Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Hiragana và Man'yōgana

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Hiragana và Man'yōgana

Hiragana vs. Man'yōgana

''Hiragana'' viết bằng kiểu chữ Hiragana Hiragana (Kanji: 平仮名, âm Hán Việt: Bình giả danh; Hiragana: ひらがな; Katakana: ヒラガナ) còn gọi là chữ mềm là một dạng văn tự biểu âm truyền thống của tiếng Nhật, một thành phần của hệ thống chữ viết Nhật Bản, cùng với katakana (片仮名) và kanji (漢字); bảng ký tự Latinh, rōmaji, cũng được dùng trong một số trường hợp. Man'yōgana (万葉仮名, まんようがな) là một hệ thống chữ viết cổ sử dụng các ký tự tiếng Hán để diễn đạt tiếng Nhật.

Những điểm tương đồng giữa Hiragana và Man'yōgana

Hiragana và Man'yōgana có 11 điểm chung (trong Unionpedia): , , , Furigana, Hentaigana, Kana, Kanji, Katakana, Okurigana, Rōmaji, Tiếng Nhật.

な, trong hiragana, hoặc ナ trong katakana, đọc là "na", là một trong những chữ kana tiếng Nhật, mỗi ký tự biểu diễn cho một âm phách.

Hiragana và な · Man'yōgana và な · Xem thêm »

あ (phát âm:) trong hiragana hay ア trong katakana (Rōmaji a) là một chữ cái đơn âm trong tiếng Nhật.

Hiragana và あ · Man'yōgana và あ · Xem thêm »

い (phát âm:) trong hiragana hay イ trong katakana (romaji tương đương "i") là một chữ cái đơn âm trong tiếng Nhật.

Hiragana và い · Man'yōgana và い · Xem thêm »

Furigana

Furigana (tiếng Nhật:振り仮名 Hán Việt: Chấn giả danh) là một loại chữ viết hỗ trợ cho việc đọc tiếng Nhật, bao gồm những chữ kana được in nhỏ hơn bên canh một chữ kanji hay một ký tự nào đó khác nhằm biểu đạt cách phát âm của từ đó.

Furigana và Hiragana · Furigana và Man'yōgana · Xem thêm »

Hentaigana

Hentaigana(変体仮名, へんたいがな) là hệ thống chữ viết tương đương với kiểu chữ kana tiêu chuẩn trong tiếng Nhật.

Hentaigana và Hiragana · Hentaigana và Man'yōgana · Xem thêm »

Kana

là hệ thống văn tự ký hiệu âm tiết trong tiếng Nhật, một phần của hệ thống chữ viết tiếng Nhật, đối lập với hệ thống chữ Hán tượng hình ở Nhật Bản là kanji (漢字).

Hiragana và Kana · Kana và Man'yōgana · Xem thêm »

Kanji

, là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán, được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana và katakana.

Hiragana và Kanji · Kanji và Man'yōgana · Xem thêm »

Katakana

phải Katakana(kanji: 片仮名, âm Hán Việt: phiến giả danh; katakana: カタカナ hay Hiragana: かたかな) là một thành phần trong hệ thống chữ viết truyền thống của Nhật Bản, bên cạnh hiragana, kanji và đôi khi còn để viết phiên âm chữ cái Latin.

Hiragana và Katakana · Katakana và Man'yōgana · Xem thêm »

Okurigana

Okurigana(送り仮名, おくりがな) được hiểu là các ký tự đi kèm, là các hậu tố kana theo sau các ký tự kanji ở các từ trong văn viết tiếng Nhật.

Hiragana và Okurigana · Man'yōgana và Okurigana · Xem thêm »

Rōmaji

Rōmaji (ローマ), có thể gọi là "La Mã tự", là hệ thống chữ cái Latinh dùng để ký âm tiếng Nhật.

Hiragana và Rōmaji · Man'yōgana và Rōmaji · Xem thêm »

Tiếng Nhật

Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).

Hiragana và Tiếng Nhật · Man'yōgana và Tiếng Nhật · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Hiragana và Man'yōgana

Hiragana có 21 mối quan hệ, trong khi Man'yōgana có 21. Khi họ có chung 11, chỉ số Jaccard là 26.19% = 11 / (21 + 21).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Hiragana và Man'yōgana. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập:

Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »