Mục lục
132 quan hệ: Abercrombie & Fitch, Anthony Quinn, Ông già và biển cả, Bahamas, Bác sĩ, Bóng bầu dục, Bệnh thán thư, Bimini, Burt Lancaster, Cá cờ, Cá kiếm, Cá thu, Cách mạng Cuba, Cúm, Cục Điều tra Liên bang, Chủ nghĩa chiết trung, Chủ nghĩa khắc kỷ, Chứng nghiện rượu, Chiến tranh thế giới thứ hai, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Chicago, Cholesterol, Chuông nguyện hồn ai, Cormac McCarthy, Cuba, Encarta, Erich Maria Remarque, Ezra Pound, F. Scott Fitzgerald, Fidel Castro, Florida, Francisco Franco, Frederick Russell Burnham, Fulgencio Batista, Fyodor Mikhaylovich Dostoyevsky, Gary Cooper, Gatsby vĩ đại, Gái mại dâm, Gertrude Stein, Giáo hội Công giáo Rôma, Giã từ vũ khí, Giải Nobel Văn học, Giải Pulitzer, Giải Pulitzer cho tác phẩm hư cấu, Gregory Peck, Harold Pinter, Hải lưu Gulf Stream, Henry IV, Hoa Kỳ, Humphrey Bogart, ... Mở rộng chỉ mục (82 hơn) »
- Nhà báo từ Illinois
- Nhà văn Chicago
- Quân nhân Hoa Kỳ trong Thế chiến thứ nhất
Abercrombie & Fitch
Abercrombie & Fitch (A&F) là một nhà bán lẻ Mỹ chuyên tập trung buôn bán các loại thường phục cho khách hàng ở độ tuổi từ 18 đến 22.
Xem Ernest Hemingway và Abercrombie & Fitch
Anthony Quinn
Antonio Rodolfo Quinn Oaxaca (sinh 21/04/1915 – mất 03/06/2001), thường gọi Anthony Quinn, là một diễn viên người Mỹ gốc Mexico.
Xem Ernest Hemingway và Anthony Quinn
Ông già và biển cả
Ông già và Biển cả (tên tiếng Anh: The Old Man and the Sea) là một tiểu thuyết ngắn được Ernest Hemingway viết ở Cuba năm 1951 và xuất bản năm 1952.
Xem Ernest Hemingway và Ông già và biển cả
Bahamas
Bahamas hay tên chính thức Thịnh vượng chung Bahamas (phiên âm Tiếng Việt: Ba-ha-mát), hay Quần đảo Bahamas là một quốc gia nói tiếng Anh tại Tây Ấn.
Xem Ernest Hemingway và Bahamas
Bác sĩ
Bác sĩ còn gọi là Thầy thuốc là người duy trì, phục hồi sức khỏe con người bằng cách nghiên cứu, chẩn đoán và chữa trị bệnh tật và thương tật dựa trên kiến thức về cơ thể con người.
Xem Ernest Hemingway và Bác sĩ
Bóng bầu dục
Trong tiếng Việt, cụm từ bóng bầu dục có thể chỉ các loại thể thao sau.
Xem Ernest Hemingway và Bóng bầu dục
Bệnh thán thư
Bệnh thán thư là bệnh hại trên cây trồng, có thể gây hại trên các bộ phận từ lá, cành, chồi non, quả non.
Xem Ernest Hemingway và Bệnh thán thư
Bimini
Bimini là quận cực tây của Bahamas, quản lý một chuỗi đảo nằm cách thủ đô Nassau khoảng 137 dặm về phía tây tây bắc.
Xem Ernest Hemingway và Bimini
Burt Lancaster
Burton Stephen "Burt" Lancaster (2 tháng 11 năm 1913 - 20 tháng 10 năm 1994) là một diễn viên điện ảnh Mỹ nổi tiếng với vóc dáng thể thao, mắt xanh và nụ cười đặc biệt (mà ông gọi là "The Grin").
Xem Ernest Hemingway và Burt Lancaster
Cá cờ
Cá cờ có thể là tên thông dụng dùng để chỉ một số loài cá như.
Cá kiếm
Cá kiếm, cá mũi kiếm, đôi khi còn gọi là cá đao (danh pháp khoa học: Xiphias gladius) là một loài cá ăn thịt loại lớn, có tập tính di cư với mỏ dài và phẳng, ngược lại với mỏ tròn và trơn nhẵn của các loài cá maclin.
Xem Ernest Hemingway và Cá kiếm
Cá thu
Vòng đời của cá thu (ngược chiều kim đồng hồ: Trứng - ấu trùng - cá con - cá trưởng thành Cá thu là tên chung áp dụng cho một số loài cá khác nhau chủ yếu là thuộc họ Cá thu ngừ.
Xem Ernest Hemingway và Cá thu
Cách mạng Cuba
Cách mạng Cuba (1953–1959) là một cuộc nổi dậy vũ trang do Phong trào 26 tháng 7 của Fidel Castro và các đồng minh của họ tiến hành nhằm chống lại chính phủ của Tổng thống Cuba Fulgencio Batista.
Xem Ernest Hemingway và Cách mạng Cuba
Cúm
siêu vi cúm qua hiển vi điện tử Bệnh cúm là bệnh của loài chim và động vật có vú do siêu vi trùng dạng RNA thuộc họ Orthomyxoviridae.
Cục Điều tra Liên bang
Cục Điều tra Liên bang (Tên gốc: Federal Bureau of Investigation) (FBI) cơ quan trực thuộc Bộ Tư pháp Hoa Kỳ có nhiệm vụ thực hiện điều tra tội phạm ở cấp độ liên bang và tình báo nội địa.
Xem Ernest Hemingway và Cục Điều tra Liên bang
Chủ nghĩa chiết trung
Chủ nghĩa chiết trung (Eklektizismus (từ tiếng Hy Lạp ἐκλεκτός, eklektos, „được lựa chọn“)) là một cách tiếp cận khái niệm mà không giữ một cách cứng nhắc đến một mẫu hình đơn hoặc một loạt các giả định, nhưng thay vào đó rút ra từ nhiều lý thuyết, phong cách, hoặc ý tưởng để đạt được những hiểu biết bổ sung vào một chủ đề, hoặc áp dụng các lý thuyết khác nhau vào những trường hợp cụ thể.
Xem Ernest Hemingway và Chủ nghĩa chiết trung
Chủ nghĩa khắc kỷ
Zeno thành Citium Chủ nghĩa khắc kỷ (chủ nghĩa Stoic, tiếng Hy Lạp: Στωικισμός) là một trường phái triết học Hellenis được Zeno thành Citium thành lập ở Athen vào thế kỷ 3 TCN.
Xem Ernest Hemingway và Chủ nghĩa khắc kỷ
Chứng nghiện rượu
"Vua rượu" và "thừa tướng" của vua rượu (khoảng năm 1820) Chứng nghiện rượu là một bệnh nghiện mãn tính.
Xem Ernest Hemingway và Chứng nghiện rượu
Chiến tranh thế giới thứ hai
Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.
Xem Ernest Hemingway và Chiến tranh thế giới thứ hai
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Xem Ernest Hemingway và Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chicago
Chicago (phiên âm tiếng Việt: Si-ca-gô)là thành phố đông dân thứ ba tại Hoa Kỳ, và là thành phố đông dân nhất tiểu bang Illinois và Trung Tây Hoa Kỳ.
Xem Ernest Hemingway và Chicago
Cholesterol
Cholesterol là một chất béo steroid, mềm, màu vàng nhạt, có ở màng tế bào của tất cả các mô trong cơ thể, và được vận chuyển trong huyết tương của mọi động vật.
Xem Ernest Hemingway và Cholesterol
Chuông nguyện hồn ai
Chuông nguyện hồn ai (tiếng Anh: For whom the bell tolls) là tiểu thuyết được xuất bản năm 1940 của nhà văn Mỹ Ernest Miller Hemingway.
Xem Ernest Hemingway và Chuông nguyện hồn ai
Cormac McCarthy
Cormac McCarthy (sinh năm 1933), tên khai sinh là Charles McCarthy, là nhà văn người Mỹ.
Xem Ernest Hemingway và Cormac McCarthy
Cuba
Cuba, tên gọi chính thức là Cộng hòa Cuba (tiếng Tây Ban Nha: Cuba hay República de Cuba, IPA) là Quốc gia bao gồm đảo Cuba (hòn đảo hình con cá sấu vươn dài trên biển Caribe, cũng là hòn đảo lớn nhất của quần đảo Đại Antilles), cùng với đảo Thanh Niên (Isla de la Juventud) và các đảo nhỏ xung quanh.
Encarta
Encarta là bộ bách khoa toàn thư số hóa đa phương tiện của hãng phần mềm lớn nhất thế giới, Microsoft.
Xem Ernest Hemingway và Encarta
Erich Maria Remarque
Erich Maria Remarque (22 tháng 6 năm 1898 – 25 tháng 9 năm 1970), tên khai sinh Erich Paul Remark, là nhà văn người Đức, được biết đến nhiều nhất với tác phẩm Phía Tây không có gì lạ.
Xem Ernest Hemingway và Erich Maria Remarque
Ezra Pound
Ezra Weston Loomis Pound (30 tháng 10 năm 1885 – 1 tháng 11 năm 1972) – nhà thơ, dịch giả, nhà phê bình người Mỹ, một đại diện xuất sắc của trào lưu văn học Anh Mỹ hiện đại nửa đầu thế kỉ XX.
Xem Ernest Hemingway và Ezra Pound
F. Scott Fitzgerald
Francis Scott Key Fitzgerald (24 tháng 9 năm 1896 - 21 tháng 12 năm 1940) là một nhà văn Mỹ, nổi tiếng với các tác phẩm về "thời đại nhạc Jazz".
Xem Ernest Hemingway và F. Scott Fitzgerald
Fidel Castro
Fidel Alejandro Castro Ruz (13px âm thanh) (sinh ngày 13 tháng 8 năm 1926, mất ngày 25 tháng 11 năm 2016) là một trong những nhà lãnh đạo chủ chốt của Cách mạng Cuba, Thủ tướng Cuba từ tháng 2 năm 1959 tới tháng 12 năm 1976, và sau đó là Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Cuba cho tới khi ông từ chức tháng 2 năm 2008.
Xem Ernest Hemingway và Fidel Castro
Florida
Florida (phát âm tiếng Anh) là một tiểu bang ở đông nam bộ của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, giáp vịnh Mexico ở phía tây, giáp Alabama và Georgia ở phía bắc, giáp Đại Tây Dương ở phía đông, và ở phía nam là eo biển Florida.
Xem Ernest Hemingway và Florida
Francisco Franco
Francisco Paulino Hermenegildo Teódulo Franco y Bahamonde (4 tháng 12 năm 1892 – 20 tháng 11 năm 1975), thường được gọi là Francisco Franco, phiên âm tiếng Việt là Phơ-ran-xít-cô Phơ-ran-cô) hay Francisco Franco y Bahamonde là một nhà hoạt động chính trị, quân sự và một trùm phát xít của Tây Ban Nha.
Xem Ernest Hemingway và Francisco Franco
Frederick Russell Burnham
Frederick Russell Burnham Hình của Baden-Powell vẽ Burnham, Matopos Hills, năm 1896 Frederick Russell Burnham (1861-1947) đã mang kỹ thuật Hướng đạo sang Phi Châu và trong Đệ nhị Chiến tranh Matabele ông đã giới thiệu nó cho Robert Baden-Powell, người sáng lập ra phong trào Hướng đạo.
Xem Ernest Hemingway và Frederick Russell Burnham
Fulgencio Batista
Tướng Fulgencio Batista y Zaldívar (16 tháng 1 năm 1901 – 6 tháng 8 năm 1973) là một nhà lãnh đạo quân sự Cuba trên thực tế từ năm 1933 đến năm 1940.
Xem Ernest Hemingway và Fulgencio Batista
Fyodor Mikhaylovich Dostoyevsky
Dostoevsky do Vasily Perov vẽ năm 1872 Fyodor Mikhailovich Dostoyevsky (tiếng Nga: Фёдор Миха́йлович Достое́вский, thường phiên âm là "Đốt-xtôi-ép-xki") là nhà văn nổi tiếng người Nga, sinh ngày 11 tháng 11 (lịch cũ: 30 tháng 10), 1821 và mất ngày 9 tháng 2 (lịch cũ: 28 tháng 1), 1881.
Xem Ernest Hemingway và Fyodor Mikhaylovich Dostoyevsky
Gary Cooper
Frank James "Gary" Cooper (7 tháng 5 năm 1901 – 13 tháng 5 năm 1961) là một nam diễn viên điện ảnh Mỹ.
Xem Ernest Hemingway và Gary Cooper
Gatsby vĩ đại
Gatsby vĩ đại (tiếng Anh: The Great Gatsby) là một kiệt tác của nhà văn F. Scott Fitzgerald người Mỹ, được xuất bản lần đầu vào 10 tháng 4 năm 1925.
Xem Ernest Hemingway và Gatsby vĩ đại
Gái mại dâm
Một phụ nữ bán dâm Gái mại dâm, cave, gái đĩ, gái điếm hay gái đứng đường là những phụ nữ phục vụ đàn ông thỏa mãn hành vi tình dục ngoài hôn nhân để được trả tiền hoặc được hưởng các lợi ích vật chất khác.
Xem Ernest Hemingway và Gái mại dâm
Gertrude Stein
Gertrude Stein (3-2-1874 27-7-1946) là một nhà văn người Mỹ, tuy vậy bà sống chủ yếu ở Pháp.
Xem Ernest Hemingway và Gertrude Stein
Giáo hội Công giáo Rôma
Giáo hội Công giáo (cụ thể hơn gọi là Giáo hội Công giáo Rôma) là một giáo hội thuộc Kitô giáo, hiệp thông hoàn toàn với vị Giám mục Giáo phận Rôma, hiện nay là Giáo hoàng Phanxicô.
Xem Ernest Hemingway và Giáo hội Công giáo Rôma
Giã từ vũ khí
Paramedics cap from the possession of Hemingway Giã từ vũ khí (tiếng Anh: A Farewell to Arms) là một tiểu thuyết bán tự truyện của nhà văn Ernest Hemingway viết 1929.
Xem Ernest Hemingway và Giã từ vũ khí
Giải Nobel Văn học
Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").
Xem Ernest Hemingway và Giải Nobel Văn học
Giải Pulitzer
Huy chương của giải Pulitzer Giải Pulitzer là một giải thưởng của Mỹ, trao cho nhiều lĩnh vực, trong đó quan trọng hơn cả là về báo chí và văn học.
Xem Ernest Hemingway và Giải Pulitzer
Giải Pulitzer cho tác phẩm hư cấu
Giải Pulitzer cho tác phẩm hư cấu (tiếng Anh: Pulitzer Prize for Fiction) là một giải thưởng văn học của Hoa Kỳ, dành cho những tác phẩm hư cấu xuất sắc do một nhà văn Mỹ sáng tác, ưu tiên cho tác phẩm đề cập tới đời sống ở Hoa Kỳ.
Xem Ernest Hemingway và Giải Pulitzer cho tác phẩm hư cấu
Gregory Peck
Gregory Peck (5 tháng 4 năm 1916 – 12 tháng 6 năm 2003) là một diễn viên điện ảnh và sân khấu Mỹ.
Xem Ernest Hemingway và Gregory Peck
Harold Pinter
Harold Pinter (10 tháng 10 năm 1930 - 24 tháng 12 năm 2008) là một nhà viết kịch và đạo diễn sân khấu người Anh, đã đoạt Giải quốc gia Áo cho Văn học châu Âu năm 1972, giải Franz Kafka năm 2005 và được tặng Giải Nobel Văn học năm 2005.
Xem Ernest Hemingway và Harold Pinter
Hải lưu Gulf Stream
Hải lưu Gulf Stream có màu da cam và vàng trong bản đồ nhiệt độ nước Đại Tây Dương này.Nguồn: NASA Hải lưu Gulf Stream (hay "dòng Vịnh") hoặc phiên âm hải lưu Gơn strim, là một hải lưu mạnh, ấm và chảy nhanh ở Đại Tây Dương xuất phát từ vịnh Mexico, chảy qua eo biển Florida tới bờ biển phía đông nước Mỹ và Newfoundland.
Xem Ernest Hemingway và Hải lưu Gulf Stream
Henry IV
Henry IV (tiếng Anh), hay Henri IV (tiếng Pháp), có thể chỉ đến các nhân vật sau đây.
Xem Ernest Hemingway và Henry IV
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Xem Ernest Hemingway và Hoa Kỳ
Humphrey Bogart
Humphrey DeForest Bogart, thường được biết tới với tên Humphrey Bogart (25 tháng 12 năm 1899 - 14 tháng 1 năm 1957) là một diễn viên huyền thoại của Điện ảnh Hoa Kỳ.
Xem Ernest Hemingway và Humphrey Bogart
Huyết áp
Huyết áp kế dùng để đo huyết áp. Huyết áp là áp lực đẩy do sự tuần hoàn của máu trong các mạch máu, và là một trong những dấu hiệu chính cho biết cơ thể còn sống hay đã chết.
Xem Ernest Hemingway và Huyết áp
Italo Calvino
Italo Calvino (1923–1985) là nhà văn hậu hiện đại người Ý. Ông sinh tại Santiago de Las Vegas (Cuba) ngày 15 tháng 10 năm 1923.
Xem Ernest Hemingway và Italo Calvino
Ivan Sergeyevich Turgenev
Ivan Sergeyevich Turgenev (tiếng Nga: Иван Сергеевич Тургенев) (9 tháng 11 năm 1818 - 3 tháng 9 năm 1883) là một nhà văn và nhà soạn kịch nổi tiếng của Nga thế kỉ 19.
Xem Ernest Hemingway và Ivan Sergeyevich Turgenev
J. D. Salinger
Jerome David "J.D." Salinger (1 tháng 1 năm 1919 - 27 tháng 1 năm 2010) là một nhà văn người Mỹ, nổi tiếng với tiểu thuyết Bắt trẻ đồng xanh (Tiếng Anh The Catcher in the Rye, xuất bản năm 1951) cũng như với cá tính khép kín của mình.
Xem Ernest Hemingway và J. D. Salinger
Jack Kerouac
Jack Kerouac (hoặc; tên khai sinh Jean-Louis Lebris de Kérouac, 12 tháng 3 năm 1922 – 21 tháng 10 năm 1969) là một tiểu thuyết gia và nhà thơ Mỹ.
Xem Ernest Hemingway và Jack Kerouac
James Joyce
James Augustine Aloysius Joyce (tiếng Ireland: Seamus Seoighe; 2 tháng 2 năm 1882 – 13 tháng 1 năm 1941) là một nhà văn và nhà thơ biệt xứ Ireland, được đánh giá là một trong những nhà văn ảnh hưởng nhất thế kỷ 20.
Xem Ernest Hemingway và James Joyce
John Dos Passos
John Rodrigo Dos Passos John Rodrigo Dos Passos (14 tháng 1 năm 1896 - 28 tháng 9 năm 1970) là một nhà văn Mỹ, con của một gia đình nhập cư từ Bồ Đào Nha.
Xem Ernest Hemingway và John Dos Passos
Joseph Conrad
Joseph Conrad (tên khai sinh Józef Teodor Konrad Korzeniowski;Najder, Z. (2007) Joseph Conrad: A Life. Camden House. ISBN 978-1-57113-347-2. 3 tháng 12 năm 1857 - 3 tháng 8 năm 1924) là một nhà văn Ba Lan chuyên viết tác phẩm bằng tiếng Anh sau khi ông chuyển đến định cư tại Anh.
Xem Ernest Hemingway và Joseph Conrad
Kenya
Cộng hòa Kenya (phiên âm tiếng Việt: Kê-ni-a; tiếng Swahili: Jamhuri Ya Kenya; tiếng Anh: Republic of Kenya) là một quốc gia tại miền đông châu Phi.
Key West, Florida
Key West là một thành phố thuộc quận Monroe, Florida, Hoa Kỳ.
Xem Ernest Hemingway và Key West, Florida
Kháng Cách
n bản Kinh Thánh Geneva năm 1560. Danh xưng Tin Lành thường được dùng để chỉ một cộng đồng các giáo hội khởi phát từ cuộc cải cách tôn giáo bắt đầu vào thế kỷ 16 bởi Martin Luther.
Xem Ernest Hemingway và Kháng Cách
Knut Hamsun
Knut Hamsun, tên thật là Knud Pedersen, (4 tháng 8 năm 1859 – 19 tháng 2 năm 1952) là nhà văn Na Uy đoạt giải Nobel Văn học năm 1920.
Xem Ernest Hemingway và Knut Hamsun
La Habana
La Habana là thành phố lớn nhất, là thủ đô và là một trong 14 tỉnh của Cuba.
Xem Ernest Hemingway và La Habana
Lauren Bacall
Lauren Bacall (tên khai sinh Betty Joan Perske, 16 tháng 9 năm 1924 - 12 tháng 8 năm 2014) là một diễn viên điện ảnh và sân khấu người Mỹ gốc Do Thái, được biết tới qua chất giọng khàn đặc trưng.
Xem Ernest Hemingway và Lauren Bacall
Lev Nikolayevich Tolstoy
Bá tước Lev Nikolayevich Tolstoy (Lev Nikolaevič Tolstoj; 28 tháng 8 năm 1828 – 20 tháng 11 năm 1910Theo lịch Julius là 28 tháng 8 năm 1828 – 7 tháng 11 năm 1910) là một tiểu thuyết gia người Nga, nhà triết học, người theo chủ nghĩa hoà bình, nhà cải cách giáo dục, người ăn chay, người theo chủ nghĩa vô chính phủ, tín hữu Cơ Đốc giáo, nhà tư tưởng đạo đức, và là một thành viên có ảnh hưởng của gia đình Tolstoy.
Xem Ernest Hemingway và Lev Nikolayevich Tolstoy
Liên Xô
Liên Xô, tên đầy đủ là Liên bang các nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết (r, viết tắt: СССР; Union of Soviet Socialist Republics, viết tắt: USSR) là một cựu quốc gia có lãnh thổ chiếm phần lớn châu Âu và châu Á, tồn tại từ 30 tháng 12 năm 1922 cho đến khi chính thức giải thể vào ngày 25 tháng 12 năm 1991.
Xem Ernest Hemingway và Liên Xô
Mark Twain
Mark Twain (1909) Samuel Langhorne Clemens (được biết đến với bút hiệu Mark Twain; 30 tháng 11 năm 1835 – 21 tháng 4 năm 1910) là một nhà văn khôi hài, tiểu thuyết gia và là nhà diễn thuyết nổi tiếng của Mỹ.
Xem Ernest Hemingway và Mark Twain
Martha Gellhorn
Ellis Martha Gellhorn (08 tháng 11 năm 1908 - 15 tháng 2 năm 1998) là tiểu thuyết gia, nhà văn du lịch, ký giả người Mỹ gốc Đức, được đánh giá bởi tờ báo London Daily Telegraph, cùng với những người khác nữa, là một trong những phóng viên chiến tranh vĩ đại nhất của thế kỷ 20.
Xem Ernest Hemingway và Martha Gellhorn
Michigan
Michigan là một tiểu bang thuộc vùng Bắc-Đông Bắc của Hoa Kỳ, giáp Canada.
Xem Ernest Hemingway và Michigan
Milano
Milano (phát âm tiếng Ý:, phương ngữ Milano của tiếng Lombardia: Milan) là một thành phố chính của miền bắc Ý, một trong những đô thị phát triển nhất châu Âu, và là thủ phủ của vùng Lombardia.
Xem Ernest Hemingway và Milano
Mombasa
Mombasa Mombasa là thành phố lớn thứ nhì tại Kenya, thành phố có diện tích 2755 km², dân số năm 2009 là 939.370 người, khoảng cách 500 km so với thủ đô Nairobi.
Xem Ernest Hemingway và Mombasa
Nairobi
Nairobi là thủ đô và thành phố lớn nhất của Kenya ở châu Phi.
Xem Ernest Hemingway và Nairobi
Napoli
Napoli (tiếng Napoli: Nàpule; tiếng Hy Lạp Νεάπολη |date.
Xem Ernest Hemingway và Napoli
Nội chiến Hoa Kỳ
Nội chiến Hoa Kỳ (1861–1865), hay còn gọi là cuộc Chiến tranh Giữa các Tiểu bang (War Between the States), là một cuộc tranh chấp quân sự diễn ra tại Hoa Kỳ, giữa Chính phủ Liên bang và các tiểu bang phía nam vào giữa thế kỉ 19.
Xem Ernest Hemingway và Nội chiến Hoa Kỳ
Nội chiến Tây Ban Nha
Cuộc Nội chiến Tây Ban Nha là một cuộc xung đột lớn ở Tây Ban Nha khởi đầu từ nỗ lực đảo chính thực hiện bởi một bộ phận của Quân đội Tây Ban Nha chống lại chính phủ Đệ nhị Cộng hòa Tây Ban Nha.
Xem Ernest Hemingway và Nội chiến Tây Ban Nha
Nhà báo
Nhà báo, còn gọi là ký giả, là người làm công tác báo chí chuyên nghiệp như: phóng viên, biên tập viên, thư ký tòa soạn, Tổng Biên tập, Phó Tổng Biên tập, các trưởng ban nghiệp vụ báo chí,...
Xem Ernest Hemingway và Nhà báo
Nhà xuất bản Đại học Princeton
Nhà xuất bản Đại học Princeton là một nhà xuất bản độc lập có liên kết gần gũi với Đại học Princeton.
Xem Ernest Hemingway và Nhà xuất bản Đại học Princeton
Oak Park, Illinois
Oak Park là một làng thuộc quận Cook, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ.
Xem Ernest Hemingway và Oak Park, Illinois
Ontario
Ontario là một tỉnh bang của Canada.
Xem Ernest Hemingway và Ontario
Opera
Nhà hát opera Palais Garnier ở Paris Opera là một loại hình nghệ thuật biểu diễn, cũng là một dạng của kịch mà những hành động diễn xuất của nhân vật hầu hết được truyền đạt toàn bộ qua âm nhạc và giọng hát.
Pamplona
Pamplona (tiếng Basque: Iruñea hoặc Iruña) là thủ phủ của Navarre, Tây Ban Nha và của vương quốc Navarre cũ.
Xem Ernest Hemingway và Pamplona
Paris
Paris là thành phố thủ đô của nước Pháp, cũng là một trong ba thành phố phát triển kinh tế nhanh nhất thế giới cùng Luân Đôn và New York và cũng là một trung tâm hành chính của vùng Île-de-France.
Phóng viên
Phóng viên (Nhà báo hay Ký giả) là người làm việc cho Đài phát thanh, Đài truyền hình, Hãng thông tấn, Báo chí...
Xem Ernest Hemingway và Phóng viên
Piggott, Arkansas
Piggott là một thành phố thuộc quận Clay, tiểu bang Arkansas, Hoa Kỳ.
Xem Ernest Hemingway và Piggott, Arkansas
Quân đội Hoa Kỳ
Quân đội Hoa Kỳ hay Các lực lượng vũ trang Hoa Kỳ (United States Armed Forces) là tổng hợp các lực lượng quân sự thống nhất của Hoa Kỳ.
Xem Ernest Hemingway và Quân đội Hoa Kỳ
Raymond Carver
Raymond Carver (1939-1988) là nhà văn viết truyện ngắn và nhà thơ người Mỹ.
Xem Ernest Hemingway và Raymond Carver
Robert Graves
Robert von Ranke Graves (24 tháng 7 năm 1895 – 7 tháng 12 năm 1985) là nhà ngôn ngữ học, nhà văn, nhà thơ Anh, tác giả của 140 đầu sách.
Xem Ernest Hemingway và Robert Graves
Rudyard Kipling
Joseph Rudyard Kipling (30 tháng 12 năm 1865 – 18 tháng 1 năm 1936) là nhà văn, nhà thơ Anh đoạt giải Nobel Văn học năm 1907.
Xem Ernest Hemingway và Rudyard Kipling
Súng cối
Binh sĩ Mỹ đang thao tác bắn súng cối M224 - 60 mm Cối, hay pháo cối, là một loại trong bốn loại hoả pháo cơ bản của pháo binh (pháo nòng dài, lựu pháo, pháo phản lực và súng cối).
Xem Ernest Hemingway và Súng cối
Súng máy
PKM của Lục quân Iraq Súng máy, còn gọi là súng liên thanh, là một loại súng hoàn toàn tự động, có khả năng bắn thành loạt dài, được gắn trên các loại bệ chống, thường được vác gắn trên các phương tiện cơ giới.
Xem Ernest Hemingway và Súng máy
Serengeti
Bản đồ các vườn quốc gia trên lãnh thổ Tanzania Hệ sinh thái xa-van Serengeti nằm trên lãnh thổ châu Phi, trải dài từ phía Bắc Tanzania đến Tây Nam Kenya trong phạm vi từ số 1 đến số 3 vĩ độ Nam và 34 đến 36 kinh độ Tây với diện tích khoảng.
Xem Ernest Hemingway và Serengeti
Spencer Tracy
Spencer Tracy (5 tháng 4 năm 1900 – 10 tháng 6 năm 1967) là một diễn viên nổi tiếng của điện ảnh Mỹ.
Xem Ernest Hemingway và Spencer Tracy
Stephen Crane
Stephen Crane Stephen Crane (1 tháng 11 năm 1871 – 5 tháng 6 năm 1900) là một nhà văn, nhà thơ Mỹ đại diện của Trường phái Ấn tượng (Impressionism).
Xem Ernest Hemingway và Stephen Crane
Stockholm
(phiên âm tiếng Việt: Xtốc-khôm;; UN/LOCODE: SE STO() là thủ đô của Thụy Điển và là thành phố đông dân nhất trong các nước Bắc Âu; 949.761 người sống tại khu tự quản này, khoảng 1,5 triệu người trong đô thị, và 2,3 triệu người tại vùng đô thị.
Xem Ernest Hemingway và Stockholm
Stonewall Jackson
Thomas Jonathan "Stonewall" Jackson (21 tháng 1 năm 1824 – 10 tháng 5 năm 1863) là một trong những tướng chỉ huy tài giỏi nhất của quân Liên minh miền Nam trong Nội chiến Hoa Kỳ, nổi tiếng chỉ sau đại tướng Robert E.
Xem Ernest Hemingway và Stonewall Jackson
Tên hiệu
Tên hiệu thường là tên của trí thức thời phong kiến tự đặt thêm cho mình bên cạnh tên vốn có, thường là một từ ngữ Hán-Việt có nghĩa đẹp đẽ, thể hiện hoài bão hoặc tâm sự của mình.
Xem Ernest Hemingway và Tên hiệu
Tụy
Tụy (còn gọi là lá mía) là một cơ quan trong cơ thể động vật, nằm sau phúc mạc và đảm trách hai chức năng chính.
Tự sát
Tự sát (Hán-Việt: 自殺, có nghĩa là "tự giết", tiếng Anh:suicide bắt nguồn từ tiếng Latin: Suicidium từ chữ sui caedere nghĩa là "giết chính mình") hay tự tử, tự vẫn là hành động của một người cố ý gây ra cái chết cho chính mình.
Xem Ernest Hemingway và Tự sát
Tem thư
Penny Black, con tem đầu tiên của nhân loại. Tem thư, còn gọi là tem bưu chính, tem (bắt nguồn từ tiếng Pháp: timbre), trước đây còn gọi là bưu hoa, là một loại dấu hiệu có giá trị nhất định, thường là một mảnh giấy hình chữ nhật, dùng để trả phí cho dịch vụ bưu chính.
Xem Ernest Hemingway và Tem thư
Thận
Tiêu bản Thận Thỏ Thận (hay cật thường khi nói đến cơ thể loài thú) là một tạng (cơ quan) trong hệ tiết niệu, có hai quả, có nhiều chức năng, được tìm thấy trong một số loại động vật có xương sống và không xương sống.
Thế hệ đã mất
Thế hệ đã mất hay còn gọi là thế hệ bỏ đi (tiếng Anh: Lost Generation) là một thuật ngữ dùng để chỉ thế hệ những người đến tuổi trưởng thành trong suốt thời gian xảy ra cuộc thế chiến thứ nhất.
Xem Ernest Hemingway và Thế hệ đã mất
The Wall Street Journal
The Wall Street Journal (WSJ) là một nhật báo có ảnh hưởng lớn trên thế giới, xuất bản tại Thành phố New York, tiểu bang New York với lượng phát hành trung bình trên 2 triệu bản mỗi ngày trên toàn thế giới (trong năm 2006).
Xem Ernest Hemingway và The Wall Street Journal
Theodore Roosevelt
Theodore Roosevelt, Jr. (27 tháng 10 năm 1858 – 6 tháng 1 năm 1919), cũng được gọi là T.R. và công chúng gọi là Teddy, là tổng thống thứ 26 của Hoa Kỳ, và là một lãnh đạo của Đảng Cộng hòa và của Phong trào Tiến b.
Xem Ernest Hemingway và Theodore Roosevelt
Thiên Chúa giáo
Trong tiếng Việt, Thiên Chúa giáo là thuật ngữ lỏng lẻo thường dùng để chỉ Công giáo Rôma, hay gọi tắt là Công giáo (Catholicismus).
Xem Ernest Hemingway và Thiên Chúa giáo
Thiên văn học
Kính viễn vọng vũ trụ Hubble chụp Thiên văn học là việc nghiên cứu khoa học các thiên thể (như các ngôi sao, hành tinh, sao chổi, tinh vân, quần tinh, thiên hà) và các hiện tượng có nguồn gốc bên ngoài vũ trụ (như bức xạ nền vũ trụ).
Xem Ernest Hemingway và Thiên văn học
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Xem Ernest Hemingway và Tiếng Anh
Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman của hệ Ấn-Âu và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Giọng Ý được xem như chuẩn hiện nay là giọng của vùng Toscana (tiếng Anh: Tuscany, tiếng Pháp: Toscane), nhất là giọng của những người sống tại thành phố Firenze (còn được gọi là Florence).
Xem Ernest Hemingway và Tiếng Ý
Tiếng Việt
Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.
Xem Ernest Hemingway và Tiếng Việt
Tiểu đường
Đái tháo đường, còn gọi là bệnh tiểu đường, là một nhóm bệnh rối loạn chuyển hóa cacbohydrat, mỡ và protein khi hoóc môn insulin của tụy bị thiếu hay giảm tác động trong cơ thể, biểu hiện bằng mức đường trong máu luôn cao; trong giai đoạn mới phát thường làm bệnh nhân đi tiểu nhiều, tiểu ban đêm và do đó làm khát nước.
Xem Ernest Hemingway và Tiểu đường
Tiểu hành tinh
Tiểu hành tinh, hành tinh nhỏ là những từ đồng nghĩa để chỉ một nhóm các thiên thể nhỏ trôi nổi trong hệ mặt trời trên quỹ đạo quanh Mặt trời.
Xem Ernest Hemingway và Tiểu hành tinh
Tiểu thuyết lãng mạn
Tiểu thuyết lãng mạn là một thuật ngữ tạm thời để mô tả dòng văn xuôi (hoặc đôi khi văn vần) khai thác các mối quan hệ tình cảm - tình dục giữa người với người, thông thường có một kết thúc hạnh phúc và có hậu.
Xem Ernest Hemingway và Tiểu thuyết lãng mạn
Tiểu thuyết ngắn
Tiểu thuyết ngắn (tiếng Anh: novella) là một dạng văn bản hư cấu, văn xuôi tự sự, thông thường dài hơn truyện ngắn nhưng lại ngắn hơn tiểu thuyết.
Xem Ernest Hemingway và Tiểu thuyết ngắn
Toronto
Toronto (phát âm tiếng Anh) là thành phố đông dân nhất tại Canada và là tỉnh lỵ của tỉnh Ontario.
Xem Ernest Hemingway và Toronto
Toronto Star
Toronto Star là một nhật báo khổ lớn của Canada.
Xem Ernest Hemingway và Toronto Star
Trĩ
Trĩ có thể chỉ.
Truyện ngắn
Truyện ngắn là một thể loại văn học.
Xem Ernest Hemingway và Truyện ngắn
Tuần trăng mật
Thành phố Venice là nơi trăng mật nổi tiếng Maldives là nơi của nhiều cặp đôi mới cưới Tuần trăng mật là dịp nghỉ truyền thống của những đôi mới cưới nhau để kỷ niệm lễ cưới của mình trong sự thân mật và riêng tư.
Xem Ernest Hemingway và Tuần trăng mật
Ulysses (tiểu thuyết)
Ulysses là tiểu thuyết gồm 3 phần của James Joyce xuất bản lần đầu năm 1922.
Xem Ernest Hemingway và Ulysses (tiểu thuyết)
Văn học Mỹ
Văn học Mỹ trong bài viết này có ý nói đến những tác phẩm văn học được sáng tác trong lãnh thổ Hoa Kỳ và nước Mỹ thời thuộc địa.
Xem Ernest Hemingway và Văn học Mỹ
Venezia
Venezia (tên trong phương ngôn Venezia: Venexia,Venessia), thường gọi "thành phố của các kênh đào" và La Serenissima, là thủ phủ của vùng Veneto và của tỉnh Venezia ở Ý. Trong tiếng Việt, thành phố này được gọi là Vơ-ni-dơ (phiên âm từ Venise trong tiếng Pháp).
Xem Ernest Hemingway và Venezia
Vogue (tạp chí)
Vogue là tạp chí chuyên về thời trang và phong cách ăn mặc được công bố hàng tháng tại 18 quốc gia trên thế giới.
Xem Ernest Hemingway và Vogue (tạp chí)
Vương quốc Anh
Vương quốc Anh (Kingdom of England) là quốc gia có chủ quyền đã từng tồn tại từ năm 927 đến năm 1707 ở phía tây bắc lục địa châu Âu.
Xem Ernest Hemingway và Vương quốc Anh
Washington, D.C.
Washington, D.C. là thủ đô của Hoa Kỳ, được thành lập vào ngày 16 tháng 7 năm 1790. Địa danh này được vinh dự mang tên vị Tổng thống đầu tiên George Washington của Hợp chúng quốc, kết hợp với tên của người khám phá ra châu Mỹ Christopher Columbus thành tên chính thức Washington District of Columbia (viết tắt D.C.), có nghĩa Đặc khu Columbia, thành phố này còn thường được gọi là Washington the District, hoặc đơn giản hơn D.C.
Xem Ernest Hemingway và Washington, D.C.
William Shakespeare
William Shakespeare (phiên âm tiếng Việt: Uy-li-am Sếch-xpia, sinh năm 1564 (làm lễ rửa tội ngày 26 tháng 4; Ngày sinh thật sự của ông vẫn chưa được biết, nhưng theo truyền thống được ghi nhận vào ngày 23 tháng 4, ngày thánh George; mất ngày 23 tháng 4 năm 1616 theo lịch Julian hoặc ngày 3 tháng 5 năm 1616 theo lịch Gregorius) là một nhà văn và nhà viết kịch Anh, được coi là nhà văn vĩ đại nhất của Anh và là nhà viết kịch đi trước thời đại.
Xem Ernest Hemingway và William Shakespeare
Wyoming
Wyoming (phát âm là Wai-âu-minh) là một tiểu bang miền Tây Hoa Kỳ.
Xem Ernest Hemingway và Wyoming
Y tá
người dân tỵ nạn Việt Nam sau năm 1975 Y tá là một ngành chuyên nghiệp với nhiều trách nhiệm nhiệm vụ quan trọng trong hệ thống y tế.
1899
Theo lịch Gregory, năm 1899 (số La Mã: MDCCCXCIX) là năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật.
1961
1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
1996
Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
2 tháng 7
Ngày 2 tháng 7 là ngày thứ 183 (184 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Ernest Hemingway và 2 tháng 7
21 tháng 7
Ngày 21 tháng 7 là ngày thứ 202 (203 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Ernest Hemingway và 21 tháng 7
3656 Hemingway
3656 Hemingway (1978 QX) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 31 tháng 8 năm 1978 bởi Chernykh, N. ở Nauchnyj.
Xem Ernest Hemingway và 3656 Hemingway
Xem thêm
Nhà báo từ Illinois
- Ernest Hemingway
- James Foley (nhà báo)
- Oprah Winfrey
Nhà văn Chicago
- Aaron Swartz
- Alex Borstein
- Barack Obama
- Betty Ford
- Bill Murray
- Bobby Fischer
- CM Punk
- Carl Sandburg
- Charles G. Dawes
- Christopher Nolan
- Daniel Ellsberg
- Dean Baker
- Dolores Hart
- Ernest Hemingway
- Francis Eugene George
- Francis Fukuyama
- George Saunders
- Gillian Anderson
- James D. Watson
- Jane Addams
- John Cusack
- Marlee Matlin
- Michael Crichton
- Michelle Obama
- Milton Friedman
- Oprah Winfrey
- Robert Zemeckis
- Roger Ebert
- Saul Bellow
- Shonda Rhimes
- Sidney Sheldon
- Walt Disney
Quân nhân Hoa Kỳ trong Thế chiến thứ nhất
- Ernest Hemingway
- Theodore Lyman
Còn được gọi là Ernest Miller Hemingway, Hemingway, Hemingway, Ernest, Hemingway, Ernest Miller, Hê-minh-uê, Ơ. Hêminhuây.