Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Ernest Hemingway

Mục lục Ernest Hemingway

Ernest Miller Hemingway (21 tháng 7 năm 1899 - 2 tháng 7 năm 1961; phát âm: Ơ-nít Mi-lơ Hê-minh-uê) là một tiểu thuyết gia người Mỹ, một nhà văn viết truyện ngắn, và là một nhà báo.

Mục lục

  1. 132 quan hệ: Abercrombie & Fitch, Anthony Quinn, Ông già và biển cả, Bahamas, Bác sĩ, Bóng bầu dục, Bệnh thán thư, Bimini, Burt Lancaster, Cá cờ, Cá kiếm, Cá thu, Cách mạng Cuba, Cúm, Cục Điều tra Liên bang, Chủ nghĩa chiết trung, Chủ nghĩa khắc kỷ, Chứng nghiện rượu, Chiến tranh thế giới thứ hai, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Chicago, Cholesterol, Chuông nguyện hồn ai, Cormac McCarthy, Cuba, Encarta, Erich Maria Remarque, Ezra Pound, F. Scott Fitzgerald, Fidel Castro, Florida, Francisco Franco, Frederick Russell Burnham, Fulgencio Batista, Fyodor Mikhaylovich Dostoyevsky, Gary Cooper, Gatsby vĩ đại, Gái mại dâm, Gertrude Stein, Giáo hội Công giáo Rôma, Giã từ vũ khí, Giải Nobel Văn học, Giải Pulitzer, Giải Pulitzer cho tác phẩm hư cấu, Gregory Peck, Harold Pinter, Hải lưu Gulf Stream, Henry IV, Hoa Kỳ, Humphrey Bogart, ... Mở rộng chỉ mục (82 hơn) »

  2. Nhà báo từ Illinois
  3. Nhà văn Chicago
  4. Quân nhân Hoa Kỳ trong Thế chiến thứ nhất

Abercrombie & Fitch

Abercrombie & Fitch (A&F) là một nhà bán lẻ Mỹ chuyên tập trung buôn bán các loại thường phục cho khách hàng ở độ tuổi từ 18 đến 22.

Xem Ernest Hemingway và Abercrombie & Fitch

Anthony Quinn

Antonio Rodolfo Quinn Oaxaca (sinh 21/04/1915 – mất 03/06/2001), thường gọi Anthony Quinn, là một diễn viên người Mỹ gốc Mexico.

Xem Ernest Hemingway và Anthony Quinn

Ông già và biển cả

Ông già và Biển cả (tên tiếng Anh: The Old Man and the Sea) là một tiểu thuyết ngắn được Ernest Hemingway viết ở Cuba năm 1951 và xuất bản năm 1952.

Xem Ernest Hemingway và Ông già và biển cả

Bahamas

Bahamas hay tên chính thức Thịnh vượng chung Bahamas (phiên âm Tiếng Việt: Ba-ha-mát), hay Quần đảo Bahamas là một quốc gia nói tiếng Anh tại Tây Ấn.

Xem Ernest Hemingway và Bahamas

Bác sĩ

Bác sĩ còn gọi là Thầy thuốc là người duy trì, phục hồi sức khỏe con người bằng cách nghiên cứu, chẩn đoán và chữa trị bệnh tật và thương tật dựa trên kiến thức về cơ thể con người.

Xem Ernest Hemingway và Bác sĩ

Bóng bầu dục

Trong tiếng Việt, cụm từ bóng bầu dục có thể chỉ các loại thể thao sau.

Xem Ernest Hemingway và Bóng bầu dục

Bệnh thán thư

Bệnh thán thư là bệnh hại trên cây trồng, có thể gây hại trên các bộ phận từ lá, cành, chồi non, quả non.

Xem Ernest Hemingway và Bệnh thán thư

Bimini

Bimini là quận cực tây của Bahamas, quản lý một chuỗi đảo nằm cách thủ đô Nassau khoảng 137 dặm về phía tây tây bắc.

Xem Ernest Hemingway và Bimini

Burt Lancaster

Burton Stephen "Burt" Lancaster (2 tháng 11 năm 1913 - 20 tháng 10 năm 1994) là một diễn viên điện ảnh Mỹ nổi tiếng với vóc dáng thể thao, mắt xanh và nụ cười đặc biệt (mà ông gọi là "The Grin").

Xem Ernest Hemingway và Burt Lancaster

Cá cờ

Cá cờ có thể là tên thông dụng dùng để chỉ một số loài cá như.

Xem Ernest Hemingway và Cá cờ

Cá kiếm

Cá kiếm, cá mũi kiếm, đôi khi còn gọi là cá đao (danh pháp khoa học: Xiphias gladius) là một loài cá ăn thịt loại lớn, có tập tính di cư với mỏ dài và phẳng, ngược lại với mỏ tròn và trơn nhẵn của các loài cá maclin.

Xem Ernest Hemingway và Cá kiếm

Cá thu

Vòng đời của cá thu (ngược chiều kim đồng hồ: Trứng - ấu trùng - cá con - cá trưởng thành Cá thu là tên chung áp dụng cho một số loài cá khác nhau chủ yếu là thuộc họ Cá thu ngừ.

Xem Ernest Hemingway và Cá thu

Cách mạng Cuba

Cách mạng Cuba (1953–1959) là một cuộc nổi dậy vũ trang do Phong trào 26 tháng 7 của Fidel Castro và các đồng minh của họ tiến hành nhằm chống lại chính phủ của Tổng thống Cuba Fulgencio Batista.

Xem Ernest Hemingway và Cách mạng Cuba

Cúm

siêu vi cúm qua hiển vi điện tử Bệnh cúm là bệnh của loài chim và động vật có vú do siêu vi trùng dạng RNA thuộc họ Orthomyxoviridae.

Xem Ernest Hemingway và Cúm

Cục Điều tra Liên bang

Cục Điều tra Liên bang (Tên gốc: Federal Bureau of Investigation) (FBI) cơ quan trực thuộc Bộ Tư pháp Hoa Kỳ có nhiệm vụ thực hiện điều tra tội phạm ở cấp độ liên bang và tình báo nội địa.

Xem Ernest Hemingway và Cục Điều tra Liên bang

Chủ nghĩa chiết trung

Chủ nghĩa chiết trung (Eklektizismus (từ tiếng Hy Lạp ἐκλεκτός, eklektos, „được lựa chọn“)) là một cách tiếp cận khái niệm mà không giữ một cách cứng nhắc đến một mẫu hình đơn hoặc một loạt các giả định, nhưng thay vào đó rút ra từ nhiều lý thuyết, phong cách, hoặc ý tưởng để đạt được những hiểu biết bổ sung vào một chủ đề, hoặc áp dụng các lý thuyết khác nhau vào những trường hợp cụ thể.

Xem Ernest Hemingway và Chủ nghĩa chiết trung

Chủ nghĩa khắc kỷ

Zeno thành Citium Chủ nghĩa khắc kỷ (chủ nghĩa Stoic, tiếng Hy Lạp: Στωικισμός) là một trường phái triết học Hellenis được Zeno thành Citium thành lập ở Athen vào thế kỷ 3 TCN.

Xem Ernest Hemingway và Chủ nghĩa khắc kỷ

Chứng nghiện rượu

"Vua rượu" và "thừa tướng" của vua rượu (khoảng năm 1820) Chứng nghiện rượu là một bệnh nghiện mãn tính.

Xem Ernest Hemingway và Chứng nghiện rượu

Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.

Xem Ernest Hemingway và Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ nhất

Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem Ernest Hemingway và Chiến tranh thế giới thứ nhất

Chicago

Chicago (phiên âm tiếng Việt: Si-ca-gô)là thành phố đông dân thứ ba tại Hoa Kỳ, và là thành phố đông dân nhất tiểu bang Illinois và Trung Tây Hoa Kỳ.

Xem Ernest Hemingway và Chicago

Cholesterol

Cholesterol là một chất béo steroid, mềm, màu vàng nhạt, có ở màng tế bào của tất cả các mô trong cơ thể, và được vận chuyển trong huyết tương của mọi động vật.

Xem Ernest Hemingway và Cholesterol

Chuông nguyện hồn ai

Chuông nguyện hồn ai (tiếng Anh: For whom the bell tolls) là tiểu thuyết được xuất bản năm 1940 của nhà văn Mỹ Ernest Miller Hemingway.

Xem Ernest Hemingway và Chuông nguyện hồn ai

Cormac McCarthy

Cormac McCarthy (sinh năm 1933), tên khai sinh là Charles McCarthy, là nhà văn người Mỹ.

Xem Ernest Hemingway và Cormac McCarthy

Cuba

Cuba, tên gọi chính thức là Cộng hòa Cuba (tiếng Tây Ban Nha: Cuba hay República de Cuba, IPA) là Quốc gia bao gồm đảo Cuba (hòn đảo hình con cá sấu vươn dài trên biển Caribe, cũng là hòn đảo lớn nhất của quần đảo Đại Antilles), cùng với đảo Thanh Niên (Isla de la Juventud) và các đảo nhỏ xung quanh.

Xem Ernest Hemingway và Cuba

Encarta

Encarta là bộ bách khoa toàn thư số hóa đa phương tiện của hãng phần mềm lớn nhất thế giới, Microsoft.

Xem Ernest Hemingway và Encarta

Erich Maria Remarque

Erich Maria Remarque (22 tháng 6 năm 1898 – 25 tháng 9 năm 1970), tên khai sinh Erich Paul Remark, là nhà văn người Đức, được biết đến nhiều nhất với tác phẩm Phía Tây không có gì lạ.

Xem Ernest Hemingway và Erich Maria Remarque

Ezra Pound

Ezra Weston Loomis Pound (30 tháng 10 năm 1885 – 1 tháng 11 năm 1972) – nhà thơ, dịch giả, nhà phê bình người Mỹ, một đại diện xuất sắc của trào lưu văn học Anh Mỹ hiện đại nửa đầu thế kỉ XX.

Xem Ernest Hemingway và Ezra Pound

F. Scott Fitzgerald

Francis Scott Key Fitzgerald (24 tháng 9 năm 1896 - 21 tháng 12 năm 1940) là một nhà văn Mỹ, nổi tiếng với các tác phẩm về "thời đại nhạc Jazz".

Xem Ernest Hemingway và F. Scott Fitzgerald

Fidel Castro

Fidel Alejandro Castro Ruz (13px âm thanh) (sinh ngày 13 tháng 8 năm 1926, mất ngày 25 tháng 11 năm 2016) là một trong những nhà lãnh đạo chủ chốt của Cách mạng Cuba, Thủ tướng Cuba từ tháng 2 năm 1959 tới tháng 12 năm 1976, và sau đó là Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Cuba cho tới khi ông từ chức tháng 2 năm 2008.

Xem Ernest Hemingway và Fidel Castro

Florida

Florida (phát âm tiếng Anh) là một tiểu bang ở đông nam bộ của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, giáp vịnh Mexico ở phía tây, giáp Alabama và Georgia ở phía bắc, giáp Đại Tây Dương ở phía đông, và ở phía nam là eo biển Florida.

Xem Ernest Hemingway và Florida

Francisco Franco

Francisco Paulino Hermenegildo Teódulo Franco y Bahamonde (4 tháng 12 năm 1892 – 20 tháng 11 năm 1975), thường được gọi là Francisco Franco, phiên âm tiếng Việt là Phơ-ran-xít-cô Phơ-ran-cô) hay Francisco Franco y Bahamonde là một nhà hoạt động chính trị, quân sự và một trùm phát xít của Tây Ban Nha.

Xem Ernest Hemingway và Francisco Franco

Frederick Russell Burnham

Frederick Russell Burnham Hình của Baden-Powell vẽ Burnham, Matopos Hills, năm 1896 Frederick Russell Burnham (1861-1947) đã mang kỹ thuật Hướng đạo sang Phi Châu và trong Đệ nhị Chiến tranh Matabele ông đã giới thiệu nó cho Robert Baden-Powell, người sáng lập ra phong trào Hướng đạo.

Xem Ernest Hemingway và Frederick Russell Burnham

Fulgencio Batista

Tướng Fulgencio Batista y Zaldívar (16 tháng 1 năm 1901 – 6 tháng 8 năm 1973) là một nhà lãnh đạo quân sự Cuba trên thực tế từ năm 1933 đến năm 1940.

Xem Ernest Hemingway và Fulgencio Batista

Fyodor Mikhaylovich Dostoyevsky

Dostoevsky do Vasily Perov vẽ năm 1872 Fyodor Mikhailovich Dostoyevsky (tiếng Nga: Фёдор Миха́йлович Достое́вский, thường phiên âm là "Đốt-xtôi-ép-xki") là nhà văn nổi tiếng người Nga, sinh ngày 11 tháng 11 (lịch cũ: 30 tháng 10), 1821 và mất ngày 9 tháng 2 (lịch cũ: 28 tháng 1), 1881.

Xem Ernest Hemingway và Fyodor Mikhaylovich Dostoyevsky

Gary Cooper

Frank James "Gary" Cooper (7 tháng 5 năm 1901 – 13 tháng 5 năm 1961) là một nam diễn viên điện ảnh Mỹ.

Xem Ernest Hemingway và Gary Cooper

Gatsby vĩ đại

Gatsby vĩ đại (tiếng Anh: The Great Gatsby) là một kiệt tác của nhà văn F. Scott Fitzgerald người Mỹ, được xuất bản lần đầu vào 10 tháng 4 năm 1925.

Xem Ernest Hemingway và Gatsby vĩ đại

Gái mại dâm

Một phụ nữ bán dâm Gái mại dâm, cave, gái đĩ, gái điếm hay gái đứng đường là những phụ nữ phục vụ đàn ông thỏa mãn hành vi tình dục ngoài hôn nhân để được trả tiền hoặc được hưởng các lợi ích vật chất khác.

Xem Ernest Hemingway và Gái mại dâm

Gertrude Stein

Gertrude Stein (3-2-1874 27-7-1946) là một nhà văn người Mỹ, tuy vậy bà sống chủ yếu ở Pháp.

Xem Ernest Hemingway và Gertrude Stein

Giáo hội Công giáo Rôma

Giáo hội Công giáo (cụ thể hơn gọi là Giáo hội Công giáo Rôma) là một giáo hội thuộc Kitô giáo, hiệp thông hoàn toàn với vị Giám mục Giáo phận Rôma, hiện nay là Giáo hoàng Phanxicô.

Xem Ernest Hemingway và Giáo hội Công giáo Rôma

Giã từ vũ khí

Paramedics cap from the possession of Hemingway Giã từ vũ khí (tiếng Anh: A Farewell to Arms) là một tiểu thuyết bán tự truyện của nhà văn Ernest Hemingway viết 1929.

Xem Ernest Hemingway và Giã từ vũ khí

Giải Nobel Văn học

Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").

Xem Ernest Hemingway và Giải Nobel Văn học

Giải Pulitzer

Huy chương của giải Pulitzer Giải Pulitzer là một giải thưởng của Mỹ, trao cho nhiều lĩnh vực, trong đó quan trọng hơn cả là về báo chí và văn học.

Xem Ernest Hemingway và Giải Pulitzer

Giải Pulitzer cho tác phẩm hư cấu

Giải Pulitzer cho tác phẩm hư cấu (tiếng Anh: Pulitzer Prize for Fiction) là một giải thưởng văn học của Hoa Kỳ, dành cho những tác phẩm hư cấu xuất sắc do một nhà văn Mỹ sáng tác, ưu tiên cho tác phẩm đề cập tới đời sống ở Hoa Kỳ.

Xem Ernest Hemingway và Giải Pulitzer cho tác phẩm hư cấu

Gregory Peck

Gregory Peck (5 tháng 4 năm 1916 – 12 tháng 6 năm 2003) là một diễn viên điện ảnh và sân khấu Mỹ.

Xem Ernest Hemingway và Gregory Peck

Harold Pinter

Harold Pinter (10 tháng 10 năm 1930 - 24 tháng 12 năm 2008) là một nhà viết kịch và đạo diễn sân khấu người Anh, đã đoạt Giải quốc gia Áo cho Văn học châu Âu năm 1972, giải Franz Kafka năm 2005 và được tặng Giải Nobel Văn học năm 2005.

Xem Ernest Hemingway và Harold Pinter

Hải lưu Gulf Stream

Hải lưu Gulf Stream có màu da cam và vàng trong bản đồ nhiệt độ nước Đại Tây Dương này.Nguồn: NASA Hải lưu Gulf Stream (hay "dòng Vịnh") hoặc phiên âm hải lưu Gơn strim, là một hải lưu mạnh, ấm và chảy nhanh ở Đại Tây Dương xuất phát từ vịnh Mexico, chảy qua eo biển Florida tới bờ biển phía đông nước Mỹ và Newfoundland.

Xem Ernest Hemingway và Hải lưu Gulf Stream

Henry IV

Henry IV (tiếng Anh), hay Henri IV (tiếng Pháp), có thể chỉ đến các nhân vật sau đây.

Xem Ernest Hemingway và Henry IV

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Xem Ernest Hemingway và Hoa Kỳ

Humphrey Bogart

Humphrey DeForest Bogart, thường được biết tới với tên Humphrey Bogart (25 tháng 12 năm 1899 - 14 tháng 1 năm 1957) là một diễn viên huyền thoại của Điện ảnh Hoa Kỳ.

Xem Ernest Hemingway và Humphrey Bogart

Huyết áp

Huyết áp kế dùng để đo huyết áp. Huyết áp là áp lực đẩy do sự tuần hoàn của máu trong các mạch máu, và là một trong những dấu hiệu chính cho biết cơ thể còn sống hay đã chết.

Xem Ernest Hemingway và Huyết áp

Italo Calvino

Italo Calvino (1923–1985) là nhà văn hậu hiện đại người Ý. Ông sinh tại Santiago de Las Vegas (Cuba) ngày 15 tháng 10 năm 1923.

Xem Ernest Hemingway và Italo Calvino

Ivan Sergeyevich Turgenev

Ivan Sergeyevich Turgenev (tiếng Nga: Иван Сергеевич Тургенев) (9 tháng 11 năm 1818 - 3 tháng 9 năm 1883) là một nhà văn và nhà soạn kịch nổi tiếng của Nga thế kỉ 19.

Xem Ernest Hemingway và Ivan Sergeyevich Turgenev

J. D. Salinger

Jerome David "J.D." Salinger (1 tháng 1 năm 1919 - 27 tháng 1 năm 2010) là một nhà văn người Mỹ, nổi tiếng với tiểu thuyết Bắt trẻ đồng xanh (Tiếng Anh The Catcher in the Rye, xuất bản năm 1951) cũng như với cá tính khép kín của mình.

Xem Ernest Hemingway và J. D. Salinger

Jack Kerouac

Jack Kerouac (hoặc; tên khai sinh Jean-Louis Lebris de Kérouac, 12 tháng 3 năm 1922 – 21 tháng 10 năm 1969) là một tiểu thuyết gia và nhà thơ Mỹ.

Xem Ernest Hemingway và Jack Kerouac

James Joyce

James Augustine Aloysius Joyce (tiếng Ireland: Seamus Seoighe; 2 tháng 2 năm 1882 – 13 tháng 1 năm 1941) là một nhà văn và nhà thơ biệt xứ Ireland, được đánh giá là một trong những nhà văn ảnh hưởng nhất thế kỷ 20.

Xem Ernest Hemingway và James Joyce

John Dos Passos

John Rodrigo Dos Passos John Rodrigo Dos Passos (14 tháng 1 năm 1896 - 28 tháng 9 năm 1970) là một nhà văn Mỹ, con của một gia đình nhập cư từ Bồ Đào Nha.

Xem Ernest Hemingway và John Dos Passos

Joseph Conrad

Joseph Conrad (tên khai sinh Józef Teodor Konrad Korzeniowski;Najder, Z. (2007) Joseph Conrad: A Life. Camden House. ISBN 978-1-57113-347-2. 3 tháng 12 năm 1857 - 3 tháng 8 năm 1924) là một nhà văn Ba Lan chuyên viết tác phẩm bằng tiếng Anh sau khi ông chuyển đến định cư tại Anh.

Xem Ernest Hemingway và Joseph Conrad

Kenya

Cộng hòa Kenya (phiên âm tiếng Việt: Kê-ni-a; tiếng Swahili: Jamhuri Ya Kenya; tiếng Anh: Republic of Kenya) là một quốc gia tại miền đông châu Phi.

Xem Ernest Hemingway và Kenya

Key West, Florida

Key West là một thành phố thuộc quận Monroe, Florida, Hoa Kỳ.

Xem Ernest Hemingway và Key West, Florida

Kháng Cách

n bản Kinh Thánh Geneva năm 1560. Danh xưng Tin Lành thường được dùng để chỉ một cộng đồng các giáo hội khởi phát từ cuộc cải cách tôn giáo bắt đầu vào thế kỷ 16 bởi Martin Luther.

Xem Ernest Hemingway và Kháng Cách

Knut Hamsun

Knut Hamsun, tên thật là Knud Pedersen, (4 tháng 8 năm 1859 – 19 tháng 2 năm 1952) là nhà văn Na Uy đoạt giải Nobel Văn học năm 1920.

Xem Ernest Hemingway và Knut Hamsun

La Habana

La Habana là thành phố lớn nhất, là thủ đô và là một trong 14 tỉnh của Cuba.

Xem Ernest Hemingway và La Habana

Lauren Bacall

Lauren Bacall (tên khai sinh Betty Joan Perske, 16 tháng 9 năm 1924 - 12 tháng 8 năm 2014) là một diễn viên điện ảnh và sân khấu người Mỹ gốc Do Thái, được biết tới qua chất giọng khàn đặc trưng.

Xem Ernest Hemingway và Lauren Bacall

Lev Nikolayevich Tolstoy

Bá tước Lev Nikolayevich Tolstoy (Lev Nikolaevič Tolstoj; 28 tháng 8 năm 1828 – 20 tháng 11 năm 1910Theo lịch Julius là 28 tháng 8 năm 1828 – 7 tháng 11 năm 1910) là một tiểu thuyết gia người Nga, nhà triết học, người theo chủ nghĩa hoà bình, nhà cải cách giáo dục, người ăn chay, người theo chủ nghĩa vô chính phủ, tín hữu Cơ Đốc giáo, nhà tư tưởng đạo đức, và là một thành viên có ảnh hưởng của gia đình Tolstoy.

Xem Ernest Hemingway và Lev Nikolayevich Tolstoy

Liên Xô

Liên Xô, tên đầy đủ là Liên bang các nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết (r, viết tắt: СССР; Union of Soviet Socialist Republics, viết tắt: USSR) là một cựu quốc gia có lãnh thổ chiếm phần lớn châu Âu và châu Á, tồn tại từ 30 tháng 12 năm 1922 cho đến khi chính thức giải thể vào ngày 25 tháng 12 năm 1991.

Xem Ernest Hemingway và Liên Xô

Mark Twain

Mark Twain (1909) Samuel Langhorne Clemens (được biết đến với bút hiệu Mark Twain; 30 tháng 11 năm 1835 – 21 tháng 4 năm 1910) là một nhà văn khôi hài, tiểu thuyết gia và là nhà diễn thuyết nổi tiếng của Mỹ.

Xem Ernest Hemingway và Mark Twain

Martha Gellhorn

Ellis Martha Gellhorn (08 tháng 11 năm 1908 - 15 tháng 2 năm 1998) là tiểu thuyết gia, nhà văn du lịch, ký giả người Mỹ gốc Đức, được đánh giá bởi tờ báo London Daily Telegraph, cùng với những người khác nữa, là một trong những phóng viên chiến tranh vĩ đại nhất của thế kỷ 20.

Xem Ernest Hemingway và Martha Gellhorn

Michigan

Michigan là một tiểu bang thuộc vùng Bắc-Đông Bắc của Hoa Kỳ, giáp Canada.

Xem Ernest Hemingway và Michigan

Milano

Milano (phát âm tiếng Ý:, phương ngữ Milano của tiếng Lombardia: Milan) là một thành phố chính của miền bắc Ý, một trong những đô thị phát triển nhất châu Âu, và là thủ phủ của vùng Lombardia.

Xem Ernest Hemingway và Milano

Mombasa

Mombasa Mombasa là thành phố lớn thứ nhì tại Kenya, thành phố có diện tích 2755 km², dân số năm 2009 là 939.370 người, khoảng cách 500 km so với thủ đô Nairobi.

Xem Ernest Hemingway và Mombasa

Nairobi

Nairobi là thủ đô và thành phố lớn nhất của Kenya ở châu Phi.

Xem Ernest Hemingway và Nairobi

Napoli

Napoli (tiếng Napoli: Nàpule; tiếng Hy Lạp Νεάπολη |date.

Xem Ernest Hemingway và Napoli

Nội chiến Hoa Kỳ

Nội chiến Hoa Kỳ (1861–1865), hay còn gọi là cuộc Chiến tranh Giữa các Tiểu bang (War Between the States), là một cuộc tranh chấp quân sự diễn ra tại Hoa Kỳ, giữa Chính phủ Liên bang và các tiểu bang phía nam vào giữa thế kỉ 19.

Xem Ernest Hemingway và Nội chiến Hoa Kỳ

Nội chiến Tây Ban Nha

Cuộc Nội chiến Tây Ban Nha là một cuộc xung đột lớn ở Tây Ban Nha khởi đầu từ nỗ lực đảo chính thực hiện bởi một bộ phận của Quân đội Tây Ban Nha chống lại chính phủ Đệ nhị Cộng hòa Tây Ban Nha.

Xem Ernest Hemingway và Nội chiến Tây Ban Nha

Nhà báo

Nhà báo, còn gọi là ký giả, là người làm công tác báo chí chuyên nghiệp như: phóng viên, biên tập viên, thư ký tòa soạn, Tổng Biên tập, Phó Tổng Biên tập, các trưởng ban nghiệp vụ báo chí,...

Xem Ernest Hemingway và Nhà báo

Nhà xuất bản Đại học Princeton

Nhà xuất bản Đại học Princeton là một nhà xuất bản độc lập có liên kết gần gũi với Đại học Princeton.

Xem Ernest Hemingway và Nhà xuất bản Đại học Princeton

Oak Park, Illinois

Oak Park là một làng thuộc quận Cook, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ.

Xem Ernest Hemingway và Oak Park, Illinois

Ontario

Ontario là một tỉnh bang của Canada.

Xem Ernest Hemingway và Ontario

Opera

Nhà hát opera Palais Garnier ở Paris Opera là một loại hình nghệ thuật biểu diễn, cũng là một dạng của kịch mà những hành động diễn xuất của nhân vật hầu hết được truyền đạt toàn bộ qua âm nhạc và giọng hát.

Xem Ernest Hemingway và Opera

Pamplona

Pamplona (tiếng Basque: Iruñea hoặc Iruña) là thủ phủ của Navarre, Tây Ban Nha và của vương quốc Navarre cũ.

Xem Ernest Hemingway và Pamplona

Paris

Paris là thành phố thủ đô của nước Pháp, cũng là một trong ba thành phố phát triển kinh tế nhanh nhất thế giới cùng Luân Đôn và New York và cũng là một trung tâm hành chính của vùng Île-de-France.

Xem Ernest Hemingway và Paris

Phóng viên

Phóng viên (Nhà báo hay Ký giả) là người làm việc cho Đài phát thanh, Đài truyền hình, Hãng thông tấn, Báo chí...

Xem Ernest Hemingway và Phóng viên

Piggott, Arkansas

Piggott là một thành phố thuộc quận Clay, tiểu bang Arkansas, Hoa Kỳ.

Xem Ernest Hemingway và Piggott, Arkansas

Quân đội Hoa Kỳ

Quân đội Hoa Kỳ hay Các lực lượng vũ trang Hoa Kỳ (United States Armed Forces) là tổng hợp các lực lượng quân sự thống nhất của Hoa Kỳ.

Xem Ernest Hemingway và Quân đội Hoa Kỳ

Raymond Carver

Raymond Carver (1939-1988) là nhà văn viết truyện ngắn và nhà thơ người Mỹ.

Xem Ernest Hemingway và Raymond Carver

Robert Graves

Robert von Ranke Graves (24 tháng 7 năm 1895 – 7 tháng 12 năm 1985) là nhà ngôn ngữ học, nhà văn, nhà thơ Anh, tác giả của 140 đầu sách.

Xem Ernest Hemingway và Robert Graves

Rudyard Kipling

Joseph Rudyard Kipling (30 tháng 12 năm 1865 – 18 tháng 1 năm 1936) là nhà văn, nhà thơ Anh đoạt giải Nobel Văn học năm 1907.

Xem Ernest Hemingway và Rudyard Kipling

Súng cối

Binh sĩ Mỹ đang thao tác bắn súng cối M224 - 60 mm Cối, hay pháo cối, là một loại trong bốn loại hoả pháo cơ bản của pháo binh (pháo nòng dài, lựu pháo, pháo phản lực và súng cối).

Xem Ernest Hemingway và Súng cối

Súng máy

PKM của Lục quân Iraq Súng máy, còn gọi là súng liên thanh, là một loại súng hoàn toàn tự động, có khả năng bắn thành loạt dài, được gắn trên các loại bệ chống, thường được vác gắn trên các phương tiện cơ giới.

Xem Ernest Hemingway và Súng máy

Serengeti

Bản đồ các vườn quốc gia trên lãnh thổ Tanzania Hệ sinh thái xa-van Serengeti nằm trên lãnh thổ châu Phi, trải dài từ phía Bắc Tanzania đến Tây Nam Kenya trong phạm vi từ số 1 đến số 3 vĩ độ Nam và 34 đến 36 kinh độ Tây với diện tích khoảng.

Xem Ernest Hemingway và Serengeti

Spencer Tracy

Spencer Tracy (5 tháng 4 năm 1900 – 10 tháng 6 năm 1967) là một diễn viên nổi tiếng của điện ảnh Mỹ.

Xem Ernest Hemingway và Spencer Tracy

Stephen Crane

Stephen Crane Stephen Crane (1 tháng 11 năm 1871 – 5 tháng 6 năm 1900) là một nhà văn, nhà thơ Mỹ đại diện của Trường phái Ấn tượng (Impressionism).

Xem Ernest Hemingway và Stephen Crane

Stockholm

(phiên âm tiếng Việt: Xtốc-khôm;; UN/LOCODE: SE STO() là thủ đô của Thụy Điển và là thành phố đông dân nhất trong các nước Bắc Âu; 949.761 người sống tại khu tự quản này, khoảng 1,5 triệu người trong đô thị, và 2,3 triệu người tại vùng đô thị.

Xem Ernest Hemingway và Stockholm

Stonewall Jackson

Thomas Jonathan "Stonewall" Jackson (21 tháng 1 năm 1824 – 10 tháng 5 năm 1863) là một trong những tướng chỉ huy tài giỏi nhất của quân Liên minh miền Nam trong Nội chiến Hoa Kỳ, nổi tiếng chỉ sau đại tướng Robert E.

Xem Ernest Hemingway và Stonewall Jackson

Tên hiệu

Tên hiệu thường là tên của trí thức thời phong kiến tự đặt thêm cho mình bên cạnh tên vốn có, thường là một từ ngữ Hán-Việt có nghĩa đẹp đẽ, thể hiện hoài bão hoặc tâm sự của mình.

Xem Ernest Hemingway và Tên hiệu

Tụy

Tụy (còn gọi là lá mía) là một cơ quan trong cơ thể động vật, nằm sau phúc mạc và đảm trách hai chức năng chính.

Xem Ernest Hemingway và Tụy

Tự sát

Tự sát (Hán-Việt: 自殺, có nghĩa là "tự giết", tiếng Anh:suicide bắt nguồn từ tiếng Latin: Suicidium từ chữ sui caedere nghĩa là "giết chính mình") hay tự tử, tự vẫn là hành động của một người cố ý gây ra cái chết cho chính mình.

Xem Ernest Hemingway và Tự sát

Tem thư

Penny Black, con tem đầu tiên của nhân loại. Tem thư, còn gọi là tem bưu chính, tem (bắt nguồn từ tiếng Pháp: timbre), trước đây còn gọi là bưu hoa, là một loại dấu hiệu có giá trị nhất định, thường là một mảnh giấy hình chữ nhật, dùng để trả phí cho dịch vụ bưu chính.

Xem Ernest Hemingway và Tem thư

Thận

Tiêu bản Thận Thỏ Thận (hay cật thường khi nói đến cơ thể loài thú) là một tạng (cơ quan) trong hệ tiết niệu, có hai quả, có nhiều chức năng, được tìm thấy trong một số loại động vật có xương sống và không xương sống.

Xem Ernest Hemingway và Thận

Thế hệ đã mất

Thế hệ đã mất hay còn gọi là thế hệ bỏ đi (tiếng Anh: Lost Generation) là một thuật ngữ dùng để chỉ thế hệ những người đến tuổi trưởng thành trong suốt thời gian xảy ra cuộc thế chiến thứ nhất.

Xem Ernest Hemingway và Thế hệ đã mất

The Wall Street Journal

The Wall Street Journal (WSJ) là một nhật báo có ảnh hưởng lớn trên thế giới, xuất bản tại Thành phố New York, tiểu bang New York với lượng phát hành trung bình trên 2 triệu bản mỗi ngày trên toàn thế giới (trong năm 2006).

Xem Ernest Hemingway và The Wall Street Journal

Theodore Roosevelt

Theodore Roosevelt, Jr. (27 tháng 10 năm 1858 – 6 tháng 1 năm 1919), cũng được gọi là T.R. và công chúng gọi là Teddy, là tổng thống thứ 26 của Hoa Kỳ, và là một lãnh đạo của Đảng Cộng hòa và của Phong trào Tiến b.

Xem Ernest Hemingway và Theodore Roosevelt

Thiên Chúa giáo

Trong tiếng Việt, Thiên Chúa giáo là thuật ngữ lỏng lẻo thường dùng để chỉ Công giáo Rôma, hay gọi tắt là Công giáo (Catholicismus).

Xem Ernest Hemingway và Thiên Chúa giáo

Thiên văn học

Kính viễn vọng vũ trụ Hubble chụp Thiên văn học là việc nghiên cứu khoa học các thiên thể (như các ngôi sao, hành tinh, sao chổi, tinh vân, quần tinh, thiên hà) và các hiện tượng có nguồn gốc bên ngoài vũ trụ (như bức xạ nền vũ trụ).

Xem Ernest Hemingway và Thiên văn học

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Xem Ernest Hemingway và Tiếng Anh

Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman của hệ Ấn-Âu và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Giọng Ý được xem như chuẩn hiện nay là giọng của vùng Toscana (tiếng Anh: Tuscany, tiếng Pháp: Toscane), nhất là giọng của những người sống tại thành phố Firenze (còn được gọi là Florence).

Xem Ernest Hemingway và Tiếng Ý

Tiếng Việt

Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.

Xem Ernest Hemingway và Tiếng Việt

Tiểu đường

Đái tháo đường, còn gọi là bệnh tiểu đường, là một nhóm bệnh rối loạn chuyển hóa cacbohydrat, mỡ và protein khi hoóc môn insulin của tụy bị thiếu hay giảm tác động trong cơ thể, biểu hiện bằng mức đường trong máu luôn cao; trong giai đoạn mới phát thường làm bệnh nhân đi tiểu nhiều, tiểu ban đêm và do đó làm khát nước.

Xem Ernest Hemingway và Tiểu đường

Tiểu hành tinh

Tiểu hành tinh, hành tinh nhỏ là những từ đồng nghĩa để chỉ một nhóm các thiên thể nhỏ trôi nổi trong hệ mặt trời trên quỹ đạo quanh Mặt trời.

Xem Ernest Hemingway và Tiểu hành tinh

Tiểu thuyết lãng mạn

Tiểu thuyết lãng mạn là một thuật ngữ tạm thời để mô tả dòng văn xuôi (hoặc đôi khi văn vần) khai thác các mối quan hệ tình cảm - tình dục giữa người với người, thông thường có một kết thúc hạnh phúc và có hậu.

Xem Ernest Hemingway và Tiểu thuyết lãng mạn

Tiểu thuyết ngắn

Tiểu thuyết ngắn (tiếng Anh: novella) là một dạng văn bản hư cấu, văn xuôi tự sự, thông thường dài hơn truyện ngắn nhưng lại ngắn hơn tiểu thuyết.

Xem Ernest Hemingway và Tiểu thuyết ngắn

Toronto

Toronto (phát âm tiếng Anh) là thành phố đông dân nhất tại Canada và là tỉnh lỵ của tỉnh Ontario.

Xem Ernest Hemingway và Toronto

Toronto Star

Toronto Star là một nhật báo khổ lớn của Canada.

Xem Ernest Hemingway và Toronto Star

Trĩ

Trĩ có thể chỉ.

Xem Ernest Hemingway và Trĩ

Truyện ngắn

Truyện ngắn là một thể loại văn học.

Xem Ernest Hemingway và Truyện ngắn

Tuần trăng mật

Thành phố Venice là nơi trăng mật nổi tiếng Maldives là nơi của nhiều cặp đôi mới cưới Tuần trăng mật là dịp nghỉ truyền thống của những đôi mới cưới nhau để kỷ niệm lễ cưới của mình trong sự thân mật và riêng tư.

Xem Ernest Hemingway và Tuần trăng mật

Ulysses (tiểu thuyết)

Ulysses là tiểu thuyết gồm 3 phần của James Joyce xuất bản lần đầu năm 1922.

Xem Ernest Hemingway và Ulysses (tiểu thuyết)

Văn học Mỹ

Văn học Mỹ trong bài viết này có ý nói đến những tác phẩm văn học được sáng tác trong lãnh thổ Hoa Kỳ và nước Mỹ thời thuộc địa.

Xem Ernest Hemingway và Văn học Mỹ

Venezia

Venezia (tên trong phương ngôn Venezia: Venexia,Venessia), thường gọi "thành phố của các kênh đào" và La Serenissima, là thủ phủ của vùng Veneto và của tỉnh Venezia ở Ý. Trong tiếng Việt, thành phố này được gọi là Vơ-ni-dơ (phiên âm từ Venise trong tiếng Pháp).

Xem Ernest Hemingway và Venezia

Vogue (tạp chí)

Vogue là tạp chí chuyên về thời trang và phong cách ăn mặc được công bố hàng tháng tại 18 quốc gia trên thế giới.

Xem Ernest Hemingway và Vogue (tạp chí)

Vương quốc Anh

Vương quốc Anh (Kingdom of England) là quốc gia có chủ quyền đã từng tồn tại từ năm 927 đến năm 1707 ở phía tây bắc lục địa châu Âu.

Xem Ernest Hemingway và Vương quốc Anh

Washington, D.C.

Washington, D.C. là thủ đô của Hoa Kỳ, được thành lập vào ngày 16 tháng 7 năm 1790. Địa danh này được vinh dự mang tên vị Tổng thống đầu tiên George Washington của Hợp chúng quốc, kết hợp với tên của người khám phá ra châu Mỹ Christopher Columbus thành tên chính thức Washington District of Columbia (viết tắt D.C.), có nghĩa Đặc khu Columbia, thành phố này còn thường được gọi là Washington the District, hoặc đơn giản hơn D.C.

Xem Ernest Hemingway và Washington, D.C.

William Shakespeare

William Shakespeare (phiên âm tiếng Việt: Uy-li-am Sếch-xpia, sinh năm 1564 (làm lễ rửa tội ngày 26 tháng 4; Ngày sinh thật sự của ông vẫn chưa được biết, nhưng theo truyền thống được ghi nhận vào ngày 23 tháng 4, ngày thánh George; mất ngày 23 tháng 4 năm 1616 theo lịch Julian hoặc ngày 3 tháng 5 năm 1616 theo lịch Gregorius) là một nhà văn và nhà viết kịch Anh, được coi là nhà văn vĩ đại nhất của Anh và là nhà viết kịch đi trước thời đại.

Xem Ernest Hemingway và William Shakespeare

Wyoming

Wyoming (phát âm là Wai-âu-minh) là một tiểu bang miền Tây Hoa Kỳ.

Xem Ernest Hemingway và Wyoming

Y tá

người dân tỵ nạn Việt Nam sau năm 1975 Y tá là một ngành chuyên nghiệp với nhiều trách nhiệm nhiệm vụ quan trọng trong hệ thống y tế.

Xem Ernest Hemingway và Y tá

1899

Theo lịch Gregory, năm 1899 (số La Mã: MDCCCXCIX) là năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật.

Xem Ernest Hemingway và 1899

1961

1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem Ernest Hemingway và 1961

1996

Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem Ernest Hemingway và 1996

2 tháng 7

Ngày 2 tháng 7 là ngày thứ 183 (184 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Ernest Hemingway và 2 tháng 7

21 tháng 7

Ngày 21 tháng 7 là ngày thứ 202 (203 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Ernest Hemingway và 21 tháng 7

3656 Hemingway

3656 Hemingway (1978 QX) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 31 tháng 8 năm 1978 bởi Chernykh, N. ở Nauchnyj.

Xem Ernest Hemingway và 3656 Hemingway

Xem thêm

Nhà báo từ Illinois

Nhà văn Chicago

Quân nhân Hoa Kỳ trong Thế chiến thứ nhất

Còn được gọi là Ernest Miller Hemingway, Hemingway, Hemingway, Ernest, Hemingway, Ernest Miller, Hê-minh-uê, Ơ. Hêminhuây.

, Huyết áp, Italo Calvino, Ivan Sergeyevich Turgenev, J. D. Salinger, Jack Kerouac, James Joyce, John Dos Passos, Joseph Conrad, Kenya, Key West, Florida, Kháng Cách, Knut Hamsun, La Habana, Lauren Bacall, Lev Nikolayevich Tolstoy, Liên Xô, Mark Twain, Martha Gellhorn, Michigan, Milano, Mombasa, Nairobi, Napoli, Nội chiến Hoa Kỳ, Nội chiến Tây Ban Nha, Nhà báo, Nhà xuất bản Đại học Princeton, Oak Park, Illinois, Ontario, Opera, Pamplona, Paris, Phóng viên, Piggott, Arkansas, Quân đội Hoa Kỳ, Raymond Carver, Robert Graves, Rudyard Kipling, Súng cối, Súng máy, Serengeti, Spencer Tracy, Stephen Crane, Stockholm, Stonewall Jackson, Tên hiệu, Tụy, Tự sát, Tem thư, Thận, Thế hệ đã mất, The Wall Street Journal, Theodore Roosevelt, Thiên Chúa giáo, Thiên văn học, Tiếng Anh, Tiếng Ý, Tiếng Việt, Tiểu đường, Tiểu hành tinh, Tiểu thuyết lãng mạn, Tiểu thuyết ngắn, Toronto, Toronto Star, Trĩ, Truyện ngắn, Tuần trăng mật, Ulysses (tiểu thuyết), Văn học Mỹ, Venezia, Vogue (tạp chí), Vương quốc Anh, Washington, D.C., William Shakespeare, Wyoming, Y tá, 1899, 1961, 1996, 2 tháng 7, 21 tháng 7, 3656 Hemingway.