Những điểm tương đồng giữa Hán Vũ Đế và Niên hiệu Trung Quốc
Hán Vũ Đế và Niên hiệu Trung Quốc có 29 điểm chung (trong Unionpedia): Hán Chiêu Đế, Hán Linh Đế, Hán Tuyên Đế, Khang Hi, Lịch sử Trung Quốc, Nhà Hán, Nhà Tống, Tư trị thông giám, 100 TCN, 101 TCN, 105 TCN, 110 TCN, 111 TCN, 116 TCN, 117 TCN, 122 TCN, 123 TCN, 128 TCN, 129 TCN, 134 TCN, 135 TCN, 140 TCN, 87 TCN, 88 TCN, 89 TCN, 92 TCN, 93 TCN, 96 TCN, 97 TCN.
Hán Chiêu Đế
Hán Chiêu Đế (chữ Hán: 汉昭帝, 95 TCN – 74 TCN), tên thật là Lưu Phất Lăng (劉弗陵), là vị Hoàng đế thứ tám của triều đại nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hán Chiêu Đế và Hán Vũ Đế · Hán Chiêu Đế và Niên hiệu Trung Quốc ·
Hán Linh Đế
Hán Linh Đế (chữ Hán: 漢靈帝; 156 - 189), tên thật là Lưu Hoằng (劉宏), là vị Hoàng đế thứ 12 của nhà Đông Hán, và cũng là hoàng đế thứ 27 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hán Linh Đế và Hán Vũ Đế · Hán Linh Đế và Niên hiệu Trung Quốc ·
Hán Tuyên Đế
Hán Tuyên Đế (chữ Hán: 漢宣帝; 91 TCN - 49 TCN), tên thật là Lưu Tuân (劉詢), là vị Hoàng đế thứ 10 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 74 TCN đến năm 49 TCN, tổng cộng 25 năm.
Hán Tuyên Đế và Hán Vũ Đế · Hán Tuyên Đế và Niên hiệu Trung Quốc ·
Khang Hi
Thanh Thánh Tổ (chữ Hán: 清聖祖; 4 tháng 5 năm 1654 – 20 tháng 12 năm 1722), Hãn hiệu Ân Hách A Mộc Cổ Lãng hãn (恩赫阿木古朗汗), Tây Tạng tôn vị Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là vị Hoàng đế thứ tư của nhà Thanh và là hoàng đế nhà Thanh thứ hai trị vì toàn cõi Trung Quốc, từ năm 1662 đến năm 1722.
Hán Vũ Đế và Khang Hi · Khang Hi và Niên hiệu Trung Quốc ·
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Hán Vũ Đế và Lịch sử Trung Quốc · Lịch sử Trung Quốc và Niên hiệu Trung Quốc ·
Nhà Hán
Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).
Hán Vũ Đế và Nhà Hán · Nhà Hán và Niên hiệu Trung Quốc ·
Nhà Tống
Nhà Tống (Wade-Giles: Sung Ch'ao, Hán-Việt: Tống Triều) là một triều đại cai trị ở Trung Quốc từ năm 960 đến 1279, họ đã thành công trong việc thống nhất Trung Quốc trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, và được thay thế bởi nhà Nguyên.
Hán Vũ Đế và Nhà Tống · Nhà Tống và Niên hiệu Trung Quốc ·
Tư trị thông giám
Tư trị thông giám (chữ Hán: 資治通鑒; Wade-Giles: Tzuchih T'ungchien) là một cuốn biên niên sử quan trọng của Trung Quốc, với tổng cộng 294 thiên và khoảng 3 triệu chữ.
Hán Vũ Đế và Tư trị thông giám · Niên hiệu Trung Quốc và Tư trị thông giám ·
100 TCN
Năm 100 TCN là một năm trong lịch Julius.
100 TCN và Hán Vũ Đế · 100 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
101 TCN
Năm 101 TCN là một năm trong lịch Julius.
101 TCN và Hán Vũ Đế · 101 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
105 TCN
Năm 105 TCN là một năm trong lịch Julius.
105 TCN và Hán Vũ Đế · 105 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
110 TCN
Năm 110 TCN là một năm trong lịch Julius.
110 TCN và Hán Vũ Đế · 110 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
111 TCN
Năm 111 TCN là một năm trong lịch Julius.
111 TCN và Hán Vũ Đế · 111 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
116 TCN
Năm 116 TCN là một năm trong lịch Julius.
116 TCN và Hán Vũ Đế · 116 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
117 TCN
Năm 117 TCN là một năm trong lịch Julius.
117 TCN và Hán Vũ Đế · 117 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
122 TCN
Năm 122 TCN là một năm trong lịch Julius.
122 TCN và Hán Vũ Đế · 122 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
123 TCN
Năm 123 TCN là một năm trong lịch Julius.
123 TCN và Hán Vũ Đế · 123 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
128 TCN
Năm 128 TCN là một năm trong lịch Julius.
128 TCN và Hán Vũ Đế · 128 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
129 TCN
Năm 129 TCN là một năm trong lịch Julius.
129 TCN và Hán Vũ Đế · 129 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
134 TCN
Năm 134 TCN là một năm trong lịch Julius.
134 TCN và Hán Vũ Đế · 134 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
135 TCN
Năm 135 TCN là một năm trong lịch Julius.
135 TCN và Hán Vũ Đế · 135 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
140 TCN
Năm 140 TCN là một năm trong lịch Julius.
140 TCN và Hán Vũ Đế · 140 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
87 TCN
Năm 87 TCN là một năm trong lịch Julius.
87 TCN và Hán Vũ Đế · 87 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
88 TCN
Năm 88 TCN là một năm trong lịch Julius.
88 TCN và Hán Vũ Đế · 88 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
89 TCN
Năm 89 TCN là một năm trong lịch Julius.
89 TCN và Hán Vũ Đế · 89 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
92 TCN
Năm 92 TCN là một năm trong lịch Julius.
92 TCN và Hán Vũ Đế · 92 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
93 TCN
Năm 93 TCN là một năm trong lịch Julius.
93 TCN và Hán Vũ Đế · 93 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
96 TCN
Năm 96 TCN là một năm trong lịch Julius.
96 TCN và Hán Vũ Đế · 96 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
97 TCN
Năm 97 TCN là một năm trong lịch Julius.
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Hán Vũ Đế và Niên hiệu Trung Quốc
- Những gì họ có trong Hán Vũ Đế và Niên hiệu Trung Quốc chung
- Những điểm tương đồng giữa Hán Vũ Đế và Niên hiệu Trung Quốc
So sánh giữa Hán Vũ Đế và Niên hiệu Trung Quốc
Hán Vũ Đế có 156 mối quan hệ, trong khi Niên hiệu Trung Quốc có 1512. Khi họ có chung 29, chỉ số Jaccard là 1.74% = 29 / (156 + 1512).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Hán Vũ Đế và Niên hiệu Trung Quốc. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: