Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Gneisenau (thiết giáp hạm Đức)

Mục lục Gneisenau (thiết giáp hạm Đức)

Gneisenau là một tàu chiến lớp ''Scharnhorst'' thường được xem là một thiết giáp hạm hạng nhẹ hay một tàu chiến-tuần dươngViệc phân loại nó như một tàu chiến-tuần dương là bởi Hải quân Hoàng gia Anh; Hải quân Đức phân loại nó như một thiết giáp hạm (Schlachtschiff) và nhiều nguồn tiếng Anh cũng xem nó là một thiết giáp hạm.

94 quan hệ: Arado Ar 196, Đan Mạch, Đức, Ørland, Bergen, Brest, Finistère, Bristol Beaufort, Chiến dịch Berlin, Chiến tranh thế giới thứ hai, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Deutschland (tàu tuần dương Đức), Dunkerque (thiết giáp hạm Pháp), Eo biển Manche, Gdynia, Hà Lan, Hải quân Đức, Hải quân Đức Quốc Xã, Hải quân Hoàng gia Anh, HMS Acasta (H09), HMS Ardent (H41), HMS Glorious (77), HMS Renown (1916), HMS Repulse (1916), Iceland, Jylland, Köln (tàu tuần dương Đức), Không quân Hoàng gia Anh, Khối Đồng Minh thời Chiến tranh thế giới thứ hai, Kiel, Máy bay ném bom, Na Uy, Narvik, Ngư lôi, Prinz Eugen (tàu tuần dương Đức), Quần đảo Faroe, Ra đa, Scharnhorst (lớp thiết giáp hạm), Scharnhorst (thiết giáp hạm Đức), SMS Gneisenau, Strasbourg (thiết giáp hạm Pháp), Tàu chiến-tuần dương, Tàu frigate, Tàu khu trục, Tàu phóng lôi, Tàu sân bay, Tàu tuần dương bọc thép, Tàu tuần dương hạng nặng, Tháng ba, Tháng bảy, Tháng hai, ..., Tháng một, Tháng mười hai, Tháng mười một, Tháng năm, Tháng sáu, Tháng tám, Tháng tư, Thập niên 1950, Thủy lôi, Thiết giáp hạm, Trận chiến quần đảo Falkland, Trondheim, Trung úy, Vương quốc Phổ, 10 tháng 4, 1879, 1900, 1914, 1934, 1935, 1936, 1938, 1939, 1940, 1941, 1942, 1943, 1944, 1945, 21 tháng 11, 21 tháng 5, 23 tháng 3, 25 tháng 1, 26 tháng 2, 27 tháng 11, 27 tháng 2, 5 tháng 5, 6 tháng 4, 6 tháng 5, 8 tháng 10, 8 tháng 12, 8 tháng 6, 9 tháng 4, 9 tháng 9. Mở rộng chỉ mục (44 hơn) »

Arado Ar 196

Ar 196 là một loại thủy phi cơ trinh sát trang bị trên tàu chiến, do hãng Arado của Đức thiết kế chế tạo vào năm 1936.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Arado Ar 196 · Xem thêm »

Đan Mạch

Đan Mạch (tiếng Đan Mạch: Danmark) là một quốc gia thuộc vùng Scandinavia ở Bắc Âu và là thành viên chính của Vương quốc Đan Mạch.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Đan Mạch · Xem thêm »

Đức

Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Đức · Xem thêm »

Ørland

Orland là một đô thị hạt Sør-Trøndelag, Na Uy.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Ørland · Xem thêm »

Bergen

Bergen là thành phố cảng ở tây nam Na Uy.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Bergen · Xem thêm »

Brest, Finistère

Thành phố Brest (trong tiếng Pháp, trong tiếng Breton) là một xã, quận lị của Quận Brest, tỉnh Finistère, thuộc vùng Bretagne, miền tây bắc Pháp.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Brest, Finistère · Xem thêm »

Bristol Beaufort

Bristol Beaufort (tên định danh công ty Type 152) là một loại máy bay ném bom thả ngư lôi hai động cơ của Anh, do hãng Bristol Aeroplane Company thiết kế chế tạo dựa trên những kinh nghiệm thu được từ loại máy bay ném bom Blenheim trước đó.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Bristol Beaufort · Xem thêm »

Chiến dịch Berlin

Chiến dịch Berlin có thể là.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Chiến dịch Berlin · Xem thêm »

Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Chiến tranh thế giới thứ hai · Xem thêm »

Chiến tranh thế giới thứ nhất

Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Chiến tranh thế giới thứ nhất · Xem thêm »

Deutschland (tàu tuần dương Đức)

Deutschland (sau đổi tên thành Lützow), là chiếc dẫn đầu cho lớp tàu của nó đã phục vụ cho Hải quân Đức trước và trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Deutschland (tàu tuần dương Đức) · Xem thêm »

Dunkerque (thiết giáp hạm Pháp)

Dunkerque là một thiết giáp hạm được Hải quân Pháp chế tạo trước Chiến tranh Thế giới thứ hai, là chiếc dẫn đầu cho một lớp mới được đóng kể từ sau Hiệp ước Hải quân Washington.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Dunkerque (thiết giáp hạm Pháp) · Xem thêm »

Eo biển Manche

Hình eo biển Manche chụp từ vệ tinh Eo biển Manche (tiếng Anh: The English Channel, "eo biển Anh"; tiếng Pháp: La Manche, "tay áo", phiên âm tiếng Việt: eo biển Măng-sơ) là một đoạn eo biển dài thuộc Đại Tây Dương xen giữa đảo Anh và bờ biển phía bắc của Pháp, liền với Bắc Hải.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Eo biển Manche · Xem thêm »

Gdynia

View from Kosciuszko Square; Dar Pomorza on the left, Sea Towers on the right Red Bull Air Race Gdynia - 2014 Bản đồ Gdynia (Gdiniô, Gdingen) là một thành phố Ba Lan.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Gdynia · Xem thêm »

Hà Lan

Hà Lan hay Hòa Lan (Nederland) là một quốc gia tại Tây Âu.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Hà Lan · Xem thêm »

Hải quân Đức

Hải quân Đức (Deutsche Marine là lực lượng hải quân của Cộng hòa Liên bang Đức và là một bộ phận của Lực lượng Vũ trang Đức (Bundeswehr).

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Hải quân Đức · Xem thêm »

Hải quân Đức Quốc Xã

Kriegsmarine (Hải quân chiến tranh) là lực lượng Hải quân của Đức Quốc xã trong Chiến tranh thế giới thứ hai tồn tại từ 1935-1945.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Hải quân Đức Quốc Xã · Xem thêm »

Hải quân Hoàng gia Anh

Lính thủy đánh bộ Hoàng gia (Royal Marine) đang diễn tập tác chiến tại môi trường rừng nhiệt đới ở Belize Hải quân Hoàng gia Anh là lực lượng lâu đời nhất trong Lực lượng Vũ trang Anh.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Hải quân Hoàng gia Anh · Xem thêm »

HMS Acasta (H09)

HMS Acasta (H09) là một tàu khu trục lớp A của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và HMS Acasta (H09) · Xem thêm »

HMS Ardent (H41)

HMS Ardent (H41) là một tàu khu trục lớp A của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và HMS Ardent (H41) · Xem thêm »

HMS Glorious (77)

HMS Glorious là một tàu sân bay của Hải quân Hoàng gia Anh.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và HMS Glorious (77) · Xem thêm »

HMS Renown (1916)

HMS Renown là một tàu chiến-tuần dương của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó vốn bao gồm cả chiếc ''Repulse''.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và HMS Renown (1916) · Xem thêm »

HMS Repulse (1916)

HMS Repulse là một tàu chiến-tuần dương thuộc lớp ''Renown'' của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, vốn bao gồm cả chiếc Renown.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và HMS Repulse (1916) · Xem thêm »

Iceland

Iceland (phiên âm tiếng Việt: Ai-xơ-len) hay Băng Đảo, là một đảo quốc thuộc khu vực châu Âu theo thể chế cộng hòa đại nghị.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Iceland · Xem thêm »

Jylland

Bán đảo Jylland Jylland (tiếng Anh: Jutland) là bán đảo làm thành miền tây Đan Mạch và là phần đất liền duy nhất của Đan Mạch nối với lục địa châu Âu.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Jylland · Xem thêm »

Köln (tàu tuần dương Đức)

Köln là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp tàu tuần dương K được Hải quân Đức đưa ra hoạt động giữa hai cuộc thế chiến.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Köln (tàu tuần dương Đức) · Xem thêm »

Không quân Hoàng gia Anh

Không quân Hoàng gia Anh (Royal Air Force - RAF) là lực lượng không quân thuộc Quân đội Anh.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Không quân Hoàng gia Anh · Xem thêm »

Khối Đồng Minh thời Chiến tranh thế giới thứ hai

Tưởng Giới Thạch, Franklin D. Roosevelt, và Winston Churchill tại Hội nghị Cairo, ngày 25 tháng 11 năm 1943. Franklin Roosevelt (Hoa Kỳ) và Winston Churchill (Liên hiệp Anh) - tại cuộc họp mặt ở Tehran năm 1943 Đồng Minh là tên gọi một khối các quốc gia liên kết quân sự với nhau chống lại quân của khối Trục trong Đệ Nhị Thế Chiến.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Khối Đồng Minh thời Chiến tranh thế giới thứ hai · Xem thêm »

Kiel

Kiel là thủ phủ của tiểu bang Schleswig-Holstein nằm cạnh Biển Baltic.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Kiel · Xem thêm »

Máy bay ném bom

Máy bay ném bom chiến lược B-1 Lancer-Mỹ Máy bay ném bom (tên Hán Việt là oanh tạc cơ) là loại máy bay dùng cho mục đích quân sự được sử dụng để tấn công các mục tiêu trên mặt đất, chủ yếu bằng thả bom.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Máy bay ném bom · Xem thêm »

Na Uy

Na Uy (Bokmål: Norge; Nynorsk: Noreg), tên chính thức là Vương quốc Na Uy (Bokmål: Kongeriket Norge; Nynorsk: Kongeriket Noreg), là một quốc gia theo thể chế quân chủ lập hiến tại Bắc Âu chiếm phần phía tây Bán đảo Scandinavie.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Na Uy · Xem thêm »

Narvik

Narvik là một thị xã và đô thị ở hạt Nordland, Na Uy.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Narvik · Xem thêm »

Ngư lôi

Động cơ phản lực của VA-111 Shkval, đây là loại động cơ phản lực luồng có lượng thông qua lớn từ nước hút vào VA-111 Shkval Nga, đầu tạo siêu bọt. Tàu ngầm hạt nhân Le Redoutable Pháp, ngư lôi trong buồng L4 và L5 Một dàn phóng ngư lôi loại MK-32 Mod 15 (SVTT) bắn ra ngư lôi loại nhẹ MK-46 Mod 5 Tàu ngầm lớp Virginia phóng ngư lôi mk46 Một quả ''Malafon'' tên lửa mang ngư lôi nội chiến Mỹ, tiền thân của ngư lôi. Ngư lôi là một loại đạn tự di chuyển trong nước.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Ngư lôi · Xem thêm »

Prinz Eugen (tàu tuần dương Đức)

Prinz Eugen (Vương công Eugène) là một tàu tuần dương hạng nặng thuộc lớp ''Admiral Hipper'' đã phục vụ cho Hải quân Đức Quốc xã trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Prinz Eugen (tàu tuần dương Đức) · Xem thêm »

Quần đảo Faroe

Quần đảo Faroe hay Quần đảo Faeroe (phiên âm: "Pha-rô"; Føroyar; Færøerne,; tiếng Ireland: Na Scigirí) là một nhóm đảo nằm trong vùng biển Na Uy, phía Bắc Đại Tây Dương, ở giữa Iceland, Na Uy và Scotland.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Quần đảo Faroe · Xem thêm »

Ra đa

Anten ra đa khoảng cách lớn (đường kính khoảng 40 m (130 ft) quay trên một đường nhất định để quan sát các hoạt động gần đường chân trời. Radar máy bay Ra đa (phiên âm từ tiếng Pháp: radar) là thuật ngữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh: Radio Detection and Ranging (dò tìm và định vị bằng sóng vô tuyến) hay của Radio Angle Detection and Ranging (dò tìm và định vị góc bằng sóng vô tuyến) trong tiếng Anh.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Ra đa · Xem thêm »

Scharnhorst (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Scharnhorst là những tàu chiến chủ lực đầu tiên, thuật ngữ dùng để chỉ tàu chiến-tuần dương hay thiết giáp hạm, được chế tạo cho Hải quân Đức (Kriegsmarine) sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Scharnhorst (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

Scharnhorst (thiết giáp hạm Đức)

Không có mô tả.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Scharnhorst (thiết giáp hạm Đức) · Xem thêm »

SMS Gneisenau

SMS Gneisenau"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và SMS Gneisenau · Xem thêm »

Strasbourg (thiết giáp hạm Pháp)

Strasbourg là một thiết giáp hạm được Hải quân Pháp chế tạo trước Chiến tranh Thế giới thứ hai, là chiếc thứ hai trong lớp ''Dunkerque'' được đóng mới kể từ sau Hiệp ước Hải quân Washington.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Strasbourg (thiết giáp hạm Pháp) · Xem thêm »

Tàu chiến-tuần dương

Bismarck'', vốn đã chiến đấu và đánh chìm ''Hood'' trong trận chiến eo biển Đan Mạch với tổn thất toàn bộ thủy thủ đoàn ngoại trừ ba người sống sót. Tàu chiến-tuần dương (tiếng Anh: battlecruiser hoặc battle cruiser; tiếng Việt còn gọi là tàu tuần dương chiến đấu hay tàu tuần dương thiết giáp) là những tàu chiến lớn vào nửa đầu của thế kỷ 20 được Hải quân Hoàng gia Anh sử dụng lần đầu tiên.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Tàu chiến-tuần dương · Xem thêm »

Tàu frigate

Tàu buồm frigate Tàu frigate (còn được gọi theo phiên âm tiếng Việt là tàu phơ-ri-ghết) là một loại tàu chiến.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Tàu frigate · Xem thêm »

Tàu khu trục

USS Chosin (CG-65) của Hải quân Hoa Kỳ (ở xa) trong đợt diễn tập chung năm 2006 Arleigh Burke-class destroyer của Hải quân Hoa Kỳ. Tàu khu trục, hay còn gọi là khu trục hạm, (tiếng Anh: destroyer) là một tàu chiến chạy nhanh và cơ động, có khả năng hoạt động lâu dài bền bỉ dùng cho mục đích hộ tống các tàu chiến lớn hơn trong một hạm đội, đoàn tàu vận tải hoặc một chiến đoàn, và bảo vệ chúng chống lại những đối thủ nhỏ tầm gần nhưng mạnh mẽ, thoạt tiên là những tàu phóng lôi, và sau này là tàu ngầm và máy bay.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Tàu khu trục · Xem thêm »

Tàu phóng lôi

Tàu phóng lôi (tiếng Anh:Torpedo boat, Torpilleur) là loại tàu chiến nhỏ nhẹ, có tốc độ cao, sử dụng ngư lôi làm vũ khí chính để tấn công diệt tàu địch.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Tàu phóng lôi · Xem thêm »

Tàu sân bay

Tàu sân bay lớp Nimitz sử dụng năng lượng hạt nhân USS Harry S. Truman (CVN 75) Tàu sân bay USS Dwight D. Eisenhower, tháng 10/2006 Nhân viên điều hành trên tháp quan sát của chiếc USS Ronald Reagan của Hoa Kỳ Tàu sân bay, hay hàng không mẫu hạm, là một loại tàu chiến được thiết kế để triển khai và thu hồi lại máy bay—trên thực tế hoạt động như một căn cứ không quân trên biển.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Tàu sân bay · Xem thêm »

Tàu tuần dương bọc thép

Sơ đồ cắt ngang một chiếc tàu tuần dương bọc thép tiêu biểu trình bày sơ đồ bảo vệ. Những đường đỏ là các lớp sàn tàu bọc thép phía trên và phía giữa cùng đai giáp bên hông lườn tàu, các vùng xám là các hầm than bảo vệ hai bên, và đáy lườn tàu gồm hai lớp kín nước. Động cơ được bố trí bên trong khu vực được bảo vệ. Tàu tuần dương bọc thép (tiếng Anh: armored cruiser hay armoured cruiser) là một kiểu tàu tuần dương, một loại tàu chiến, lớn có từ cuối thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Tàu tuần dương bọc thép · Xem thêm »

Tàu tuần dương hạng nặng

lớp ''Hawkins'', vào khoảng thời gian mà Hiệp ước Hải quân Washington đặt ra những giới hạn cho tàu tuần dương hạng nặng. Tàu tuần dương hạng nặng là một loại tàu tuần dương, một kiểu tàu chiến hải quân được thiết kế để hoạt động tầm xa, tốc độ cao và trang bị hải pháo có cỡ nòng khoảng 203 mm (8 inch).

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Tàu tuần dương hạng nặng · Xem thêm »

Tháng ba

Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, với 31 ngày.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Tháng ba · Xem thêm »

Tháng bảy

Tháng bảy là tháng thứ bảy theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Tháng bảy · Xem thêm »

Tháng hai

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch Gregorius: 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận).

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Tháng hai · Xem thêm »

Tháng một

Tháng Một (tháng 1) là tháng đầu tiên trong lịch Gregorius, có 31 ngày.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Tháng một · Xem thêm »

Tháng mười hai

Tháng mười hai là tháng thứ mười hai theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Tháng mười hai · Xem thêm »

Tháng mười một

Tháng mười một là tháng thứ mười một theo lịch Gregorius, với 30 ngày.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Tháng mười một · Xem thêm »

Tháng năm

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Tháng năm · Xem thêm »

Tháng sáu

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Tháng sáu · Xem thêm »

Tháng tám

Tháng tám là tháng thứ tám theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Tháng tám · Xem thêm »

Tháng tư

Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, có 30 ngày.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Tháng tư · Xem thêm »

Thập niên 1950

Thập niên 1950 hay thập kỷ 1950 chỉ đến những năm từ 1950 đến 1959, kể cả hai năm đó.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Thập niên 1950 · Xem thêm »

Thủy lôi

Polish wz. 08/39 contact mine. The protuberances around the top of the mine, called Hertz horns, are part of the detonation mechanism. Thủy lôi do quân đội Đức thả ngoài khơi Australia trong Chiến tranh thế giới thứ hai Thủy lôi còn gọi là mìn hải quân là một loại mìn được đặt xuống nước để tiêu diệt các loại tàu thuyền đối phương.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Thủy lôi · Xem thêm »

Thiết giáp hạm

Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Thiết giáp hạm · Xem thêm »

Trận chiến quần đảo Falkland

Trận chiến quần đảo Falkland là một thắng lợi của Hải quân Hoàng gia Anh trước Hải quân Đế chế Đức vào ngày 8 tháng 12 năm 1914 trong Chiến tranh thế giới thứ nhất ở Nam Đại Tây Dương.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Trận chiến quần đảo Falkland · Xem thêm »

Trondheim

là một thành phố và là một municipality ở hạt Sør-Trøndelag, Na Uy.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Trondheim · Xem thêm »

Trung úy

Trung úy là cấp bậc sĩ quan xuất hiện trong quân đội và anh ninh của nhiều quốc gia.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Trung úy · Xem thêm »

Vương quốc Phổ

Vương quốc Phổ (Königreich Preußen) là một vương quốc trong lịch sử Đức tồn tại từ năm 1701 đến 1918.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và Vương quốc Phổ · Xem thêm »

10 tháng 4

Ngày 10 tháng 4 là ngày thứ 100 trong mỗi năm thường (ngày thứ 101 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 10 tháng 4 · Xem thêm »

1879

Năm 1879 (MDCCCLXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 4 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 1879 · Xem thêm »

1900

1900 (số La Mã: MCM) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 1900 · Xem thêm »

1914

1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 1914 · Xem thêm »

1934

1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 1934 · Xem thêm »

1935

1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 1935 · Xem thêm »

1936

1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 1936 · Xem thêm »

1938

1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 1938 · Xem thêm »

1939

1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 1939 · Xem thêm »

1940

1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 1940 · Xem thêm »

1941

1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 1941 · Xem thêm »

1942

1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 1942 · Xem thêm »

1943

1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 1943 · Xem thêm »

1944

1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 1944 · Xem thêm »

1945

1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 1945 · Xem thêm »

21 tháng 11

Ngày 21 tháng 11 là ngày thứ 325 trong mỗi năm thường (thứ 326 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 21 tháng 11 · Xem thêm »

21 tháng 5

Ngày 21 tháng 5 là ngày thứ 141 (142 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 21 tháng 5 · Xem thêm »

23 tháng 3

Ngày 23 tháng 3 là ngày thứ 82 trong mỗi năm thường (ngày thứ 83 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 23 tháng 3 · Xem thêm »

25 tháng 1

Ngày 25 tháng 1 là ngày thứ 25 trong lịch Gregory.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 25 tháng 1 · Xem thêm »

26 tháng 2

Ngày 26 tháng 2 là ngày thứ 57 trong lịch Gregory.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 26 tháng 2 · Xem thêm »

27 tháng 11

Ngày 27 tháng 11 là ngày thứ 331 (332 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 27 tháng 11 · Xem thêm »

27 tháng 2

Ngày 27 tháng 2 là ngày thứ 58 trong lịch Gregory.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 27 tháng 2 · Xem thêm »

5 tháng 5

Ngày 5 tháng 5 là ngày thứ 125 (126 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 5 tháng 5 · Xem thêm »

6 tháng 4

Ngày 6 tháng 4 là ngày thứ 96 (97 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 6 tháng 4 · Xem thêm »

6 tháng 5

Ngày 6 tháng 5 là ngày thứ 126 (127 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 6 tháng 5 · Xem thêm »

8 tháng 10

Ngày 8 tháng 10 là ngày thứ 281 (282 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 8 tháng 10 · Xem thêm »

8 tháng 12

Ngày 8 tháng 12 là ngày thứ 342 (343 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 8 tháng 12 · Xem thêm »

8 tháng 6

Ngày 8 tháng 6 là ngày thứ 159 (160 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 8 tháng 6 · Xem thêm »

9 tháng 4

Ngày 9 tháng 4 là ngày thứ 99 trong mỗi năm thường (ngày thứ 100 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 9 tháng 4 · Xem thêm »

9 tháng 9

Ngày 9 tháng 9 là ngày thứ 252 (253 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) và 9 tháng 9 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Gneisenau (thiết giáp hạm Đức) (1936).

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »