Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) và König (lớp thiết giáp hạm)

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) và König (lớp thiết giáp hạm)

Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) vs. König (lớp thiết giáp hạm)

Lớp tàu chiến-tuần dương Derfflinger là một lớp bao gồm ba tàu chiến-tuần dương của Hải quân Đế quốc Đức. Lớp thiết giáp hạm König là một lớp thiết giáp hạm dreadnought được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo ngay trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất; lớp bao gồm bốn chiếc ''König'', ''Grosser Kurfürst'', ''Markgraf'', và ''Kronprinz''.

Những điểm tương đồng giữa Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) và König (lớp thiết giáp hạm)

Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) và König (lớp thiết giáp hạm) có 33 điểm chung (trong Unionpedia): Annapolis, Đô đốc, Bắc Hải (định hướng), Chiến tranh thế giới thứ nhất, Dreadnought, Hamburg, Hải quân Đế quốc Đức, Hải quân Đức, Hải quân Hoàng gia Anh, HMS Lion (1910), HMS Queen Mary, Kiel, Ngư lôi, SMS Hindenburg, SMS Moltke (1910), SMS Seydlitz, SMS Von der Tann, Soái hạm, Tàu tuần dương bọc thép, Tháng mười một, Tháp pháo, Thủy lôi, Thiết giáp hạm, Trận Jutland, Tuốc bin hơi nước, Wilhelmshaven, 1 tháng 6, 15 tháng 12, 20 tháng 10, 21 tháng 6, ..., 23 tháng 6, 24 tháng 4, 31 tháng 5. Mở rộng chỉ mục (3 hơn) »

Annapolis

Annapolis là một chi nhện trong họ Linyphiidae.

Annapolis và Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) · Annapolis và König (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

Đô đốc

Danh xưng Đô đốc trong tiếng Việt ngày nay được hiểu theo nghĩa hẹp là bậc quân hàm sĩ quan cao cấp trong lực lượng Hải quân các quốc gia, tương đương cấp bậc Admiral trong tiếng Anh; hoặc theo nghĩa rộng là các tướng lĩnh hải quân, bao gồm cả các cấp bậc Phó đô đốc và Chuẩn đô đốc.

Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) và Đô đốc · König (lớp thiết giáp hạm) và Đô đốc · Xem thêm »

Bắc Hải (định hướng)

Bắc Hải có thể chỉ.

Bắc Hải (định hướng) và Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) · Bắc Hải (định hướng) và König (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

Chiến tranh thế giới thứ nhất

Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

Chiến tranh thế giới thứ nhất và Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) · Chiến tranh thế giới thứ nhất và König (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

Dreadnought

USS ''Texas'', được hạ thủy vào năm 1912 và hiện là một tàu bảo tàng. Dreadnought (tiếng Anh có khi còn được viết là Dreadnaught) là kiểu thiết giáp hạm thống trị trong thế kỷ 20.

Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) và Dreadnought · Dreadnought và König (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

Hamburg

Thành phố Hansatic Hamburg tên đầy đủ là Freie und Hansestadt Hamburg (đọc như "Hăm-buốc") là một tiểu bang và là thành phố lớn thứ hai của Đức, có cảng Hamburg lớn thứ 2 trong Liên minh châu Âu.

Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) và Hamburg · Hamburg và König (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

Hải quân Đế quốc Đức

Hải quân Đế quốc Đức (tiếng Đức: Kaiserliche Marine) là lực lượng hải quân của Đế quốc Đức - một lực lượng hải quân được thiết lập vào thời điểm thành lập Đế quốc Đức.

Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) và Hải quân Đế quốc Đức · Hải quân Đế quốc Đức và König (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

Hải quân Đức

Hải quân Đức (Deutsche Marine là lực lượng hải quân của Cộng hòa Liên bang Đức và là một bộ phận của Lực lượng Vũ trang Đức (Bundeswehr).

Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) và Hải quân Đức · Hải quân Đức và König (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

Hải quân Hoàng gia Anh

Lính thủy đánh bộ Hoàng gia (Royal Marine) đang diễn tập tác chiến tại môi trường rừng nhiệt đới ở Belize Hải quân Hoàng gia Anh là lực lượng lâu đời nhất trong Lực lượng Vũ trang Anh.

Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) và Hải quân Hoàng gia Anh · Hải quân Hoàng gia Anh và König (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

HMS Lion (1910)

HMS Lion là một tàu chiến-tuần dương của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó, vốn được đặt tên lóng là những "Con mèo Tráng lệ" (Splendid Cats).

Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) và HMS Lion (1910) · HMS Lion (1910) và König (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

HMS Queen Mary

HMS Queen Mary là một tàu chiến-tuần dương được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc duy nhất trong lớp của nó.

Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) và HMS Queen Mary · HMS Queen Mary và König (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

Kiel

Kiel là thủ phủ của tiểu bang Schleswig-Holstein nằm cạnh Biển Baltic.

Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) và Kiel · König (lớp thiết giáp hạm) và Kiel · Xem thêm »

Ngư lôi

Động cơ phản lực của VA-111 Shkval, đây là loại động cơ phản lực luồng có lượng thông qua lớn từ nước hút vào VA-111 Shkval Nga, đầu tạo siêu bọt. Tàu ngầm hạt nhân Le Redoutable Pháp, ngư lôi trong buồng L4 và L5 Một dàn phóng ngư lôi loại MK-32 Mod 15 (SVTT) bắn ra ngư lôi loại nhẹ MK-46 Mod 5 Tàu ngầm lớp Virginia phóng ngư lôi mk46 Một quả ''Malafon'' tên lửa mang ngư lôi nội chiến Mỹ, tiền thân của ngư lôi. Ngư lôi là một loại đạn tự di chuyển trong nước.

Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) và Ngư lôi · König (lớp thiết giáp hạm) và Ngư lôi · Xem thêm »

SMS Hindenburg

SMS Hindenburg"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) và SMS Hindenburg · König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Hindenburg · Xem thêm »

SMS Moltke (1910)

SMS Moltke"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) và SMS Moltke (1910) · König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Moltke (1910) · Xem thêm »

SMS Seydlitz

SMS Seydlitz"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) và SMS Seydlitz · König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Seydlitz · Xem thêm »

SMS Von der Tann

SMS Von der Tann"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) và SMS Von der Tann · König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Von der Tann · Xem thêm »

Soái hạm

Soái hạm HMS Victory Soái hạm hay còn được gọi là kỳ hạm (flagship) là một chiến hạm được dùng bởi chỉ huy trưởng của một nhóm tàu chiến hải quân.

Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) và Soái hạm · König (lớp thiết giáp hạm) và Soái hạm · Xem thêm »

Tàu tuần dương bọc thép

Sơ đồ cắt ngang một chiếc tàu tuần dương bọc thép tiêu biểu trình bày sơ đồ bảo vệ. Những đường đỏ là các lớp sàn tàu bọc thép phía trên và phía giữa cùng đai giáp bên hông lườn tàu, các vùng xám là các hầm than bảo vệ hai bên, và đáy lườn tàu gồm hai lớp kín nước. Động cơ được bố trí bên trong khu vực được bảo vệ. Tàu tuần dương bọc thép (tiếng Anh: armored cruiser hay armoured cruiser) là một kiểu tàu tuần dương, một loại tàu chiến, lớn có từ cuối thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20.

Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) và Tàu tuần dương bọc thép · König (lớp thiết giáp hạm) và Tàu tuần dương bọc thép · Xem thêm »

Tháng mười một

Tháng mười một là tháng thứ mười một theo lịch Gregorius, với 30 ngày.

Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) và Tháng mười một · König (lớp thiết giáp hạm) và Tháng mười một · Xem thêm »

Tháp pháo

Một tháp pháo hiện đại cho phép pháo được bắn thông qua điều khiển từ xa Tháp pháo là một thiết bị dùng để bảo vệ pháo đội hoặc thiết bị khai hỏa của một cỗ pháo và đồng thời cho phép nòng súng được ngắm và bắn về nhiều hướng.

Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) và Tháp pháo · König (lớp thiết giáp hạm) và Tháp pháo · Xem thêm »

Thủy lôi

Polish wz. 08/39 contact mine. The protuberances around the top of the mine, called Hertz horns, are part of the detonation mechanism. Thủy lôi do quân đội Đức thả ngoài khơi Australia trong Chiến tranh thế giới thứ hai Thủy lôi còn gọi là mìn hải quân là một loại mìn được đặt xuống nước để tiêu diệt các loại tàu thuyền đối phương.

Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) và Thủy lôi · König (lớp thiết giáp hạm) và Thủy lôi · Xem thêm »

Thiết giáp hạm

Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.

Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) và Thiết giáp hạm · König (lớp thiết giáp hạm) và Thiết giáp hạm · Xem thêm »

Trận Jutland

Trận Jutland là trận hải chiến lớn nhất trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất diễn ra giữa Hạm đội công hải của đế chế Đức và Đại hạm đội của Anh từ ngày 31 tháng 5 đến ngày 1 tháng 6 năm 1916 tại biển Bắc, ngoài khơi Jutland thuộc eo biển Skagerrak giữa Đan Mạch và Na Uy.

Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) và Trận Jutland · König (lớp thiết giáp hạm) và Trận Jutland · Xem thêm »

Tuốc bin hơi nước

Rotor của một '''tuốc bin hơi nước''' hiện đại, lắp đặt trong nhà máy điện Turbine hơi nước là một thiết bị vật lý dùng để chuyển đổi nhiệt năng thành cơ năng.

Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) và Tuốc bin hơi nước · König (lớp thiết giáp hạm) và Tuốc bin hơi nước · Xem thêm »

Wilhelmshaven

Wilhelmshaven là một thành phố ven biển ở bang Niedersachsen, Đức.

Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) và Wilhelmshaven · König (lớp thiết giáp hạm) và Wilhelmshaven · Xem thêm »

1 tháng 6

Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

1 tháng 6 và Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) · 1 tháng 6 và König (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

15 tháng 12

Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

15 tháng 12 và Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) · 15 tháng 12 và König (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

20 tháng 10

Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

20 tháng 10 và Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) · 20 tháng 10 và König (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

21 tháng 6

Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

21 tháng 6 và Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) · 21 tháng 6 và König (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

23 tháng 6

Ngày 23 tháng 6 là ngày thứ 174 (175 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

23 tháng 6 và Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) · 23 tháng 6 và König (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

24 tháng 4

Ngày 24 tháng 4 là ngày thứ 114 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 115 trong mỗi năm nhuận).

24 tháng 4 và Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) · 24 tháng 4 và König (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

31 tháng 5

Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

31 tháng 5 và Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) · 31 tháng 5 và König (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) và König (lớp thiết giáp hạm)

Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) có 103 mối quan hệ, trong khi König (lớp thiết giáp hạm) có 107. Khi họ có chung 33, chỉ số Jaccard là 15.71% = 33 / (103 + 107).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) và König (lớp thiết giáp hạm). Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: