Những điểm tương đồng giữa Hậu Hán thư và Khởi nghĩa Khăn Vàng
Hậu Hán thư và Khởi nghĩa Khăn Vàng có 14 điểm chung (trong Unionpedia): Đào Khiêm, Đổng Trác, Công Tôn Toản, Chu Tuấn, Hà Tiến, Hán Linh Đế, Hoàng Phủ Tung, Lư Thực, Lưu Yên, Trương Nhượng, Trương Siêu, Viên Đàm, Viên Thiệu, Vương Doãn.
Đào Khiêm
Đào Khiêm (chữ Hán: 陶謙; 132–194), tên tự là Cung Tổ (恭祖), là tướng cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hậu Hán thư và Đào Khiêm · Khởi nghĩa Khăn Vàng và Đào Khiêm ·
Đổng Trác
Đổng Trác (chữ Hán: 董卓; 132 - 22 tháng 5 năm 192), tự Trọng Dĩnh (仲穎), là một tướng quân phiệt và quyền thần nhà Đông Hán, đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Hậu Hán thư và Đổng Trác · Khởi nghĩa Khăn Vàng và Đổng Trác ·
Công Tôn Toản
Công Tôn Toản (chữ Hán: 公孫瓚; ?-199) là tướng nhà Hán và quân phiệt thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Công Tôn Toản và Hậu Hán thư · Công Tôn Toản và Khởi nghĩa Khăn Vàng ·
Chu Tuấn
Chu Tuấn (chữ Hán: 朱儁; ?-195) là tướng nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Chu Tuấn và Hậu Hán thư · Chu Tuấn và Khởi nghĩa Khăn Vàng ·
Hà Tiến
Hà Tiến (chữ Hán: 何進; ?-189) bính âm: (He Jin) là tướng ngoại thích nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hà Tiến và Hậu Hán thư · Hà Tiến và Khởi nghĩa Khăn Vàng ·
Hán Linh Đế
Hán Linh Đế (chữ Hán: 漢靈帝; 156 - 189), tên thật là Lưu Hoằng (劉宏), là vị Hoàng đế thứ 12 của nhà Đông Hán, và cũng là hoàng đế thứ 27 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hán Linh Đế và Hậu Hán thư · Hán Linh Đế và Khởi nghĩa Khăn Vàng ·
Hoàng Phủ Tung
Hoàng Phủ Tung (chữ Hán: 皇甫嵩; ?-195) là danh tướng cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hoàng Phủ Tung và Hậu Hán thư · Hoàng Phủ Tung và Khởi nghĩa Khăn Vàng ·
Lư Thực
Lư Thực (chữ Hán: 卢植, ? – 193), tên tự là Tử Cán, người huyện Trác, quận Trác (thuộc U châu), là nhà chính trị, nhà quân sự, nhà giáo dục, học giả Kinh học cuối đời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hậu Hán thư và Lư Thực · Khởi nghĩa Khăn Vàng và Lư Thực ·
Lưu Yên
Lưu Yên (chữ Hán: 劉焉; ?-194) là tướng nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hậu Hán thư và Lưu Yên · Khởi nghĩa Khăn Vàng và Lưu Yên ·
Trương Nhượng
Trương Nhượng (chữ Hán: 張讓; ?-189) là hoạn quan nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hậu Hán thư và Trương Nhượng · Khởi nghĩa Khăn Vàng và Trương Nhượng ·
Trương Siêu
Trương Siêu (chữ Hán: 张超, ?-195), là tướng nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hậu Hán thư và Trương Siêu · Khởi nghĩa Khăn Vàng và Trương Siêu ·
Viên Đàm
Viên Đàm (chữ Hán: 袁譚; ?-205), tên tự là Hiển Tư (顯思), là quân phiệt thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Hậu Hán thư và Viên Đàm · Khởi nghĩa Khăn Vàng và Viên Đàm ·
Viên Thiệu
Viên Thiệu (chữ Hán: 袁紹; 154 - 28 tháng 6 năm 202), tự Bản Sơ (本初), là tướng lĩnh Đông Hán và quân phiệt thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Hậu Hán thư và Viên Thiệu · Khởi nghĩa Khăn Vàng và Viên Thiệu ·
Vương Doãn
Chân dung Vương Doãn Vương Doãn (chữ Hán: 王允; 137-192) là đại thần nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hậu Hán thư và Vương Doãn · Khởi nghĩa Khăn Vàng và Vương Doãn ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Hậu Hán thư và Khởi nghĩa Khăn Vàng
- Những gì họ có trong Hậu Hán thư và Khởi nghĩa Khăn Vàng chung
- Những điểm tương đồng giữa Hậu Hán thư và Khởi nghĩa Khăn Vàng
So sánh giữa Hậu Hán thư và Khởi nghĩa Khăn Vàng
Hậu Hán thư có 147 mối quan hệ, trong khi Khởi nghĩa Khăn Vàng có 64. Khi họ có chung 14, chỉ số Jaccard là 6.64% = 14 / (147 + 64).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Hậu Hán thư và Khởi nghĩa Khăn Vàng. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: