Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Diêm hoàng hậu (Hán An Đế) và Nhà Hán

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Diêm hoàng hậu (Hán An Đế) và Nhà Hán

Diêm hoàng hậu (Hán An Đế) vs. Nhà Hán

An Tư Diêm hoàng hậu (chữ Hán: 安思閻皇后; ? - 126), thường xưng Diêm thái hậu (閻太后), là Hoàng hậu duy nhất của Hán An Đế Lưu Hỗ, vị Hoàng đế thứ sáu của Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc. Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).

Những điểm tương đồng giữa Diêm hoàng hậu (Hán An Đế) và Nhà Hán

Diêm hoàng hậu (Hán An Đế) và Nhà Hán có 12 điểm chung (trong Unionpedia): Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế), Chữ Hán, Hán An Đế, Hán Chương Đế, Hán Minh Đế, Hán Thuận Đế, Hoàng hậu, Hoàng thái hậu, Lạc Dương, Lưu Ý, Lương hoàng hậu (Hán Thuận Đế), Ngoại thích.

Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế)

Hòa Hi Đặng hoàng hậu (chữ Hán: 和熹鄧皇后; 81 - 121), cũng thường gọi Đặng Thái hậu (鄧太后), là Hoàng hậu thứ hai của Hán Hòa Đế Lưu Triệu nhà Đông Hán.

Diêm hoàng hậu (Hán An Đế) và Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) · Nhà Hán và Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Chữ Hán và Diêm hoàng hậu (Hán An Đế) · Chữ Hán và Nhà Hán · Xem thêm »

Hán An Đế

Hán An Đế (chữ Hán: 漢安帝; 94 – 30 tháng 4, 125), tên thật là Lưu Hỗ (劉祜), là vị Hoàng đế thứ sáu của nhà Đông Hán, cũng là vị hoàng đế thứ 21 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Diêm hoàng hậu (Hán An Đế) và Hán An Đế · Hán An Đế và Nhà Hán · Xem thêm »

Hán Chương Đế

Hán Chương Đế (chữ Hán: 漢章帝; 58 – 9 tháng 4, 88), là vị Hoàng đế thứ ba của nhà Đông Hán, và là Hoàng đế thứ 18 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 75 đến năm 88.

Diêm hoàng hậu (Hán An Đế) và Hán Chương Đế · Hán Chương Đế và Nhà Hán · Xem thêm »

Hán Minh Đế

Hán Minh Đế (chữ Hán: 漢明帝; 15 tháng 6, 28 – 5 tháng 9, 75) là vị Hoàng đế thứ hai của nhà Đông Hán, cũng như là hoàng đế thứ 17 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 57 đến năm 75, tổng cộng 18 năm.

Diêm hoàng hậu (Hán An Đế) và Hán Minh Đế · Hán Minh Đế và Nhà Hán · Xem thêm »

Hán Thuận Đế

Hán Thuận Đế (chữ Hán: 漢顺帝; 115 - 20 tháng 9, 144), tên thật là Lưu Bảo (劉保), là vị Hoàng đế thứ tám của nhà Đông Hán, và cũng là hoàng đế thứ 23 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Diêm hoàng hậu (Hán An Đế) và Hán Thuận Đế · Hán Thuận Đế và Nhà Hán · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Diêm hoàng hậu (Hán An Đế) và Hoàng hậu · Hoàng hậu và Nhà Hán · Xem thêm »

Hoàng thái hậu

Hoàng thái hậu (chữ Hán: 皇太后; tiếng Anh: Dowager Empress, Empress Dowager hay Empress Mother), thường được gọi tắt là Thái hậu (太后), tước vị dành cho mẹ ruột của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng hậu của vị Hoàng đế trước đó đã mất, và do Hoàng đế đang tại vị tôn phong.

Diêm hoàng hậu (Hán An Đế) và Hoàng thái hậu · Hoàng thái hậu và Nhà Hán · Xem thêm »

Lạc Dương

Lạc Dương có thể là.

Diêm hoàng hậu (Hán An Đế) và Lạc Dương · Lạc Dương và Nhà Hán · Xem thêm »

Lưu Ý

Bắc Hương hầu Lưu Ý (chữ Hán: 北鄉侯劉懿; ? – 125), hay Hán Thiếu Đế (少帝) là vị Hoàng đế thứ bảy của nhà Đông Hán, và là vị hoàng đế thứ 22 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, chỉ ở ngôi năm 125.

Diêm hoàng hậu (Hán An Đế) và Lưu Ý · Lưu Ý và Nhà Hán · Xem thêm »

Lương hoàng hậu (Hán Thuận Đế)

Thuận Liệt Lương hoàng hậu (chữ Hán: 順烈梁皇后; 116 - 150), hay còn được gọi là Lương thái hậu (梁太后), là một hoàng hậu của Hán Thuận Đế Lưu Bảo, Hoàng đế thứ 8 của Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Diêm hoàng hậu (Hán An Đế) và Lương hoàng hậu (Hán Thuận Đế) · Lương hoàng hậu (Hán Thuận Đế) và Nhà Hán · Xem thêm »

Ngoại thích

Ngoại thích (Người thân bên ngoại) là cụm từ thường được dùng trong thời phong kiến tại các nước Á Đông như Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản, Triều Tiên dùng để chỉ những lực lượng chính trị trong triều đình phong kiến có nguồn gốc là người thân của họ ngoại nhà vua như họ hàng của hoàng hậu, hoàng thái hậu hoặc thái phi.

Diêm hoàng hậu (Hán An Đế) và Ngoại thích · Ngoại thích và Nhà Hán · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Diêm hoàng hậu (Hán An Đế) và Nhà Hán

Diêm hoàng hậu (Hán An Đế) có 27 mối quan hệ, trong khi Nhà Hán có 371. Khi họ có chung 12, chỉ số Jaccard là 3.02% = 12 / (27 + 371).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Diêm hoàng hậu (Hán An Đế) và Nhà Hán. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập:

Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »