Những điểm tương đồng giữa Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj và Nothing but the Beat
Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj và Nothing but the Beat có 25 điểm chung (trong Unionpedia): Afrojack, Album phòng thu, ARIA Charts, Billboard, Billboard 200, Billboard Hot 100, Canadian Albums Chart, CD, David Guetta, Flo Rida, Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc, Irish Albums Chart, Jessie J, Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế, Lil Wayne, Listen (album của David Guetta), Ludacris, Nicki Minaj, Official Charts Company, Recorded Music NZ, Sverigetopplistan, Syndicat national de l'édition phonographique, UK Albums Chart, Usher (ca sĩ), Will.i.am.
Afrojack
Nick van de Wall, sinh ngày 9 tháng 9 năm 1987, thường được biết đến với nghệ danh Afrojack, là một nhà sản xuất thu âm và DJ từng đoạt giải Grammy người Hà Lan.
Afrojack và Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj · Afrojack và Nothing but the Beat ·
Album phòng thu
Album phòng thu là album gồm các bài hát được thu âm trong môi trường có kiểm soát của một phòng thu ghi âm, nó trái ngược với một album được ghi âm trực tiếp được thực hiện tại một địa điểm biểu diễn hay một album tổng hợp hoặc album được phát hành lại.
Album phòng thu và Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj · Album phòng thu và Nothing but the Beat ·
ARIA Charts
phải ARIA Charts là tên của một loại bảng xếp hạng thuộc lĩnh vực âm nhạc ở Úc dựa trên doanh số phát hành, tiêu thụ đĩa đơn do Hiệp hội Công nghiệp Thu âm Úc đảm nhận và quản lý.
ARIA Charts và Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj · ARIA Charts và Nothing but the Beat ·
Billboard
Billboard là tạp chí âm nhạc hàng tuần của Mỹ đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp âm nhạc Hoa Kỳ.
Billboard và Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj · Billboard và Nothing but the Beat ·
Billboard 200
Billboard 200 là một bảng xếp hạng âm nhạc hàng tuần, xếp hạng 200 album và đĩa mở rộng bán chạy nhất tại Hoa Kỳ, được phát hành bởi tạp chí Billboard.
Billboard 200 và Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj · Billboard 200 và Nothing but the Beat ·
Billboard Hot 100
Billboard Hot 100 là bảng xếp hạng các đĩa đơn âm nhạc tại Hoa Kỳ của tạp chí hàng tuần Billboard.
Billboard Hot 100 và Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj · Billboard Hot 100 và Nothing but the Beat ·
Canadian Albums Chart
Canadian Albums Chart là một loại bảng xếp hạng dựa trên doanh số tiêu thụ album chính thức của Canada.
Canadian Albums Chart và Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj · Canadian Albums Chart và Nothing but the Beat ·
CD
Đĩa CD (tiếng Anh: Compact Disc) là một trong các loại đĩa quang, chúng thường chế tạo bằng chất dẻo, đường kính 4,75 inch, dùng phương pháp ghi quang học để lưu trữ khoảng 80 phút âm thanh hoặc 700 MB dữ liệu máy tính đã được mã hóa theo kỹ thuật số.
CD và Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj · CD và Nothing but the Beat ·
David Guetta
Pierre David Guetta (sinh ngày 7 tháng 11 năm 1967), được biết đến với nghệ danh David Guetta, là một DJ, nhà viết nhạc, nhà sản xuất thu âm và remixer người Pháp.
Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj và David Guetta · David Guetta và Nothing but the Beat ·
Flo Rida
Tramar Dillard (sinh ngày 16 tháng 9 năm 1979), hay còn được biết đến với nghệ danh Flo Rida, là một rapper người Mỹ.
Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj và Flo Rida · Flo Rida và Nothing but the Beat ·
Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc
Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc (tiếng Anh: Australian Recording Industry Association, viết tắt ARIA) là một tổ chức đại diện cho ngành công nghiệp ghi âm Úc được thành lập bởi sáu công ty ghi âm lớn khác là EMI, Festival Records, CBS, RCA Records, WEA và Universal Music.
Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj và Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc · Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc và Nothing but the Beat ·
Irish Albums Chart
The Irish Albums Chart là một loại ngành công nghiệp âm nhạc Ireland tiêu chuẩn phổ biến bảng xếp hạng album được phát hành hàng tuần bởi Hiệp hội Thu âm Âm nhạc Ireland.
Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj và Irish Albums Chart · Irish Albums Chart và Nothing but the Beat ·
Jessie J
Jessie J, tên khai sinh là Jessica Ellen Cornish (sinh ngày 27 tháng 3 năm 1988), là nghệ sĩ–nhạc sĩ người Anh.
Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj và Jessie J · Jessie J và Nothing but the Beat ·
Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế
Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế (tiếng Anh: International Federation of the Phonographic Industry, viết tắt IFPI) là tổ chức đại diện cho lợi ích của công nghiệp thu âm toàn thế giới.
Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj và Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế · Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế và Nothing but the Beat ·
Lil Wayne
Dwayne Michael Carter, Jr. (sinh 27 tháng 9 năm 1982), hay còn được biết với nghệ danh Lil Wayne, là một rapper người Mỹ đã từng đoạt giải Grammy.
Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj và Lil Wayne · Lil Wayne và Nothing but the Beat ·
Listen (album của David Guetta)
Listen là album phòng thu thứ sáu của Pháp DJ David Guetta, được phát hành vào 21 tháng 11 năm 2014.
Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj và Listen (album của David Guetta) · Listen (album của David Guetta) và Nothing but the Beat ·
Ludacris
Christopher Brian Bridges (sinh ngày 11 tháng 9 năm 1977) với nghệ danh Ludacris, là một rapper và diễn viên người Mỹ.
Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj và Ludacris · Ludacris và Nothing but the Beat ·
Nicki Minaj
Onika Tanya Maraj (sinh ngày 8 tháng 12 năm 1982), nổi tiếng với nghệ danh Nicki Minaj, là một rapper, ca sĩ, người viết bài hát và diễn viên người Mỹ gốc Trinidad.
Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj và Nicki Minaj · Nicki Minaj và Nothing but the Beat ·
Official Charts Company
phải The Official Charts Company (OCC), trước đây là Chart Information Network (CIN) và sau đó The Official UK Charts Company, biên soạn các bảng xếp hạng âm nhạc chính thức tại Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, trong đó có UK Singles Chart, UK Albums Chart, UK Singles Downloads Chart và UK Album Downloads Chart, cũng như các bảng xếp hạng theo thể loại và bảng xếp hạng video âm nhạc.
Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj và Official Charts Company · Nothing but the Beat và Official Charts Company ·
Recorded Music NZ
Recorded Music NZ (trước đây là Recording Industry Association of New Zealand (RIANZ, Hiệp hội Công nghiệp ghi âm New Zealand)) là một hiệp hội thương mại phi lợi nhuận của các nhà sản xuất thu âm, nhà phân phối và nhạc sĩ là những người bán nhạc ở New Zealand.
Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj và Recorded Music NZ · Nothing but the Beat và Recorded Music NZ ·
Sverigetopplistan
Sverigetopplistan, trước đó được biết đến với tên gọi Topplistan và Hitlistan (và các tên khác), được thiết lập từ tháng 10 năm 2007 làm bảng xếp hạng thu âm quốc gia chính thức của Thụy Điển.
Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj và Sverigetopplistan · Nothing but the Beat và Sverigetopplistan ·
Syndicat national de l'édition phonographique
Syndicat national de l'édition phonographique (SNEP) là tên gọi của một tổ chức của Pháp được thành lập năm 1992, bảo vệ lợi ích của ngành công nghiệp thu âm nước Pháp.
Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj và Syndicat national de l'édition phonographique · Nothing but the Beat và Syndicat national de l'édition phonographique ·
UK Albums Chart
UK Albums Chart là danh sách các album xếp hạng dựa trên doanh số đĩa và download bán được ở Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland.
Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj và UK Albums Chart · Nothing but the Beat và UK Albums Chart ·
Usher (ca sĩ)
Usher Raymond IV (sinh ngày 14 tháng 10, năm 1978), là một nam ca sĩ nổi tiếng người Mỹ thuộc dòng nhạc R&B, hip hop và pop, đồng thời là một diễn viên, nổi danh từ giữa thập niên 90 của thế kỉ XX.
Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj và Usher (ca sĩ) · Nothing but the Beat và Usher (ca sĩ) ·
Will.i.am
William James Adams Jr, (sinh ngày 15/3 năm 1975) được biết đến nhiều hơn với nghệ danh will.i.am (will-i-am) và thỉnh thoảng là nghệ danh khác - Zuber Blahq, là một rapper người Mỹ, nhà soạn nhạc và viết nhạc, diễn viên, nhà sản xuất, và còn là giám đóc sáng tạo đột phá của Intel.
Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj và Will.i.am · Nothing but the Beat và Will.i.am ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj và Nothing but the Beat
- Những gì họ có trong Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj và Nothing but the Beat chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj và Nothing but the Beat
So sánh giữa Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj và Nothing but the Beat
Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj có 119 mối quan hệ, trong khi Nothing but the Beat có 83. Khi họ có chung 25, chỉ số Jaccard là 12.38% = 25 / (119 + 83).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách đĩa nhạc của Nicki Minaj và Nothing but the Beat. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: