Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tùy (nước)

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tùy (nước)

Danh sách vua chư hầu thời Chu vs. Tùy (nước)

Nhà Chu (1066 TCN - 256 TCN) là triều đại dài nhất trong lịch sử các vương triều phong kiến Trung Quốc, nếu tính từ Hậu Tắc được Đường Nghiêu phân phong thì sự hiện diện của nó trên vũ đài lịch sử trải dài tới hơn 2000 năm. Tùy là một nước chư hầu thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Những điểm tương đồng giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tùy (nước)

Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tùy (nước) có 18 điểm chung (trong Unionpedia): Chư hầu nhà Chu, Hứa (nước), Hoàng (nước), Kinh Xuân Thu, Lỗ (nước), Ngô (nước), Ngạc (nước), Sái (nước), Sĩ Hội, Sở (nước), Sở Chiêu vương, Sở Vũ vương, Tả truyện, Tấn (nước), Tăng (nước), Trần (nước), Trung Nguyên, Xuân Thu.

Chư hầu nhà Chu

Chư hầu nhà Chu là những thuộc quốc, lãnh chúa phong kiến thời kỳ nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Chư hầu nhà Chu và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Chư hầu nhà Chu và Tùy (nước) · Xem thêm »

Hứa (nước)

Hứa (chữ Hán phồn thể: 許; chữ Hán giản thể: 许; pinyin: Xǔ) là một nước chư hầu nhỏ tồn tại trong thời Xuân Thu, Tây Chu trong lịch sử Trung Quốc, tước vị nam tước, họ Khương, vị vua kiến lập nước là Hứa Văn Thúc, tới đời Hứa Nam Kết thì nước mất.

Danh sách vua chư hầu thời Chu và Hứa (nước) · Hứa (nước) và Tùy (nước) · Xem thêm »

Hoàng (nước)

Hoàng là một nước chư hầu trong lịch sử Trung Quốc.

Danh sách vua chư hầu thời Chu và Hoàng (nước) · Hoàng (nước) và Tùy (nước) · Xem thêm »

Kinh Xuân Thu

Kinh Xuân Thu (chữ Hán: 春秋; bính âm: Chūnqiū), cũng được gọi là Lân Kinh (chữ Hán: 麟經) là bộ biên niên sử của nước Lỗ viết về giai đoạn từ năm 722 TCN tới năm 481 TCN, tức là từ Lỗ Ẩn Công năm thứ nhất đến Lỗ Ai Công năm thứ 14.

Danh sách vua chư hầu thời Chu và Kinh Xuân Thu · Kinh Xuân Thu và Tùy (nước) · Xem thêm »

Lỗ (nước)

Lỗ quốc (Phồn thể: 魯國, giản thể: 鲁国) là tên gọi một quốc gia chư hầu thời nhà Chu trong thời kỳ Xuân Thu và Chiến Quốc.

Danh sách vua chư hầu thời Chu và Lỗ (nước) · Lỗ (nước) và Tùy (nước) · Xem thêm »

Ngô (nước)

Ngô quốc (Phồn thể: 吳國; giản thể: 吴国), còn gọi là Câu Ngô (句吴) hay Công Ngô (工吴; 攻吾), là các tên gọi của một nước chư hầu của nhà Chu từ khi triều đại này ra đời cho tới khi kết thúc giai đoạn Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngô (nước) · Ngô (nước) và Tùy (nước) · Xem thêm »

Ngạc (nước)

Ngạc là một nước chư hầu nằm tại miền trung Trung Quốc từ thời nhà Thương (1600–1046 TCN) cho đến khi bị diệt vào năm 863 TCN.

Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngạc (nước) · Ngạc (nước) và Tùy (nước) · Xem thêm »

Sái (nước)

Sái quốc (chữ Hán: 蔡國), còn gọi là Thái quốc, là một tiểu quốc chư hầu nhà Chu tại Trung Quốc trong thời kỳ Xuân Thu.

Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sái (nước) · Sái (nước) và Tùy (nước) · Xem thêm »

Sĩ Hội

Sĩ Hội (?-?), còn gọi là Phạm Hội (范会) hay Tùy Hội (随会), tức Phạm Vũ tử (范武子), là vị tông chủ đầu tiên của Phạm thị, một trong Lục khanh nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sĩ Hội · Sĩ Hội và Tùy (nước) · Xem thêm »

Sở (nước)

Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.

Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở (nước) · Sở (nước) và Tùy (nước) · Xem thêm »

Sở Chiêu vương

Sở Chiêu Vương (chữ Hán: 楚昭王, ?-489 TCN, trị vì 515 TCN-489 TCN)Sử ký, Sở thế gia, tên thật là Hùng Chẩn (熊轸), hay Mị Chẩn (芈珍), là vị vua thứ 32 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở Chiêu vương · Sở Chiêu vương và Tùy (nước) · Xem thêm »

Sở Vũ vương

Sở Vũ vương (chữ Hán: 楚武王, trị vì: 740 TCN-690 TCN), tên thật là Hùng Thông (熊通)hay Mị Thông (羋通), là vị vua thứ 20 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở Vũ vương · Sở Vũ vương và Tùy (nước) · Xem thêm »

Tả truyện

nhỏ Tả truyện (tiếng Trung Quốc: 左傳; bính âm: Zuo Zhuan; Wade-Giles: Tso Chuan) hay Tả thị Xuân Thu là tác phẩm sớm nhất của Trung Quốc viết về lịch sử phản ánh giai đoạn từ năm 722 TCN đến năm 468 TCN.

Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tả truyện · Tùy (nước) và Tả truyện · Xem thêm »

Tấn (nước)

Tấn quốc (Phồn thể: 晉國; Giản thể: 晋国) là một trong những nước chư hầu mạnh nhất trong thời kỳ Xuân Thu - Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tấn (nước) · Tùy (nước) và Tấn (nước) · Xem thêm »

Tăng (nước)

Tăng (chữ Hán phồn thể: 鄫 hoặc 繒; chữ Hán giản thể: 缯; pinyin: Zēng) là một nước chư hầu thời kỳ Tiên Tần trong lịch sử Trung Quốc.

Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tăng (nước) · Tùy (nước) và Tăng (nước) · Xem thêm »

Trần (nước)

Trần quốc (Phồn thể: 陳國; giản thể: 陈国) là một nước chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, quốc gia này tồn tại từ khi nhà Chu thành lập cho tới khi kết thúc giai đoạn Xuân Thu.

Danh sách vua chư hầu thời Chu và Trần (nước) · Tùy (nước) và Trần (nước) · Xem thêm »

Trung Nguyên

Trung Nguyên là một khái niệm địa lý, đề cập đến khu vực trung và hạ lưu Hoàng Hà với trung tâm là tỉnh Hà Nam, là nơi phát nguyên của nền văn minh Trung Hoa, được dân tộc Hoa Hạ xem như trung tâm của Thiên hạ.

Danh sách vua chư hầu thời Chu và Trung Nguyên · Tùy (nước) và Trung Nguyên · Xem thêm »

Xuân Thu

Bản đồ Xuân Thu thế kỷ thứ 5 trước công nguyên Xuân Thu (chữ Trung Quốc: 春秋時代; Hán Việt: Xuân Thu thời đại, bính âm: Chūnqiū Shídài) là tên gọi một giai đoạn lịch sử từ 771 đến 476 TCN trong lịch sử Trung Quốc.

Danh sách vua chư hầu thời Chu và Xuân Thu · Tùy (nước) và Xuân Thu · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tùy (nước)

Danh sách vua chư hầu thời Chu có 969 mối quan hệ, trong khi Tùy (nước) có 32. Khi họ có chung 18, chỉ số Jaccard là 1.80% = 18 / (969 + 32).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tùy (nước). Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: