một chi cá dạng cá chép, bao gồm 4 loài đã được công nhận.
Mới!!: Họ Cá chép và Chi Cá thiểu · Xem thêm »
Chi Cá thiểu nam
Chi Cá thiểu nam (danh pháp khoa học: Paralaubuca) là một chi chứa 5 loài cá dạng cá chép, được tìm thấy ở khu vực Đông Nam Á.
Mới!!: Họ Cá chép và Chi Cá thiểu nam · Xem thêm »
Chi Cá trâm
Chi Cá trâm (Danh pháp khoa học: Boraras) là một chi cá chép bản địa của vùng châu Á, chúng là chi cá gồm những con cá nhỏ với kích thước từ 13 đến 22 mm và hiền lành, không hung dữ.
Mới!!: Họ Cá chép và Chi Cá trâm · Xem thêm »
Chi Cá trôi
Chi Cá trôi (danh pháp khoa học: Cirrhinus) là một chi cá dạng cá chép, được tìm thấy ở khu vực Nam và Đông Nam Á.
Mới!!: Họ Cá chép và Chi Cá trôi · Xem thêm »
Chrosomus
Chrosomus là một chi cá trong họ cá chéo được tìm thấy ở những vùng nước ngọt ở nữa phía Đông của Hoa Kỳ và Canada.
Mới!!: Họ Cá chép và Chrosomus · Xem thêm »
Cosmochilus
Cosmochilus là một chi cá chép trong họ cá chép được tìm thấy ở Đông Á và Đông Nam Á. Hiện hành có 04 loài được ghi nhận trong chi này.
Mới!!: Họ Cá chép và Cosmochilus · Xem thêm »
Crossocheilus
''Crossocheilus langei'' Crossocheilus là một chi cá thuộc họ Cyprinidae gồm cá chép và cá tuế phân bố ở châu ÁFroese, R. and D. Pauly.
Mới!!: Họ Cá chép và Crossocheilus · Xem thêm »
Cyclocheilichthys
Cá ba kỳ (Danh pháp khoa học: Cyclocheilichthys) là một chi cá trong họ cá chép Cyprinidae chứa 08 loài, với 02 loài bổ sung hoặc có thể xếp trong chi này hoặc xếp trong chi Anematichthys, tùy theo từng tác giả phân loại.
Mới!!: Họ Cá chép và Cyclocheilichthys · Xem thêm »
Danh pháp
Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.
Mới!!: Họ Cá chép và Danh pháp · Xem thêm »
Danio rerio
Cá ngựa vằn (tên khoa học: Danio rerio) là một loài cá nước ngọt nhiệt đới thuộc họ Cá chép.
Mới!!: Họ Cá chép và Danio rerio · Xem thêm »
Dawkinsia
Dawkinsia là một chi cá trong họ cá chép nước ngọt ở Nam Ấn Độ và Sri Lanka.
Mới!!: Họ Cá chép và Dawkinsia · Xem thêm »
Devario
Cá xảm (Danh pháp khoa học: Devario) là một chi cá chép trong họ Cyprinidae, với khoảng 39 loài cá nhỏ đã được mô tả, chúng đều có kích thước dài 5–15 cm.
Mới!!: Họ Cá chép và Devario · Xem thêm »
Engraulicypris sardella
Engraulicypris sardella là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Mới!!: Họ Cá chép và Engraulicypris sardella · Xem thêm »
Epalzeorhynchos
Chi cá Elpalzeorhynchos là một chi cá trong họ Cyprinidae, chúng còn được biết đến với các tên gọi như cá hắc xá hay cá hồng xá, dựa theo tên gọi của những loài cá nổi tiếng trong chi này.
Mới!!: Họ Cá chép và Epalzeorhynchos · Xem thêm »
Esomus
Esomus là một chi cá trong họ cá chép có quan hệ rất gần gũi với chi Danio với đặc trưng là các loài cá có thân dài.
Mới!!: Họ Cá chép và Esomus · Xem thêm »
Garra
Garra là một chi cá trong họ cá chép Cyprinidae.
Mới!!: Họ Cá chép và Garra · Xem thêm »
Gobio
Gobio là một chi trong họ Cá chép phân bố ở Đông Nam châu Âu.
Mới!!: Họ Cá chép và Gobio · Xem thêm »
Gobiobotia
Gobiobotia là một chi cá trong họ cá chép bản địa ở châu Á.
Mới!!: Họ Cá chép và Gobiobotia · Xem thêm »
Hampala
''Hampala ampalong'' Hampala là một chi cá trong họ Cyprinidae bản địa của vùng Nam Á và Đông Á.
Mới!!: Họ Cá chép và Hampala · Xem thêm »
Họ Cá bống đen
Họ Cá bống đen là các thành viên trong họ cá có danh pháp khoa học Eleotridae, được tìm thấy chủ yếu trong khu vực nhiệt đới Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương.
Mới!!: Họ Cá chép và Họ Cá bống đen · Xem thêm »
Họ Cá bống biển
Họ Cá bống biển là một họ cá với danh pháp khoa học Cottidae trong bộ Cá mù làn (Scorpaeniformes).
Mới!!: Họ Cá chép và Họ Cá bống biển · Xem thêm »
Họ Cá bống trắng
Họ Cá bống trắng (danh pháp khoa học: Gobiidae) là một họ cá, theo truyền thống xếp trong phân bộ Cá bống (Gobioidei) của bộ Cá vược (Perciformes).
Mới!!: Họ Cá chép và Họ Cá bống trắng · Xem thêm »
Hemibarbus
Hemibarbus là một chi cá chép bản địa của vùng phía Đông châu Á thuộc họ Cyprinidae trong bộ cá chép Cypriniformes.
Mới!!: Họ Cá chép và Hemibarbus · Xem thêm »
Iberocypris palaciosi
Iberocypris palaciosi là một loài cá nước ngọt trong họ Cyprinidae.
Mới!!: Họ Cá chép và Iberocypris palaciosi · Xem thêm »
Incertae sedis
''Plumalina plumaria'' Hall, 1858 (cao 6,3 cm) Thượng Devon ở miền tây bang New York, Hoa Kỳ. Người ta thường gán sinh vật này như là một dạng thủy tức tập đoàn (ngành Cnidaria, lớp Hydrozoa) hoặc một dạng san hô sừng (ngành Cnidaria, lớp Anthozoa, bộ Gorgonaria), nhưng có lẽ an toàn nhất là gán nó ở vị trí ''incertae sedis.'' Incertae sedis nghĩa là "vị trí không chắc chắn" — là một thuật ngữ được sử dụng để xác định vị trí của một nhóm đơn vị phân loại khi các mối quan hệ rộng lớn hơn của nó là không rõ hay không chắc chắn.
Mới!!: Họ Cá chép và Incertae sedis · Xem thêm »
Iranocypris typhlops
Iranocypris typhlops là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae, là loài duy nhất thuộc chi đơn loài Iranocypris.
Mới!!: Họ Cá chép và Iranocypris typhlops · Xem thêm »
Labeo
Labeo là một chi cá trong họ Cá chép được tìm thấy ở vùng nhiệt đới của vùng Cựu thế giới.
Mới!!: Họ Cá chép và Labeo · Xem thêm »
Labeobarbus
Labeobarbus là một chi cá vây tia trong họ Cypeinidae.
Mới!!: Họ Cá chép và Labeobarbus · Xem thêm »
Labiobarbus
Labiobarbus là một chi cá chép bản địa của vùng Đông Nam Á thuộc họ cá chép.
Mới!!: Họ Cá chép và Labiobarbus · Xem thêm »
Lục địa Á-Âu
Lục địa Á-Âu hay Lục địa Âu-Á (còn được viết là đại lục Á-Âu hay đại lục Âu-Á) là một khu vực đất đai rộng lớn, bao gồm châu Âu và châu Á. Phần lớn nằm ở Đông và Bắc bán cầu, lục địa Á Âu có thể được coi là một siêu lục địa, một phần của siêu lục địa lớn hơn là đại lục Phi-Á Âu.
Mới!!: Họ Cá chép và Lục địa Á-Âu · Xem thêm »
Lớp Cá vây tia
Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.
Mới!!: Họ Cá chép và Lớp Cá vây tia · Xem thêm »
Leptobarbus
Leptobarbus là một chi cá chép nước ngọt bản địa của vùng Đông Nam Á, một số loài cá trong chi này có giá trị làm thực phẩm.
Mới!!: Họ Cá chép và Leptobarbus · Xem thêm »
Leuciscinae
Leuciscinae hay còn gọi là cá tuế là một phân họ cá nước ngọt trong họ cá chép Cyprinidae.
Mới!!: Họ Cá chép và Leuciscinae · Xem thêm »
Leuciscus
Leuciscus là một chi cá trong họ cá chép Cyprinidae phân bố từ châu Âu cho tới vùng Siberia.
Mới!!: Họ Cá chép và Leuciscus · Xem thêm »
Liên lớp Cá xương
Siêu lớp Cá xương (danh pháp khoa học: Osteichthyes) là một siêu lớp trong phân loại học cho các loài cá, bao gồm cá vây tia (Actinopterygii) và cá vây thùy (Sarcopterygii) khi nhóm cá vây thùy không gộp cả Tetrapoda.
Mới!!: Họ Cá chép và Liên lớp Cá xương · Xem thêm »
Loài xâm lấn
danh sách 100 loài xâm lấn tồi tệ nhất, chúng hủy diệt hệ thực vật ở những nơi chúng sinh sống, nơi không có thiên dịch kiểm soát số lượng, chúng nặng từ 160 tới 240 kg Một thảm thực vật xâm lấn ở Mỹ Cỏ tranh Các loài xâm lấn, còn được gọi là loài ngoại lai xâm hại hoặc chỉ đơn giản là giống nhập ngoại, loài ngoại lai là một cụm từ chỉ về những loài động vật, thực vật hệ được du nhập từ một nơi khác vào vùng bản địa và nhanh chóng sinh sôi, nảy nở một cách khó kiểm soát trở thành một hệ động thực vật thay thế đe dọa nghiêm trọng đến hệ động thực vật bản địa đe dọa đa dạng sinh học.
Mới!!: Họ Cá chép và Loài xâm lấn · Xem thêm »
Luciosoma
Luciosoma là một chi cá dạng cá chép sinh sống trong khu vực Đông Nam Á. Theo Fish Base thì hiện tại người ta biết chi này có 5 loài.
Mới!!: Họ Cá chép và Luciosoma · Xem thêm »
Mét
Mét (tiếng Pháp: mètre) là đơn vị đo khoảng cách, một trong 7 đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế (SI), viết tắt là m..
Mới!!: Họ Cá chép và Mét · Xem thêm »
Metzia
Metzia trước đây là Rasborinus là một chi cá chép bản địa của vùng phía Đông châu Á, chúng được ghi nhận là có tồn tại ở Việt Nam.
Mới!!: Họ Cá chép và Metzia · Xem thêm »
Microdevario
Microdevario là một chi nhỏ Danioninae.
Mới!!: Họ Cá chép và Microdevario · Xem thêm »
Myanmar
Myanmar (phát âm tiếng Việt: Mi-an-ma) hay còn gọi là Miến Điện, Diến Điện, tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Myanmar, là một quốc gia có chủ quyền tại Đông Nam Á có biên giới với Bangladesh, Ấn Độ, Trung Quốc, Lào và Thái Lan.
Mới!!: Họ Cá chép và Myanmar · Xem thêm »
Notropis
''Notropis amoenus'' ''Notropis longirostris'' ''Notropis bifrenatus'' ''Notropis volucellus'' ''Notropis maculatus'' ''Notropis hudsonius'' ''Notropis petersoni'' ''Notropis rubellus'' ''Notropis xaenocephalus'' ''Notropis atherinoides'' ''Notropis stramineus'' Notropis là một chi cá thuộc họ Cá chép phân bố ở Bắc Mỹ.
Mới!!: Họ Cá chép và Notropis · Xem thêm »
Opsariichthys
Opsariichthys hay còn gọi là Chi cá khoai là một chi cá trong họ cá chép tìm thấy ở các vùng nước ngọt ở Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc và Việt Nam.
Mới!!: Họ Cá chép và Opsariichthys · Xem thêm »
Paedocypris
Paedocypris là một chi cá chép được tìm thấy ở vùng Đông Nam Á, chúng có ở Malaysia, và Indonesia.
Mới!!: Họ Cá chép và Paedocypris · Xem thêm »
Parachela
Parachela là một chi cá trong họ cá chép, chúng có 07 loài và được tìm thấy ở Đông Nam Á.
Mới!!: Họ Cá chép và Parachela · Xem thêm »
Pethia
Pethia là một chi cá trong họ cyprinid bản địa của châu Á. Một số loài trong chi này được ưa chuộng để sử dụng làm cá cảnh.
Mới!!: Họ Cá chép và Pethia · Xem thêm »
Phân thứ lớp Cá xương thật
Phân thứ lớp Cá xương thật (Teleostei) là một trong ba nhóm cá thuộc lớp Cá vây tia (Actinopterygii).
Mới!!: Họ Cá chép và Phân thứ lớp Cá xương thật · Xem thêm »
Phoxinus
Phoxinus là một chi cá nước ngọt trong họ cá chép (Cyprinidae) của bộ Cypriniformes.
Mới!!: Họ Cá chép và Phoxinus · Xem thêm »
Phreatichthys andruzzii
Phreatichthys andruzzii là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Mới!!: Họ Cá chép và Phreatichthys andruzzii · Xem thêm »
Poropuntius
Poropuntius là một chi cá chép được tìm thấy tại châu Á.
Mới!!: Họ Cá chép và Poropuntius · Xem thêm »
Probarbus
Chi Cá Trà sóc (Danh pháp khoa học: Probarbus) là một chi cá trong họ cá chép bản địa tìm thấy ở vùng Đông Nam Á. Cá trà sóc là loài có kích thước lớn, thịt ngon, có giá trị kinh tế cao.
Mới!!: Họ Cá chép và Probarbus · Xem thêm »
Protochondrostoma genei
Protochondrostoma genei là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Mới!!: Họ Cá chép và Protochondrostoma genei · Xem thêm »
Ptychocheilus lucius
Ptychocheilus lucius là một loài cá thuộc họ Cá chép.
Mới!!: Họ Cá chép và Ptychocheilus lucius · Xem thêm »
Puntioplites
Puntioplites hay còn gọi là Chi cá dảnh là một chi cá thuộc họ cá chép trong bộ cá chép phân bố tại Đông Nam Á. Hiện hành có 03 loài được mô tả trong chi này trong đó có loài cá dảnh là loài cá có giá trị kinh tế đối với các cư dân bản địa Việt Nam.
Mới!!: Họ Cá chép và Puntioplites · Xem thêm »
Puntius
Puntius là một chi cá trong họ Cyprinidae gồm các loại cá nhỏ và được gọi với cái tên dân dã là cá đòng đong, nhiều loại cá trong chi này được ưa chuộng để nuôi làm cá cảnh vì ngoại hình và màu sắc của chúng.
Mới!!: Họ Cá chép và Puntius · Xem thêm »
Rasbora
Cá lòng tong hay Cá lòng tong đá (Danh pháp khoa học: Rasbora) là một chi cá trong họ Cá chép, gồm các loại cá cỡ nhỏ sống ở môi trường nước ngọt.
Mới!!: Họ Cá chép và Rasbora · Xem thêm »
Rastrineobola argentea
Rastrineobola argentea là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae, là thành viên duy nhất của chi Rastrineobola.
Mới!!: Họ Cá chép và Rastrineobola argentea · Xem thêm »
Rhodeus
Rhodeus là một chi cá trong họ cá chép Cyprinidae.
Mới!!: Họ Cá chép và Rhodeus · Xem thêm »
Scardinius
Scardinius là một chi cá vây tia trong họ cá chép Cyprinidae.
Mới!!: Họ Cá chép và Scardinius · Xem thêm »
Schizothorax
Schizothorax là một chi trong họ Cá chép phân bố ở Trung Á và Đông Á.
Mới!!: Họ Cá chép và Schizothorax · Xem thêm »
Spinibarbus
Spinibarbus là chi thuộc họ Cá chép, phân bố ở Đông Á và Đông Nam Á. Hiện có 7 loài trong chi này đã được mô t.
Mới!!: Họ Cá chép và Spinibarbus · Xem thêm »
Squalius
Squalius là một chi cá trong họ cá chép (Cyprinidae) được tìm thấy ở châu Âu và châu Á Lai tạo khác loài không hiếm trong họ hàng cá chép, kể cả chi cá này.
Mới!!: Họ Cá chép và Squalius · Xem thêm »
Stypodon signifer
Stypodon signifer (tên tiếng Anh là Stumptooth Minnow) là một loài cá vây tia đã tuyệt chủng thuộc họ Cyprinidae.
Mới!!: Họ Cá chép và Stypodon signifer · Xem thêm »
Systomus
Systomus là một chi cá chép bản địa của vùng nhiệt đới châu Á.
Mới!!: Họ Cá chép và Systomus · Xem thêm »
Tanichthys
Tanichthys là một chi cá nước ngọt trong họ Cyprinidae.
Mới!!: Họ Cá chép và Tanichthys · Xem thêm »
Tayloria
Tayloria là một chi rêu trong họ Splachnaceae.
Mới!!: Họ Cá chép và Tayloria · Xem thêm »
Thế Eocen
Thế Eocen hay thế Thủy Tân (55,8 ± 0,2 – 33,9 ± 0,1 triệu năm trước (Ma)) là một đơn vị phân chia chính trong niên đại địa chất và là thế thứ hai của kỷ Paleogen trong đại Tân Sinh.
Mới!!: Họ Cá chép và Thế Eocen · Xem thêm »
Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp hiện đại: ελληνικά, elliniká, hoặc ελληνική γλώσσα, ellinikí glóssa) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, bản địa tại Hy Lạp, tây và đông bắc Tiểu Á, nam Ý, Albania và Síp.
Mới!!: Họ Cá chép và Tiếng Hy Lạp · Xem thêm »
Trigonostigma
Cá tam giác hay còn gọi là cá tam giác đăng (Danh pháp khoa học: Trigonostigma) là một chi cá trong họ cá chép bản địa được tìm thấy ở vùng Đông Nam Á. Các loài cá trong chi này thường bơi theo đàn từ 5-6 cá thể, chúng dễ chăm sóc.
Mới!!: Họ Cá chép và Trigonostigma · Xem thêm »
Tuyệt chủng
Trong sinh học và hệ sinh thái, tuyệt chủng là sự kết thúc tồn tại của một nhóm sinh vật theo đơn vị phân loại, thông thường là một loài.
Mới!!: Họ Cá chép và Tuyệt chủng · Xem thêm »
Typhlobarbus nudiventris
Typhlobarbus nudiventris là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Mới!!: Họ Cá chép và Typhlobarbus nudiventris · Xem thêm »
Typhlogarra widdowsoni
Typhlogarra widdowsoni là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae, thuộc chi đơn loài Typhlogarra.
Mới!!: Họ Cá chép và Typhlogarra widdowsoni · Xem thêm »
Yuriria
Yuriria là một đô thị thuộc bang Guanajuato, México.
Mới!!: Họ Cá chép và Yuriria · Xem thêm »