Những điểm tương đồng giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Lỗ Cung công
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Lỗ Cung công có 20 điểm chung (trong Unionpedia): Chư hầu, Chư hầu nhà Chu, Hàn Chiêu Ly hầu, Lỗ (nước), Lỗ Khang công, Lỗ Mục công, Ngụy Huệ Thành vương, Sở Tuyên vương, Sử ký Tư Mã Thiên, Tấn Văn công, Tề (nước), Tề hầu Diệm, Tề Hoàn công, Tống Hoàn công (Chiến Quốc), Vệ Thành hầu, 353 TCN, 356 TCN, 373 TCN, 382 TCN, 383 TCN.
Chư hầu
Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.
Chư hầu và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Chư hầu và Lỗ Cung công ·
Chư hầu nhà Chu
Chư hầu nhà Chu là những thuộc quốc, lãnh chúa phong kiến thời kỳ nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Chư hầu nhà Chu và Lỗ Cung công ·
Hàn Chiêu Ly hầu
Hàn Chiêu Li hầu (chữ Hán: 韓昭釐侯; trị vì: 362 TCN - 333 TCN), còn gọi là Hàn Chiêu hầu hay Hàn Ly hầu, tên thật là Hàn Vũ, là vị vua thứ sáu của nước Hàn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Hàn Chiêu Ly hầu · Hàn Chiêu Ly hầu và Lỗ Cung công ·
Lỗ (nước)
Lỗ quốc (Phồn thể: 魯國, giản thể: 鲁国) là tên gọi một quốc gia chư hầu thời nhà Chu trong thời kỳ Xuân Thu và Chiến Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Lỗ (nước) · Lỗ (nước) và Lỗ Cung công ·
Lỗ Khang công
Lỗ Khang công (chữ Hán: 魯康公, trị vì 352 TCN-344 TCN), tên thật là Cơ Đồn (姬屯), là vị vua thứ 32 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Lỗ Khang công · Lỗ Cung công và Lỗ Khang công ·
Lỗ Mục công
Lỗ Mục công (chữ Hán: 魯穆公, trị vì 415 TCN-383 TCN), tên thật là Cơ Hiển (姬顯), là vị vua thứ 30 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Lỗ Mục công · Lỗ Cung công và Lỗ Mục công ·
Ngụy Huệ Thành vương
Ngụy Huệ Thành vương (chữ Hán: 魏惠成王; trị vì: 369 TCN - 319 TCN) hay 369 TCN - 335 TCNSử ký, Ngụy thế gia) còn gọi là Ngụy Huệ vương (魏惠王) hay Lương Huệ vương (梁惠王), tên thật là Ngụy Oanh hay Ngụy Anh (魏罃), là vị vua thứ ba của nước Ngụy - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc. Ông là con trưởng của Ngụy Vũ hầu, vua thứ hai của nước Ngụy.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngụy Huệ Thành vương · Lỗ Cung công và Ngụy Huệ Thành vương ·
Sở Tuyên vương
Sở Tuyên vương (chữ Hán: 楚宣王, trị vì 369 TCN-340 TCN), tên thật là Hùng Sự (熊该), hay Mị Sự (羋该), là vị vua thứ 38 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở Tuyên vương · Lỗ Cung công và Sở Tuyên vương ·
Sử ký Tư Mã Thiên
Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sử ký Tư Mã Thiên · Lỗ Cung công và Sử ký Tư Mã Thiên ·
Tấn Văn công
Tấn Văn công (chữ Hán: 晉文公, 697 TCN - 628 TCN), tên thật là Cơ Trùng Nhĩ (姬重耳), là vị vua thứ 24 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tấn Văn công · Lỗ Cung công và Tấn Văn công ·
Tề (nước)
Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề (nước) · Lỗ Cung công và Tề (nước) ·
Tề hầu Diệm
Tề hầu Diệm (chữ Hán: 田侯剡, trị vì: 383 TCN - 375 TCN), là vị vua thứ hai của nước Điền Tề - chư hầu nhà Chu dưới thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề hầu Diệm · Lỗ Cung công và Tề hầu Diệm ·
Tề Hoàn công
Tề Hoàn công (chữ Hán: 齊桓公; 715 TCN - 7 tháng 10, 643 TCN), tên thật là Khương Tiểu Bạch (姜小白), là vị quân chủ thứ 16 của nước Tề - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề Hoàn công · Lỗ Cung công và Tề Hoàn công ·
Tống Hoàn công (Chiến Quốc)
Tống Hoàn hầu (chữ Hán: 宋桓侯; trị vì: 362 TCN-350 TCN hay 377 TCN-375 TCN), hay Tống Hoàn công (宋桓公), tên thật là Tử Tích Binh (子闢兵) hay Tử Tích (子闢), là vị vua thứ 32 hay 33 của nước Tống – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tống Hoàn công (Chiến Quốc) · Lỗ Cung công và Tống Hoàn công (Chiến Quốc) ·
Vệ Thành hầu
Vệ Thành hầu (chữ Hán: 衞成侯; trị vì:371 TCN- 342 TCN), tên thật là Cơ Sắc (姬遫), theo thế bản là Cơ Bất Thệ (姬不逝), là vị vua thứ 39 của nước Vệ – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Vệ Thành hầu · Lỗ Cung công và Vệ Thành hầu ·
353 TCN
353 TCN là một năm trong lịch La Mã.
353 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 353 TCN và Lỗ Cung công ·
356 TCN
356 TCN là một năm trong lịch Roman.
356 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 356 TCN và Lỗ Cung công ·
373 TCN
373 TCN là một năm trong lịch La Mã.
373 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 373 TCN và Lỗ Cung công ·
382 TCN
382 TCN là một năm trong lịch La Mã.
382 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 382 TCN và Lỗ Cung công ·
383 TCN
383 TCN là một năm trong lịch La Mã.
383 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 383 TCN và Lỗ Cung công ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách vua chư hầu thời Chu và Lỗ Cung công
- Những gì họ có trong Danh sách vua chư hầu thời Chu và Lỗ Cung công chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Lỗ Cung công
So sánh giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Lỗ Cung công
Danh sách vua chư hầu thời Chu có 969 mối quan hệ, trong khi Lỗ Cung công có 24. Khi họ có chung 20, chỉ số Jaccard là 2.01% = 20 / (969 + 24).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Lỗ Cung công. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: