Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Hoa Kỳ và Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Hoa Kỳ và Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ

Hoa Kỳ vs. Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang. Hoa Kỳ không có một ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Anh được khoảng 82% dân số nói như tiếng mẹ đẻ.

Những điểm tương đồng giữa Hoa Kỳ và Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ

Hoa Kỳ và Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ có 28 điểm chung (trong Unionpedia): Hawaii, Hạ viện Hoa Kỳ, Hoa Kỳ, Liên Xô, Louisiana, México, Mỹ Latinh, New Mexico, Nga, Ngôn ngữ chính thức, Philippines, Puerto Rico, Tây Ban Nha, Thập niên 1970, Thập niên 1990, Thế kỷ 20, Thổ dân châu Mỹ, Thượng viện Hoa Kỳ, Tiếng Anh, Tiếng Anh Mỹ, Tiếng Đức, Tiếng Hawaii, Tiếng Pháp, Tiếng Tagalog, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Việt, Ukraina.

Hawaii

Hawaii (Hawaii; phiên âm Tiếng Việt: Ha-oai) hay Hạ Uy Di là tiểu bang Hoa Kỳ nằm hoàn toàn trên quần đảo Hawaiokinai (ngày xưa được gọi quần đảo Sandwich bởi những người Châu Âu), nằm trong Thái Bình Dương cách lục địa khoảng 3.700 kilômét (2.300 dặm).

Hawaii và Hoa Kỳ · Hawaii và Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ · Xem thêm »

Hạ viện Hoa Kỳ

Viện Dân biểu Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States House of Representatives), còn gọi là Hạ viện Hoa Kỳ, là một trong hai viện của Quốc hội Hoa Kỳ; viện kia là Thượng viện Hoa Kỳ.

Hoa Kỳ và Hạ viện Hoa Kỳ · Hạ viện Hoa Kỳ và Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ · Xem thêm »

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Hoa Kỳ và Hoa Kỳ · Hoa Kỳ và Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ · Xem thêm »

Liên Xô

Liên Xô, tên đầy đủ là Liên bang các nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết (r, viết tắt: СССР; Union of Soviet Socialist Republics, viết tắt: USSR) là một cựu quốc gia có lãnh thổ chiếm phần lớn châu Âu và châu Á, tồn tại từ 30 tháng 12 năm 1922 cho đến khi chính thức giải thể vào ngày 25 tháng 12 năm 1991.

Hoa Kỳ và Liên Xô · Liên Xô và Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ · Xem thêm »

Louisiana

Louisiana (hay; tiếng Pháp Louisiana: La Louisiane, hay; tiếng Creole Louisiana: Léta de la Lwizyàn; tiếng Pháp chuẩn État de Louisiane) là một tiểu bang tọa lạc ở miền Nam Hoa Kỳ.

Hoa Kỳ và Louisiana · Louisiana và Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ · Xem thêm »

México

México (tiếng Tây Ban Nha: México, tiếng Anh: Mexico, phiên âm: "Mê-xi-cô" hoặc "Mê-hi-cô",Hán-Việt: "nước Mễ Tây Cơ"), tên chính thức: Hợp chúng quốc México (tiếng Tây Ban Nha: Estados Unidos Mexicanos), là một nước cộng hòa liên bang thuộc khu vực Bắc Mỹ.

Hoa Kỳ và México · México và Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ · Xem thêm »

Mỹ Latinh

Mỹ Latinh (América Latina hay Latinoamérica; América Latina; Amérique latine; Latin America) là một khu vực của châu Mỹ, nơi mà người dân chủ yếu nói các ngôn ngữ Roman (có nguồn gốc từ tiếng Latinh) – đặc biệt là tiếng Tây Ban Nha và tiếng Bồ Đào Nha, và một mức độ nào đó là tiếng Pháp.

Hoa Kỳ và Mỹ Latinh · Mỹ Latinh và Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ · Xem thêm »

New Mexico

New Mexico (phiên âm: Niu Mê-hi-cô, Nuevo México; Yootó Hahoodzo) hay Tân Mexico là một tiểu bang tọa lạc ở vùng Tây Nam Hoa Kỳ.

Hoa Kỳ và New Mexico · New Mexico và Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ · Xem thêm »

Nga

Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.

Hoa Kỳ và Nga · Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ và Nga · Xem thêm »

Ngôn ngữ chính thức

Ngôn ngữ chính thức là ngôn ngữ đã được xác nhận tình trạng pháp lý riêng tại mỗi quốc gia, mỗi tiểu bang, lãnh thổ hay tổ chức.

Hoa Kỳ và Ngôn ngữ chính thức · Ngôn ngữ chính thức và Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ · Xem thêm »

Philippines

Không có mô tả.

Hoa Kỳ và Philippines · Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ và Philippines · Xem thêm »

Puerto Rico

Puerto Rico (phiên âm tiếng Việt: Pu-éc-tô Ri-cô), tên gọi chính thức là Thịnh vượng chung Puerto Rico (tiếng Tây Ban Nha: Estado Libre Asociado de Puerto Rico) là một vùng quốc hải thuộc chủ quyền của Hoa Kỳ nhưng chưa được hợp nhất vào Hoa Kỳ.

Hoa Kỳ và Puerto Rico · Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ và Puerto Rico · Xem thêm »

Tây Ban Nha

Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.

Hoa Kỳ và Tây Ban Nha · Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ và Tây Ban Nha · Xem thêm »

Thập niên 1970

Thập niên 1970 hay thập kỷ 1970 chỉ đến những năm từ 1970 đến 1979, kể cả hai năm đó.

Hoa Kỳ và Thập niên 1970 · Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ và Thập niên 1970 · Xem thêm »

Thập niên 1990

Trong âm Hán - Việt thì niên có nghĩa là năm (dùng để chỉ thời gian).

Hoa Kỳ và Thập niên 1990 · Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ và Thập niên 1990 · Xem thêm »

Thế kỷ 20

Thế kỷ 20 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1901 đến hết năm 2000, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.

Hoa Kỳ và Thế kỷ 20 · Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ và Thế kỷ 20 · Xem thêm »

Thổ dân châu Mỹ

Các dân tộc bản địa của châu Mỹ là cư dân tiên khởi ở lục địa Mỹ châu trước khi Cristoforo Colombo "khám phá" đại lục này vào cuối thế kỷ 15. Các sắc tộc bản địa sinh sống ở cả Bắc lẫn Nam Mỹ. Hậu duệ của họ nay vẫn còn nhưng là thiểu số. Một số được đồng hóa và hòa nhập vào xã hội chung ở châu Mỹ. Họ cũng thường được gọi là thổ dân châu Mỹ, thổ dân, Các dân tộc đầu tiên (tại Canada), "người Ấn Độ" (do nhầm lẫn của Christopher Columbus), sách giáo khoa Việt Nam phiên âm là người Anh-điêng hay người da đỏ (theo cách gọi của người Việt). Danh từ da đỏ được dịch từ redskin của tiếng Anh - một từ nay không mấy dùng vì có tính kỳ thị, mạ lị và khinh thường các giống người dân bản địa. Những từ tiếng Anh khác để chỉ dân da đỏ nay được phổ biến là Native Americans, American Indians, Indians, hay Indigenous, Aboriginal hay Original Americans. Tuy nhiên, trong tiếng Việt từ "người da đỏ" không có ý kỳ thị và là tên gọi thông dụng.

Hoa Kỳ và Thổ dân châu Mỹ · Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ và Thổ dân châu Mỹ · Xem thêm »

Thượng viện Hoa Kỳ

Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Senate) là một trong hai viện của Quốc hội Hoa Kỳ, viện kia là Hạ viện Hoa Kỳ.

Hoa Kỳ và Thượng viện Hoa Kỳ · Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ và Thượng viện Hoa Kỳ · Xem thêm »

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Hoa Kỳ và Tiếng Anh · Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ và Tiếng Anh · Xem thêm »

Tiếng Anh Mỹ

Tiếng Anh Mỹ (viết tắt trong tiếng Anh AmE, AE, AmEng, USEng, en-US) - tiếng Anh còn gọi là United States English hay U.S. English - là một phương ngữ của tiếng Anh được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ.

Hoa Kỳ và Tiếng Anh Mỹ · Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ và Tiếng Anh Mỹ · Xem thêm »

Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.

Hoa Kỳ và Tiếng Đức · Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ và Tiếng Đức · Xem thêm »

Tiếng Hawaii

Tiếng Hawaii (ʻŌlelo Hawaiʻi) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Polynesia của Ngữ tộc Malay-Polynesia trong Ngữ hệ Nam Đảo.

Hoa Kỳ và Tiếng Hawaii · Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ và Tiếng Hawaii · Xem thêm »

Tiếng Pháp

Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).

Hoa Kỳ và Tiếng Pháp · Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ và Tiếng Pháp · Xem thêm »

Tiếng Tagalog

Tiếng Tagalog là một ngôn ngữ Nam Đảo, đây là tiếng mẹ đẻ của một phần tư đân số Philippines và là ngôn ngữ thứ hai của đa số phần còn lại.

Hoa Kỳ và Tiếng Tagalog · Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ và Tiếng Tagalog · Xem thêm »

Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Hoa Kỳ và Tiếng Tây Ban Nha · Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ và Tiếng Tây Ban Nha · Xem thêm »

Tiếng Trung Quốc

Tiếng Trung Quốc, tiếng Hán, hay tiếng Hoa (hay) là tập hợp những dạng ngôn ngữ có liên quan đến nhau, nhưng trong rất nhiều trường hợp không thông hiểu lẫn nhau, hợp thành một nhánh trong ngữ hệ Hán-Tạng.

Hoa Kỳ và Tiếng Trung Quốc · Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ và Tiếng Trung Quốc · Xem thêm »

Tiếng Việt

Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.

Hoa Kỳ và Tiếng Việt · Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ và Tiếng Việt · Xem thêm »

Ukraina

Ukraina (tiếng Ukraina: Україна, tiếng Anh: Ukraine, chuyển tự Latinh: Ukrayina) là một quốc gia thuộc khu vực Đông Âu.

Hoa Kỳ và Ukraina · Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ và Ukraina · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Hoa Kỳ và Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ

Hoa Kỳ có 686 mối quan hệ, trong khi Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ có 63. Khi họ có chung 28, chỉ số Jaccard là 3.74% = 28 / (686 + 63).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Hoa Kỳ và Ngôn ngữ tại Hoa Kỳ. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập:

Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »