Những điểm tương đồng giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Túc hầu
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Túc hầu có 18 điểm chung (trong Unionpedia): Chiến Quốc, Chư hầu, Chư hầu nhà Chu, Hàn (nước), Ngụy Huệ Thành vương, Nhà Chu, Sở (nước), Sử ký Tư Mã Thiên, Tấn Tĩnh công, Tần (nước), Tề (nước), Triệu (nước), Triệu Thành hầu, Triệu Vũ Linh vương, Yên (nước), 326 TCN, 349 TCN, 350 TCN.
Chiến Quốc
Bản đồ thời Chiến Quốc. Bản đồ thời chiến quốc năm 260 TCN. Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.
Chiến Quốc và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Chiến Quốc và Triệu Túc hầu ·
Chư hầu
Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.
Chư hầu và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Chư hầu và Triệu Túc hầu ·
Chư hầu nhà Chu
Chư hầu nhà Chu là những thuộc quốc, lãnh chúa phong kiến thời kỳ nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Chư hầu nhà Chu và Triệu Túc hầu ·
Hàn (nước)
Hàn quốc(triện thư, 220 TCN) Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Hàn (nước) · Hàn (nước) và Triệu Túc hầu ·
Ngụy Huệ Thành vương
Ngụy Huệ Thành vương (chữ Hán: 魏惠成王; trị vì: 369 TCN - 319 TCN) hay 369 TCN - 335 TCNSử ký, Ngụy thế gia) còn gọi là Ngụy Huệ vương (魏惠王) hay Lương Huệ vương (梁惠王), tên thật là Ngụy Oanh hay Ngụy Anh (魏罃), là vị vua thứ ba của nước Ngụy - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc. Ông là con trưởng của Ngụy Vũ hầu, vua thứ hai của nước Ngụy.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngụy Huệ Thành vương · Ngụy Huệ Thành vương và Triệu Túc hầu ·
Nhà Chu
Nhà Chu là triều đại phong kiến trong lịch sử Trung Quốc, triều đại này nối tiếp sau nhà Thương và trước nhà Tần ở Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Nhà Chu · Nhà Chu và Triệu Túc hầu ·
Sở (nước)
Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở (nước) · Sở (nước) và Triệu Túc hầu ·
Sử ký Tư Mã Thiên
Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sử ký Tư Mã Thiên · Sử ký Tư Mã Thiên và Triệu Túc hầu ·
Tấn Tĩnh công
Tấn Tĩnh công (chữ Hán: 晋静公, cai trị: 377 TCN – 376 TCN), tên thật là Cơ Câu Tửu (姬俱酒), là vị vua thứ 40 và là vua cuối cùng của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tấn Tĩnh công · Triệu Túc hầu và Tấn Tĩnh công ·
Tần (nước)
Tần (tiếng Trung Quốc: 秦; PinYin: Qin, Wade-Giles: Qin hoặc Ch'in) (778 TCN-221 TCN) là một nước chư hầu thời Xuân Thu và Chiến Quốc ở Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần (nước) · Triệu Túc hầu và Tần (nước) ·
Tề (nước)
Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề (nước) · Triệu Túc hầu và Tề (nước) ·
Triệu (nước)
Triệu quốc (Phồn thể: 趙國, Giản thể: 赵国) là một quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu (nước) · Triệu (nước) và Triệu Túc hầu ·
Triệu Thành hầu
Triệu Thành hầu (Trung văn giản thể: 赵成侯, phồn thể: 趙成侯, bính âm: Zhào Chéng Hóu, trị vì 374 TCN - 350 TCNSử ký, Triệu thế gia), tên thật là Triệu ChủngSử ký, Triệu thế gia (趙種), là vị vua thứ tư của nước Triệu - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Thành hầu · Triệu Túc hầu và Triệu Thành hầu ·
Triệu Vũ Linh vương
Triệu Vũ Linh vương (chữ Hán: 赵武靈王, 340 TCN - 295 TCN), tên thật là Triệu Ung (趙雍), là vị vua thứ sáu của nước Triệu - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Vũ Linh vương · Triệu Túc hầu và Triệu Vũ Linh vương ·
Yên (nước)
Yên quốc (Phồn thể: 燕國; Giản thể: 燕国) là một quốc gia chư hầu ở phía bắc của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, tồn tại từ thời kỳ đầu của Tây Chu qua Xuân Thu tới Chiến Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên (nước) · Triệu Túc hầu và Yên (nước) ·
326 TCN
326 TCN là một năm trong lịch La Mã.
326 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 326 TCN và Triệu Túc hầu ·
349 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
349 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 349 TCN và Triệu Túc hầu ·
350 TCN
350 TCN là một năm trong lịch La Mã.
350 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 350 TCN và Triệu Túc hầu ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Túc hầu
- Những gì họ có trong Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Túc hầu chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Túc hầu
So sánh giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Túc hầu
Danh sách vua chư hầu thời Chu có 969 mối quan hệ, trong khi Triệu Túc hầu có 26. Khi họ có chung 18, chỉ số Jaccard là 1.81% = 18 / (969 + 26).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Túc hầu. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: