Những điểm tương đồng giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Mục công
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Mục công có 28 điểm chung (trong Unionpedia): Chư hầu, Chư hầu nhà Chu, Cơ Đái, Hoàng Hà, Lương (Xuân Thu), Ngũ Bá, Nghĩa Cừ, Ngu (nước), Nhà Chu, Nhuế (nước), Sở (nước), Tây Quắc, Tấn Hiến công, Tấn Hoài công, Tấn Huệ công, Tấn Tương công, Tấn Văn công, Tần (nước), Tần Đức công, Tần Khang công, Tần Thành công, Tần Trọng, Tần Tuyên công, Trịnh (nước), Trịnh Văn công, Triệu Thôi, Xuân Thu, 660 TCN.
Chư hầu
Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.
Chư hầu và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Chư hầu và Tần Mục công ·
Chư hầu nhà Chu
Chư hầu nhà Chu là những thuộc quốc, lãnh chúa phong kiến thời kỳ nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Chư hầu nhà Chu và Tần Mục công ·
Cơ Đái
Cơ Đái (chữ Hán: 姬带; trị vì: 636 TCN-635 TCN), hay vương tử Đái (王子带), Thúc Đái (叔带), là vị vương thất cướp ngôi nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc và không được xem là vua chính thống của nhà Chu.
Cơ Đái và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Cơ Đái và Tần Mục công ·
Hoàng Hà
Tượng mẫu Hoàng Hà tại Lan Châu Hoàng Hà (tiếng Hán: 黃河; pinyin: Huáng Hé; Wade-Giles: Hwang-ho, nghĩa là "sông màu vàng"), là con sông dài thứ 3 châu Á xếp sau sông Trường Giang (Dương Tử) và sông Yenisei, với chiều dài 5.464 km sông Hoàng Hà xếp thứ 6 thế giới về chiều dài.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Hoàng Hà · Hoàng Hà và Tần Mục công ·
Lương (Xuân Thu)
Lương là một nước chư hầu nhà Chu trong thời Xuân Thu.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Lương (Xuân Thu) · Lương (Xuân Thu) và Tần Mục công ·
Ngũ Bá
Ngũ Bá (五霸), đầy đủ là Xuân Thu Ngũ bá (春秋五霸), chỉ đến một tập hợp 5 vị bá chủ thời kì Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngũ Bá · Ngũ Bá và Tần Mục công ·
Nghĩa Cừ
Nghĩa Cừ (?-272 TCN), là tên một quốc gia bộ lạc ở phía Tây Trung Quốc, tồn tại dưới thời Đông Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Nghĩa Cừ · Nghĩa Cừ và Tần Mục công ·
Ngu (nước)
Ngu là một nước chư hầu vào thời Tây Chu và Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngu (nước) · Ngu (nước) và Tần Mục công ·
Nhà Chu
Nhà Chu là triều đại phong kiến trong lịch sử Trung Quốc, triều đại này nối tiếp sau nhà Thương và trước nhà Tần ở Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Nhà Chu · Nhà Chu và Tần Mục công ·
Nhuế (nước)
Nhuế là một nước chư hầu vào thời Tây Chu và Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Nhuế (nước) · Nhuế (nước) và Tần Mục công ·
Sở (nước)
Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở (nước) · Sở (nước) và Tần Mục công ·
Tây Quắc
Tây Quắc là một nước chư hầu của nhà Chu.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tây Quắc · Tây Quắc và Tần Mục công ·
Tấn Hiến công
Tấn Hiến công (chữ Hán: 晋献公, cai trị: 676 TCN – 651 TCN), tên thật là Cơ Quỹ (姬詭), là vị vua thứ 19 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tấn Hiến công · Tấn Hiến công và Tần Mục công ·
Tấn Hoài công
Tấn Hoài công (chữ Hán: 晋怀公, cai trị: 637 TCN – 636 TCN), tên thật là Cơ Ngữ (姬圉), là vị vua thứ 23 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tấn Hoài công · Tấn Hoài công và Tần Mục công ·
Tấn Huệ công
Tấn Huệ công (chữ Hán: 晋惠公, cai trị: 650 TCN – 637 TCN), tên thật là Cơ Di Ngô (姬夷吾), là vị vua thứ 22 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tấn Huệ công · Tấn Huệ công và Tần Mục công ·
Tấn Tương công
Tấn Tương công (chữ Hán: 晋襄公, cai trị: 627 TCN – 621 TCN), tên thật là Cơ Hoan (姬欢), là vị vua thứ 25 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tấn Tương công · Tấn Tương công và Tần Mục công ·
Tấn Văn công
Tấn Văn công (chữ Hán: 晉文公, 697 TCN - 628 TCN), tên thật là Cơ Trùng Nhĩ (姬重耳), là vị vua thứ 24 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tấn Văn công · Tấn Văn công và Tần Mục công ·
Tần (nước)
Tần (tiếng Trung Quốc: 秦; PinYin: Qin, Wade-Giles: Qin hoặc Ch'in) (778 TCN-221 TCN) là một nước chư hầu thời Xuân Thu và Chiến Quốc ở Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần (nước) · Tần (nước) và Tần Mục công ·
Tần Đức công
Tần Đức công (chữ Hán: 秦德公, trị vì 677 TCN-676 TCN), là vị vua thứ 11 của nước Tần - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Đức công · Tần Mục công và Tần Đức công ·
Tần Khang công
Tần Khang công (chữ Hán: 秦康公, trị vì: 620 TCN – 609 TCN), tên thật là Doanh Oánh (嬴罃), là vị vua thứ 15 nước Tần - một chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Khang công · Tần Khang công và Tần Mục công ·
Tần Thành công
Tần Thành công (chữ Hán: 秦成公, trị vì 663 TCN-660 TCN), là vị vua thứ 13 của nước Tần - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Thành công · Tần Mục công và Tần Thành công ·
Tần Trọng
Tần Trọng (chữ Hán: 秦仲, trị vì 844 TCN - 822 TCN), tên thật là Doanh Trọng (嬴仲), là vị quân chủ thứ tư của nước Tần - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Trọng · Tần Mục công và Tần Trọng ·
Tần Tuyên công
Tần Tuyên công (chữ Hán: 秦宣公, trị vì 675 TCN-664 TCN), là vị vua thứ 12 của nước Tần - một chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Tuyên công · Tần Mục công và Tần Tuyên công ·
Trịnh (nước)
Trịnh quốc (Phồn thể: 鄭國; giản thể: 郑国) là một nước chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này nằm trên tỉnh Hà Nam, Trung Quốc hiện nay.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Trịnh (nước) · Trịnh (nước) và Tần Mục công ·
Trịnh Văn công
Trịnh Văn công (chữ Hán: 郑文公; trị vì: 673 TCN–628 TCNSử ký, Trịnh thế gia), tên thật là Cơ Tiệp (姬踕)Sử ký, Trịnh thế gia, là vị vua thứ tám của nước Trịnh – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Trịnh Văn công · Trịnh Văn công và Tần Mục công ·
Triệu Thôi
Triệu Thôi (chữ Hán: 趙衰; ?-622 TCN), tức Triệu Thành tử (趙成子), là tông chủ thứ ba của họ Triệu, một trong Lục khanh của nước Tấn dưới thời Xuân Thu.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Thôi · Triệu Thôi và Tần Mục công ·
Xuân Thu
Bản đồ Xuân Thu thế kỷ thứ 5 trước công nguyên Xuân Thu (chữ Trung Quốc: 春秋時代; Hán Việt: Xuân Thu thời đại, bính âm: Chūnqiū Shídài) là tên gọi một giai đoạn lịch sử từ 771 đến 476 TCN trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Xuân Thu · Tần Mục công và Xuân Thu ·
660 TCN
Không có mô tả.
660 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 660 TCN và Tần Mục công ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Mục công
- Những gì họ có trong Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Mục công chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Mục công
So sánh giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Mục công
Danh sách vua chư hầu thời Chu có 969 mối quan hệ, trong khi Tần Mục công có 60. Khi họ có chung 28, chỉ số Jaccard là 2.72% = 28 / (969 + 60).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Mục công. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: