Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Hoắc Quang và Nhà Hán

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Hoắc Quang và Nhà Hán

Hoắc Quang vs. Nhà Hán

Chân dung Hoắc Quang trong sách ''Tam tài đồ hội''. Hoắc Quang (chữ Hán: 霍光, bính âm: Zimeng, 130 TCN - 68 TCN), tên tự là Tử Mạnh (子孟), nguyên là người huyện Bình Dương, quận Hà Đông; là chính trị gia, đại thần phụ chính dưới thời nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc. Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).

Những điểm tương đồng giữa Hoắc Quang và Nhà Hán

Hoắc Quang và Nhà Hán có 32 điểm chung (trong Unionpedia): Chữ Hán, Gia Cát Lượng, Giang Sung, Hán Bình Đế, Hán Cảnh Đế, Hán Chiêu Đế, Hán Nguyên Đế, Hán thư, Hán Tuyên Đế, Hán Vũ Đế, Hán Văn Đế, Hứa Bình Quân, Hoàng hậu, Hoắc Thành Quân, Hung Nô, Kim Nhật Đê, Lịch sử, Lưu Cứ, Lưu Hạ, Sử ký Tư Mã Thiên, Thái tử, Tư Mã Quang, Tư trị thông giám, Vệ Tử Phu, Vương Mãng, 130 TCN, 141 TCN, 68 TCN, 74 TCN, 80 TCN, ..., 87 TCN, 91 TCN. Mở rộng chỉ mục (2 hơn) »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Chữ Hán và Hoắc Quang · Chữ Hán và Nhà Hán · Xem thêm »

Gia Cát Lượng

Gia Cát Lượng (chữ Hán: 諸葛亮; Kana: しょかつ りょう; 181 – 234), biểu tự Khổng Minh (孔明), hiệu Ngọa Long tiên sinh (臥龍先生), là nhà chính trị, nhà quân sự kiệt xuất của Trung Quốc trong thời Tam Quốc.

Gia Cát Lượng và Hoắc Quang · Gia Cát Lượng và Nhà Hán · Xem thêm »

Giang Sung

Giang Sung (江充), tự Thứ Sai (次倩), là đại thần thời nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Giang Sung và Hoắc Quang · Giang Sung và Nhà Hán · Xem thêm »

Hán Bình Đế

Hán Bình Đế (chữ Hán: 漢平帝; 9 TCN – 5), tên thật là Lưu Khản (劉衎) hay Lưu Diễn, là vị Hoàng đế thứ 14 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Hán Bình Đế và Hoắc Quang · Hán Bình Đế và Nhà Hán · Xem thêm »

Hán Cảnh Đế

Hán Cảnh Đế (chữ Hán: 漢景帝; 188 TCN – 9 tháng 3, 141 TCN), tên thật là Lưu Khải (劉啟), là vị Hoàng đế thứ sáu của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 157 TCN đến năm 141 TCN, tổng cộng 16 năm.

Hán Cảnh Đế và Hoắc Quang · Hán Cảnh Đế và Nhà Hán · Xem thêm »

Hán Chiêu Đế

Hán Chiêu Đế (chữ Hán: 汉昭帝, 95 TCN – 74 TCN), tên thật là Lưu Phất Lăng (劉弗陵), là vị Hoàng đế thứ tám của triều đại nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Hán Chiêu Đế và Hoắc Quang · Hán Chiêu Đế và Nhà Hán · Xem thêm »

Hán Nguyên Đế

Hán Nguyên Đế (chữ Hán: 漢元帝; 76 TCN - 33 TCN), tên thật là Lưu Thích (劉奭), là vị Hoàng đế thứ 11 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Hán Nguyên Đế và Hoắc Quang · Hán Nguyên Đế và Nhà Hán · Xem thêm »

Hán thư

Hán thư (Phồn thể: 漢書; giản thể: 汉书) là một tài liệu lịch sử Trung Quốc cổ đại viết về giai đoạn lịch sử thời Tây Hán từ năm 206 TCN đến năm 25.

Hán thư và Hoắc Quang · Hán thư và Nhà Hán · Xem thêm »

Hán Tuyên Đế

Hán Tuyên Đế (chữ Hán: 漢宣帝; 91 TCN - 49 TCN), tên thật là Lưu Tuân (劉詢), là vị Hoàng đế thứ 10 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 74 TCN đến năm 49 TCN, tổng cộng 25 năm.

Hán Tuyên Đế và Hoắc Quang · Hán Tuyên Đế và Nhà Hán · Xem thêm »

Hán Vũ Đế

Hán Vũ Đế (chữ Hán: 漢武帝; 31 tháng 7, 156 TCN - 29 tháng 3, 87 TCN), hay được phiên thành Hán Võ Đế, tên thật Lưu Triệt (劉徹), là vị hoàng đế thứ bảy của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Hán Vũ Đế và Hoắc Quang · Hán Vũ Đế và Nhà Hán · Xem thêm »

Hán Văn Đế

Hán Văn Đế (chữ Hán: 漢文帝; 202 TCN – 6 tháng 7, 157 TCN), tên thật là Lưu Hằng (劉恆), là vị hoàng đế thứ năm của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 180 TCN đến năm 157 TCN, tổng cộng 23 năm.

Hán Văn Đế và Hoắc Quang · Hán Văn Đế và Nhà Hán · Xem thêm »

Hứa Bình Quân

Hứa Bình Quân (chữ Hán: 许平君; ? - 71 TCN), thường được gọi Cung Ai hoàng hậu (恭哀皇后) hoặc Hiếu Tuyên Hứa hoàng hậu (孝宣许皇后), là Hoàng hậu đầu tiên của Hán Tuyên Đế Lưu Tuân, mẹ ruột của Hán Nguyên Đế Lưu Thích trong lịch sử Trung Quốc.

Hoắc Quang và Hứa Bình Quân · Hứa Bình Quân và Nhà Hán · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Hoàng hậu và Hoắc Quang · Hoàng hậu và Nhà Hán · Xem thêm »

Hoắc Thành Quân

Hoắc Thành Quân (chữ Hán: 霍成君, 87 TCN - 54 TCN), hay Hiếu Tuyên Hoắc hoàng hậu (孝宣霍皇后), là Hoàng hậu thứ hai của Hán Tuyên Đế Lưu Tuân, vị Hoàng đế thứ 10 của nhà Hán.

Hoắc Quang và Hoắc Thành Quân · Hoắc Thành Quân và Nhà Hán · Xem thêm »

Hung Nô

Người Hung Nô (tiếng Trung: 匈奴), là các bộ lạc du cư ở khu vực Trung Á, nói chung sinh sống ở khu vực thuộc Mông Cổ ngày nay.

Hoắc Quang và Hung Nô · Hung Nô và Nhà Hán · Xem thêm »

Kim Nhật Đê

Hình minh họa khắc trên đá về Kim Nhật Đê (bên trái) và Hưu Đồ Vương (bên phải) trong phần mộ đá Gia Tường Vũ Thị. Kim Nhật Đê (chữ Hán: 金日磾, Bính âm: Jin Mì Dī, 134 TCN - 86 TCN), tên tự Ông Thúc (翁叔), là một nhà quân sự, nhà chính trị thời Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Hoắc Quang và Kim Nhật Đê · Kim Nhật Đê và Nhà Hán · Xem thêm »

Lịch sử

''Lịch sử'' - tranh của Nikolaos Gysis (1892) Lịch sử là Bộ môn khoa học nghiên cứu về quá khứ, đặc biệt là những sự kiện liên quan đến con người.

Hoắc Quang và Lịch sử · Lịch sử và Nhà Hán · Xem thêm »

Lưu Cứ

Lưu Cứ (chữ Hán: 劉據, 128 TCN - 91 TCN), hay còn gọi là Lệ Thái tử (戾太子), là thái tử đầu tiên của Hán Vũ Đế, vua thứ 7 của nhà Hán với hoàng hậu Vệ Tử Phu.

Hoắc Quang và Lưu Cứ · Lưu Cứ và Nhà Hán · Xem thêm »

Lưu Hạ

Lưu Hạ (chữ Hán: 劉賀; 92 TCN - 59 TCN), tức Xương Ấp Vương, là vị Hoàng đế thứ chín của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, chỉ tại vị 27 ngày năm 74 TCN.

Hoắc Quang và Lưu Hạ · Lưu Hạ và Nhà Hán · Xem thêm »

Sử ký Tư Mã Thiên

Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.

Hoắc Quang và Sử ký Tư Mã Thiên · Nhà Hán và Sử ký Tư Mã Thiên · Xem thêm »

Thái tử

Thái tử (chữ Hán: 太子), gọi đầy đủ là Hoàng thái tử (皇太子), là danh vị dành cho Trữ quân kế thừa của Hoàng đế.

Hoắc Quang và Thái tử · Nhà Hán và Thái tử · Xem thêm »

Tư Mã Quang

Hình vẽ Tư Mã Quang Tư Mã Quang (Phồn thể: 司馬光; Giản thể: 司马光; bính âm: Sima Guang; Wade-Giles: Szuma Kuang; 1019–1086), tự Quân Thật 君實, hiệu Vu Tẩu 迂叟, là một nhà sử học, học giả Trung Quốc, thừa tướng thời nhà Tống.

Hoắc Quang và Tư Mã Quang · Nhà Hán và Tư Mã Quang · Xem thêm »

Tư trị thông giám

Tư trị thông giám (chữ Hán: 資治通鑒; Wade-Giles: Tzuchih T'ungchien) là một cuốn biên niên sử quan trọng của Trung Quốc, với tổng cộng 294 thiên và khoảng 3 triệu chữ.

Hoắc Quang và Tư trị thông giám · Nhà Hán và Tư trị thông giám · Xem thêm »

Vệ Tử Phu

Hiếu Vũ Tư hoàng hậu (chữ Hán: 孝武思皇后; ? - 91 TCN), hay còn được gọi là Vệ Tư hậu (衛思后), là vị Hoàng hậu thứ hai dưới triều hoàng đế Hán Vũ Đế Lưu Triệt trong lịch sử Trung Quốc.

Hoắc Quang và Vệ Tử Phu · Nhà Hán và Vệ Tử Phu · Xem thêm »

Vương Mãng

Vương Mãng (chữ Hán: 王莽; 12 tháng 12, 45 TCN - 6 tháng 10, năm 23), biểu tự Cự Quân (巨君), là một quyền thần nhà Hán, người về sau trở thành vị Hoàng đế duy nhất của nhà Tân, làm gián đoạn giai đoạn nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Hoắc Quang và Vương Mãng · Nhà Hán và Vương Mãng · Xem thêm »

130 TCN

Năm 130 TCN là một năm trong lịch Julius.

130 TCN và Hoắc Quang · 130 TCN và Nhà Hán · Xem thêm »

141 TCN

Năm 141 TCN là một năm trong lịch Julius.

141 TCN và Hoắc Quang · 141 TCN và Nhà Hán · Xem thêm »

68 TCN

Năm 68 TCN là một năm trong lịch Julius.

68 TCN và Hoắc Quang · 68 TCN và Nhà Hán · Xem thêm »

74 TCN

Năm 74 TCN là một năm trong lịch Julius.

74 TCN và Hoắc Quang · 74 TCN và Nhà Hán · Xem thêm »

80 TCN

Năm 80 TCN là một năm trong lịch Julius.

80 TCN và Hoắc Quang · 80 TCN và Nhà Hán · Xem thêm »

87 TCN

Năm 87 TCN là một năm trong lịch Julius.

87 TCN và Hoắc Quang · 87 TCN và Nhà Hán · Xem thêm »

91 TCN

Năm 91 TCN là một năm trong lịch Julius.

91 TCN và Hoắc Quang · 91 TCN và Nhà Hán · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Hoắc Quang và Nhà Hán

Hoắc Quang có 60 mối quan hệ, trong khi Nhà Hán có 371. Khi họ có chung 32, chỉ số Jaccard là 7.42% = 32 / (60 + 371).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Hoắc Quang và Nhà Hán. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập:

Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »