Những điểm tương đồng giữa Hán Tuyên Đế và Niên hiệu Trung Quốc
Hán Tuyên Đế và Niên hiệu Trung Quốc có 19 điểm chung (trong Unionpedia): Hán Chiêu Đế, Hán Nguyên Đế, Hán Vũ Đế, Lịch sử Trung Quốc, Nhà Hán, Vương Mãng, 49 TCN, 50 TCN, 53 TCN, 54 TCN, 57 TCN, 58 TCN, 61 TCN, 65 TCN, 66 TCN, 69 TCN, 70 TCN, 73 TCN, 74 TCN.
Hán Chiêu Đế
Hán Chiêu Đế (chữ Hán: 汉昭帝, 95 TCN – 74 TCN), tên thật là Lưu Phất Lăng (劉弗陵), là vị Hoàng đế thứ tám của triều đại nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hán Chiêu Đế và Hán Tuyên Đế · Hán Chiêu Đế và Niên hiệu Trung Quốc ·
Hán Nguyên Đế
Hán Nguyên Đế (chữ Hán: 漢元帝; 76 TCN - 33 TCN), tên thật là Lưu Thích (劉奭), là vị Hoàng đế thứ 11 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hán Nguyên Đế và Hán Tuyên Đế · Hán Nguyên Đế và Niên hiệu Trung Quốc ·
Hán Vũ Đế
Hán Vũ Đế (chữ Hán: 漢武帝; 31 tháng 7, 156 TCN - 29 tháng 3, 87 TCN), hay được phiên thành Hán Võ Đế, tên thật Lưu Triệt (劉徹), là vị hoàng đế thứ bảy của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hán Tuyên Đế và Hán Vũ Đế · Hán Vũ Đế và Niên hiệu Trung Quốc ·
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Hán Tuyên Đế và Lịch sử Trung Quốc · Lịch sử Trung Quốc và Niên hiệu Trung Quốc ·
Nhà Hán
Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).
Hán Tuyên Đế và Nhà Hán · Nhà Hán và Niên hiệu Trung Quốc ·
Vương Mãng
Vương Mãng (chữ Hán: 王莽; 12 tháng 12, 45 TCN - 6 tháng 10, năm 23), biểu tự Cự Quân (巨君), là một quyền thần nhà Hán, người về sau trở thành vị Hoàng đế duy nhất của nhà Tân, làm gián đoạn giai đoạn nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hán Tuyên Đế và Vương Mãng · Niên hiệu Trung Quốc và Vương Mãng ·
49 TCN
Năm 49 TCN là một năm trong lịch Julius.
49 TCN và Hán Tuyên Đế · 49 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
50 TCN
Năm 50 TCN là một năm trong lịch Julius.
50 TCN và Hán Tuyên Đế · 50 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
53 TCN
Năm 53 TCN là một năm trong lịch Julius.
53 TCN và Hán Tuyên Đế · 53 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
54 TCN
Năm 54 TCN là một năm trong lịch Julius.
54 TCN và Hán Tuyên Đế · 54 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
57 TCN
Năm 57 TCN là một năm trong lịch Julius.
57 TCN và Hán Tuyên Đế · 57 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
58 TCN
Năm 58 TCN là một năm trong lịch Julius.
58 TCN và Hán Tuyên Đế · 58 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
61 TCN
Năm 61 TCN là một năm trong lịch Julius.
61 TCN và Hán Tuyên Đế · 61 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
65 TCN
Năm 65 TCN là một năm trong lịch Julius.
65 TCN và Hán Tuyên Đế · 65 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
66 TCN
Năm 66 TCN là một năm trong lịch Julius.
66 TCN và Hán Tuyên Đế · 66 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
69 TCN
Năm 69 TCN là một năm trong lịch Julius.
69 TCN và Hán Tuyên Đế · 69 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
70 TCN
Năm 70 TCN là một năm trong lịch Julius.
70 TCN và Hán Tuyên Đế · 70 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
73 TCN
Năm 73 TCN là một năm trong lịch Julius.
73 TCN và Hán Tuyên Đế · 73 TCN và Niên hiệu Trung Quốc ·
74 TCN
Năm 74 TCN là một năm trong lịch Julius.
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Hán Tuyên Đế và Niên hiệu Trung Quốc
- Những gì họ có trong Hán Tuyên Đế và Niên hiệu Trung Quốc chung
- Những điểm tương đồng giữa Hán Tuyên Đế và Niên hiệu Trung Quốc
So sánh giữa Hán Tuyên Đế và Niên hiệu Trung Quốc
Hán Tuyên Đế có 52 mối quan hệ, trong khi Niên hiệu Trung Quốc có 1512. Khi họ có chung 19, chỉ số Jaccard là 1.21% = 19 / (52 + 1512).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Hán Tuyên Đế và Niên hiệu Trung Quốc. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: