Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức

Mục lục Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức

Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức (tiếng Đức: Fußball-Bundesliga) là hạng thi đấu cao nhất của bóng đá Đức.

Mục lục

  1. 140 quan hệ: Borussia Dortmund, Borussia Mönchengladbach, Cúp bóng đá Đức, Chiến tranh thế giới, Chiến tranh thế giới thứ hai, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Eintracht Frankfurt, FC Bayern München, FC Schalke 04, Gerd Müller, Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ châu Âu, Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức 2017-18, Hamburger SV, Hannover 96, Hertha BSC, Jupp Heynckes, Karl-Heinz Rummenigge, Karlsruher SC, Liên đoàn bóng đá châu Âu, Manfred Kaltz, Mehmet Scholl, Nuri Şahin, Oliver Kahn, Stefan Effenberg, SV Werder Bremen, Tiếng Đức, Tourmalin, TSV 1860 München, UEFA Europa League, VfB Stuttgart, VfL Bochum, VfL Wolfsburg, Volker Finke, 1. FC Köln, 1. FC Nürnberg, 1903, 1904, 1905, 1906, 1907, 1908, 1909, 1910, 1911, 1912, 1913, 1914, 1915, 1919, 1920, ... Mở rộng chỉ mục (90 hơn) »

  2. Giải bóng đá vô địch quốc gia châu Âu
  3. Giải bóng đá Đức
  4. Giải vô địch bóng đá Đức

Borussia Dortmund

BV Borussia Dortmund là một câu lạc bộ thể thao đóng ở Dortmund, phía bắc sông Rhine và được biết đến như một trong những đội bóng nổi tiếng và thành công nhất nước Đức cùng với Bayern Munich, Hamburg, Borussia Mönchengladbach, FC Schalke 04 và 1.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và Borussia Dortmund

Borussia Mönchengladbach

Borussia Mönchengladbach, hay gọi ngắn gọn là Gladbach hay M'gladbach là một đội bóng Đức có trụ sở ở Mönchengladbach, North Rhine-Westphalia.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và Borussia Mönchengladbach

Cúp bóng đá Đức

Chiếc cúp của DFB-Pokal Cúp bóng đá Đức - DFB-Pokal hay DFB Cup là 1 giải đấu bóng đá được điều hành bởi Deutscher Fußball-Bund (Hiệp hội bóng đá Đức) với thể thức đấu loại trực tiếp được tổ chức hàng năm.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và Cúp bóng đá Đức

Chiến tranh thế giới

Chiến tranh thế giới là cuộc chiến có quy mô rộng lớn bao gồm tất cả châu lục (trừ châu Nam cực) và có rất nhiều nước tham gia.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và Chiến tranh thế giới

Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ nhất

Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và Chiến tranh thế giới thứ nhất

Eintracht Frankfurt

Eintracht Frankfurt là một câu lạc bộ thể thao Đức có trụ sở tại thành phố Frankfurt am Main, Cộng hòa Liên bang Đức. Tại Đức, Eintracht Frankfurt không phải là CLB mạnh nhất.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và Eintracht Frankfurt

FC Bayern München

FC Bayern München (tiếng Anh: Bayern Munich) là 1 câu lạc bộ thể thao có trụ sở ở München, Đức.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và FC Bayern München

FC Schalke 04

FC Gelsenkirchen-Schalke 04, thường được biết tới với cái tên Schalke 04, là một đội bóng Đức có trụ sở ở Gelsenkirchen, phía bắc vùng Rhine-Westphalia.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và FC Schalke 04

Gerd Müller

Gerd Müller (IPA) (sinh ngày 3 tháng 11 năm 1945 tại Nördlingen) là một cựu cầu thủ bóng đá Tây Đức và là một trong những tay săn bàn xuất sắc nhất mọi thời đại trong lịch sử bóng đá thế giới.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và Gerd Müller

Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ châu Âu

Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Âu (tiếng Anh: UEFA Champions League hoặc đơn giản là Champions League; tên thường gọi ở Việt Nam: Cúp C1) là giải bóng đá hàng năm của Liên đoàn bóng đá châu Âu (UEFA) dành cho các câu lạc bộ có thứ hạng cao tại các giải vô địch quốc gia châu Âu.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ châu Âu

Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức 2017-18

Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức 2017-18 là mùa thứ 55 của giải bóng đá vô địch quốc gia Đức, giải bóng đá chuyên nghiệp cấp cao nhất của Đức.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức 2017-18

Hamburger SV

Hamburger Sport-Verein e. V. (phát âm tiếng Việt: Hăm-buốc) hay Hamburg hoặc HSV là một câu lạc bộ thể thao Đức có trụ sở tại thành phố Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức và nổi tiếng nhất là đội bóng đá của câu lạc b.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và Hamburger SV

Hannover 96

Hannover 96 là một câu lạc bộ bóng đá Đức đóng ở Hanover, Lower Saxony.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và Hannover 96

Hertha BSC

Hertha Berliner Sport-Club von 1892 (được biết đơn giản với cái tên Hertha BSC) là một câu lạc bộ bóng đá Đức hiện có trụ sở ở Berlin.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và Hertha BSC

Jupp Heynckes

Josef "Jupp" Heynckes (9 tháng 5 năm 1945) là huấn luyện viên của Bayern München và cựu cầu thủ bóng đá người Đức.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và Jupp Heynckes

Karl-Heinz Rummenigge

Karl-Heinz "Kalle" Rummenigge (sinh 25 tháng 9 năm 1955 tại Lippstadt, Đức) là cựu cầu thủ bóng đá người Đức và hiện tại đang làm CEO của Bayern München.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và Karl-Heinz Rummenigge

Karlsruher SC

Câu lạc bộ thể thao Karlsruher (Karlsruher SC), với tên chính thức là Karlsruher Sport-Club Mühlburg-Phönix e.V., hay còn được gọi tắt là KSC, là một câu lạc bộ thể thao tại Đức với trụ sở đặt tại thành phố Karlsruhe.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và Karlsruher SC

Liên đoàn bóng đá châu Âu

Liên đoàn bóng đá châu Âu (tiếng Anh: Union of European Football Associations; viết tắt: UEFA) là cơ quan quản lý hiệp hội bóng đá ở châu Âu, mặc dù một số nước thành viên chủ yếu hoặc hoàn toàn nằm ở châu Á.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và Liên đoàn bóng đá châu Âu

Manfred Kaltz

Manfred Kaltz (born ngày 6 tháng 1 năm 1953) là cựu tuyển thủ Đức với 69 trận cho đội tuyển quốc gia và dành phần lớn sự nghiệp cho câu lạc bộ Hamburg.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và Manfred Kaltz

Mehmet Scholl

Mehmet Scholl (tên khai sinh là Mehmet Yüksel sinh 16 -10- 1970) là tiền vệ người Đức gốc Thổ Nhĩ Kỳ.Ông là cầu thủ rất nổi tiếng của Bayern Munich và là một trong những cầu thủ gốc Thổ thành công nhất và được yêu mến nhất tại Đức.Sở hữu kĩ thuật,kiến tạo và khả năng sút phạt tốt,Scholl là một trong những tượng đài của Hùm xám khi thi đấu liên tục cho Bayern từ năm 1992 đến 2007 (15 năm).

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và Mehmet Scholl

Nuri Şahin

"Nuri Şahin" (sinh ngày 05 tháng 09 năm 1988), tại Lüdenscheid, Tây Đức, là một cầu thủ bóng đá Người Thổ Nhĩ Kỳ, gốc Đức, hiện tại đang thi đấu cho câu lạc Borussia Dortmund, tại Giải vô địch quốc gia Đức, Bundesliga.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và Nuri Şahin

Oliver Kahn

Oliver Rolf Kahn (phát âm tiếng Đức:, sinh 15 tháng 6 năm 1969 ở Karlsruhe) là một cựu thủ môn bóng đá người Đức.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và Oliver Kahn

Stefan Effenberg

Stefan Effenberg (sinh ngày 2 tháng 8 năm 1968 ở Niendorf, Hamburg) là một cựu cầu thủ bóng đá Đức.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và Stefan Effenberg

SV Werder Bremen

Werder Bremen là một câu lạc bộ bóng đá Đức hiện đang chơi tại German Bundesliga được biết như đội bóng nổi tiếng nhất của thành phố Bremen nói riêng và của nước Đức nói chung.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và SV Werder Bremen

Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và Tiếng Đức

Tourmalin

Tourmalin là một khoáng vật silicat vòng.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và Tourmalin

TSV 1860 München

TSV 1860 München, được biết đến đơn giản với cái tên 1860 Munich là một câu lạc bộ thể thao có trụ sở ở Munich, Bavaria.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và TSV 1860 München

UEFA Europa League

Biểu trưng của Cúp UEFA trước năm 2004 Biểu trưng của cúp UEFA từ năm 2004-2009 UEFA Europa League (tên cũ là Cúp UEFA; tên thường gọi ở Việt Nam là Cúp C3), sau này gọi là Cúp C2 (do ở mức thấp hơn Champions League vốn gọi là Cúp C1) là giải bóng đá hàng năm do Liên đoàn bóng đá châu Âu tổ chức cho các câu lạc bộ châu Âu đoạt thứ hạng cao trong các giải vô địch quốc gia nhưng không giành quyền tham dự cúp UEFA Champions League.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và UEFA Europa League

VfB Stuttgart

Verein für Bewegungsspiele Stuttgart 1893 e. V., thường được biết tới với tên VfB Stuttgart, là một câu lạc bộ thể thao Đức có trụ sở ở Stuttgart, thủ phủ của bang Baden-Württemberg.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và VfB Stuttgart

VfL Bochum

VfL Bochum là một đội bóng Đức đóng ở Bochum, phía bắc sông Rhine.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và VfL Bochum

VfL Wolfsburg

Verein für Leibesübungen Wolfsburg-Fußball GmbH, thường được biết đến với cái tên VfL Wolfsburg là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở ở Wolfsburg, bang Niedersachsen, nước Đức.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và VfL Wolfsburg

Volker Finke

Volker Finke (sinh ngày 24 tháng 3 năm 1948) là một cựu cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá người Đức.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và Volker Finke

1. FC Köln

1.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1. FC Köln

1. FC Nürnberg

1.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1. FC Nürnberg

1903

1903 (số La Mã: MCMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1903

1904

1904 (số La Mã: MCMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1904

1905

1905 (số La Mã: MCMV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1905

1906

1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1906

1907

1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1907

1908

1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1908

1909

1909 (số La Mã: MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1909

1910

1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1910

1911

1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1911

1912

1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1912

1913

1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1913

1914

1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1914

1915

1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1915

1919

1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1919

1920

1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1920

1921

1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1921

1922

1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1922

1923

1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1923

1924

1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1924

1925

Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1925

1926

1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1926

1927

1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1927

1928

1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1928

1929

1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1929

1930

1991.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1930

1931

1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1931

1932

1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1932

1933

1933 (số La Mã: MCMXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1933

1934

1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1934

1935

1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1935

1936

1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1936

1937

1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1937

1938

1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1938

1939

1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1939

1940

1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1940

1941

1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1941

1942

1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1942

1943

1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1943

1944

1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1944

1945

1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1945

1947

1947 (số La Mã: MCMXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1947

1948

1948 (số La Mã: MCMXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1948

1949

1949 (số La Mã: MCMXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1949

1950

1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1950

1951

1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1951

1952

* 1952 (số La Mã: MCMLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1952

1953

1953 (số La Mã: MCMLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1953

1954

1954 (số La Mã: MCMLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1954

1955

1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1955

1956

1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1956

1957

1957 (số La Mã: MCMLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1957

1958

1958 (số La Mã: MCMLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1958

1959

1997 (số La Mã: MCMLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1959

1960

1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1960

1961

1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1961

1962

1962 (số La Mã: MCMLXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1962

1964

1964 (số La Mã: MCMLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1964

1965

1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1965

1966

1966 (số La Mã: MCMLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1966

1967

1967 (số La Mã: MCMLXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1967

1968

1968 (số La Mã: MCMLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1968

1969

Theo lịch Gregory, năm 1969 (số La Mã: MCMLXIX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1969

1970

Theo lịch Gregory, năm 1970 (số La Mã: MCMLXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1970

1971

Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1971

1972

Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1972

1973

Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1973

1974

Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1974

1975

Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1975

1976

Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1976

1977

Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1977

1978

Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1978

1979

Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1979

1980

Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1980

1981

Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1981

1982

Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1982

1983

Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1983

1984

Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1984

1985

Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1985

1986

Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1986

1987

Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1987

1988

Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1988

1989

Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1989

1990

Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1990

1991

Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1991

1992

Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1992

1993

Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1993

1994

Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1994

1995

Theo lịch Gregory, năm 1995 (số La Mã: MCMXCV) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1995

1996

Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1996

1997

Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1997

1998

Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1998

1999

Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 1999

2000

Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 2000

2001

2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 2001

2002

2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 2002

2003

2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 2003

2004

2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 2004

2005

2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 2005

2006

2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 2006

2007

2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 2007

2008

2008 (số La Mã: MMVIII) là một năm nhuận, bắt đầu vào ngày thứ ba trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 2008

2009

2009 (số La Mã: MMIX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ năm trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 2009

2010

2010 (số La Mã: MMX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ Sáu theo lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 2010

2012

Năm 2012 (số La Mã: MMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật và kết thúc sau 366 ngày vào ngày Thứ ba trong lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 2012

2013

Năm 2013 là một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Ba trong Lịch Gregory.

Xem Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức và 2013

Xem thêm

Giải bóng đá vô địch quốc gia châu Âu

Giải bóng đá Đức

Giải vô địch bóng đá Đức

Còn được gọi là Bundesliga, Bundesliga (bóng đá), Fußball-Bundesliga, Giải vô địch bóng đá Đức.

, 1921, 1922, 1923, 1924, 1925, 1926, 1927, 1928, 1929, 1930, 1931, 1932, 1933, 1934, 1935, 1936, 1937, 1938, 1939, 1940, 1941, 1942, 1943, 1944, 1945, 1947, 1948, 1949, 1950, 1951, 1952, 1953, 1954, 1955, 1956, 1957, 1958, 1959, 1960, 1961, 1962, 1964, 1965, 1966, 1967, 1968, 1969, 1970, 1971, 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1977, 1978, 1979, 1980, 1981, 1982, 1983, 1984, 1985, 1986, 1987, 1988, 1989, 1990, 1991, 1992, 1993, 1994, 1995, 1996, 1997, 1998, 1999, 2000, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2012, 2013.