Những điểm tương đồng giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Vô Cương
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Vô Cương có 17 điểm chung (trong Unionpedia): Cổ Thục, Chư hầu, Nhà Chu, Sở (nước), Sở Hoài vương, Sở Uy vương, Sử ký Tư Mã Thiên, Tần (nước), Tần Thủy Hoàng, Tề Uy vương, Trúc thư kỉ niên, Trung Nguyên, Tư trị thông giám, Việt (nước), Việt vương Vô Chuyên, 306 TCN, 342 TCN.
Cổ Thục
Vị trí của Thành Đô tại tỉnh Tứ Xuyên ngày nay Thục (蜀) là một quốc gia cổ ở vùng Tứ Xuyên, Trung Quốc.
Cổ Thục và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Cổ Thục và Vô Cương ·
Chư hầu
Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.
Chư hầu và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Chư hầu và Vô Cương ·
Nhà Chu
Nhà Chu là triều đại phong kiến trong lịch sử Trung Quốc, triều đại này nối tiếp sau nhà Thương và trước nhà Tần ở Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Nhà Chu · Nhà Chu và Vô Cương ·
Sở (nước)
Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở (nước) · Sở (nước) và Vô Cương ·
Sở Hoài vương
Sở Hoài vương (楚懷王, ?- 296 TCN, trị vì: 328 TCN-299 TCNSử ký, Sở thế gia), tên thật là Hùng Hoè (熊槐) hay Mị Hòe (芈槐), là vị vua thứ 40 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở Hoài vương · Sở Hoài vương và Vô Cương ·
Sở Uy vương
Sở Uy vương (chữ Hán: 楚威王; ? - 329 TCN), tên thật là Hùng Thương (熊商) hoặc Mị Thương (芈商), là vị vua thứ 39 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở Uy vương · Sở Uy vương và Vô Cương ·
Sử ký Tư Mã Thiên
Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sử ký Tư Mã Thiên · Sử ký Tư Mã Thiên và Vô Cương ·
Tần (nước)
Tần (tiếng Trung Quốc: 秦; PinYin: Qin, Wade-Giles: Qin hoặc Ch'in) (778 TCN-221 TCN) là một nước chư hầu thời Xuân Thu và Chiến Quốc ở Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần (nước) · Tần (nước) và Vô Cương ·
Tần Thủy Hoàng
Tần Thủy Hoàng (tiếng Hán: 秦始皇)(tháng 1 hoặc tháng 12, 259 TCN – 10 tháng 9, 210 TCN) Wood, Frances.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Thủy Hoàng · Tần Thủy Hoàng và Vô Cương ·
Tề Uy vương
Tề Uy vương (chữ Hán: 齊威王, ?-343 TCN, trị vì 356 TCN-320 TCN hay 379 TCN-343 TCNSử ký, Điền Kính Trọng Hoàn thế gia), tên thật là Điền Nhân Tề (田因齊), là vị vua thứ ba hay thứ tư của nước Điền Tề - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề Uy vương · Tề Uy vương và Vô Cương ·
Trúc thư kỉ niên
Trúc thư kỉ niên (竹書紀年; bính âm: Zhushu jinian; "Biên niên sử viết trên thẻ tre") là một cuốn biên niên sử Trung Quốc cổ đại, được các nhà sử học đánh giá là nguồn tham khảo bổ sung, đối chiếu và đính chính cho một số sự kiện lịch sử cổ đại Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Trúc thư kỉ niên · Trúc thư kỉ niên và Vô Cương ·
Trung Nguyên
Trung Nguyên là một khái niệm địa lý, đề cập đến khu vực trung và hạ lưu Hoàng Hà với trung tâm là tỉnh Hà Nam, là nơi phát nguyên của nền văn minh Trung Hoa, được dân tộc Hoa Hạ xem như trung tâm của Thiên hạ.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Trung Nguyên · Trung Nguyên và Vô Cương ·
Tư trị thông giám
Tư trị thông giám (chữ Hán: 資治通鑒; Wade-Giles: Tzuchih T'ungchien) là một cuốn biên niên sử quan trọng của Trung Quốc, với tổng cộng 294 thiên và khoảng 3 triệu chữ.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tư trị thông giám · Tư trị thông giám và Vô Cương ·
Việt (nước)
Việt quốc (Phồn thể: 越國; giản thể: 越国), còn gọi Ư Việt (於越), là một chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Việt (nước) · Vô Cương và Việt (nước) ·
Việt vương Vô Chuyên
Việt vương Vô Chuyên (chữ Hán: 越王無顓), tên thật là Lạc Vô Chuyên (雒無顓) hay Lạc Thảm Trục Mão (雒菼蠋卯), là vị vua thứ 42 của nước Việt, chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Việt vương Vô Chuyên · Vô Cương và Việt vương Vô Chuyên ·
306 TCN
306 TCN là một năm trong lịch La Mã.
306 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 306 TCN và Vô Cương ·
342 TCN
342 TCN là một năm trong lịch La Mã.
342 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 342 TCN và Vô Cương ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách vua chư hầu thời Chu và Vô Cương
- Những gì họ có trong Danh sách vua chư hầu thời Chu và Vô Cương chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Vô Cương
So sánh giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Vô Cương
Danh sách vua chư hầu thời Chu có 969 mối quan hệ, trong khi Vô Cương có 25. Khi họ có chung 17, chỉ số Jaccard là 1.71% = 17 / (969 + 25).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Vô Cương. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: