Những điểm tương đồng giữa Danh sách tổng thống Hàn Quốc và Hàn Quốc
Danh sách tổng thống Hàn Quốc và Hàn Quốc có 13 điểm chung (trong Unionpedia): Hangul, Hanja, Jeon Du-hwan, Kim Dae-jung, Kim Young-sam, Lý Thừa Vãn, Lee Myung-bak, Moon Jae-in, No Tae-u, Park Chung Hee, Park Geun-hye, Roh Moo-hyun, Từ Hán-Việt.
Hangul
Chosŏn'gŭl – tiếng Triều Tiên: 조선글(âm Việt: Chô-Xon-KưL; tiếng Hán: 朝鮮言 - Triều Tiên ngôn); Latinh cải tiến: Joseon(-)geul; McCune-Reischauer: Chosŏn'gŭl, tức Hangul – tiếng Hàn: 한글 (âm Việt: Han-KưL; Latinh cải tiến: Han(-)geul; McCune-Reischauer: Han'gŭl; Hanja: 諺文– là bảng chữ cái tượng thanh của người Triều Tiên dùng để viết tiếng Triều Tiên, khác với hệ thống chữ tượng hình Hancha mượn từ chữ Hán. Về các cách phát âm La tinh khác của "Hangul", xin xem mục Tên gọi dưới đây. Thoạt nhìn, Chosŏn'gŭl trông có vẻ như kiểu chữ biểu ý (hay có thể xem là tượng hình), thực sự nó là chữ biểu âm. Mỗi đơn vị âm tiết Chosŏn'gŭl bao gồm ít nhất hai trong số 24 tự mẫu (chamo): 14 phụ âm và 10 nguyên âm. Trong lịch sử, bảng chữ cái tiếng Triều Tiên có một số nguyên âm và phụ âm nữa. (Xem Chamo không dùng nữa.) Để tìm hiểu về cách phát âm các chữ cái này, xin xem Âm vị học. Từ ''hangul'' (Latinh cải tiến) được viết bằng Chosŏn'gŭl.
Danh sách tổng thống Hàn Quốc và Hangul · Hàn Quốc và Hangul ·
Hanja
Hanja (한자 - "Hán tự") là tên gọi trong tiếng Triều Tiên để chỉ chữ Hán.
Danh sách tổng thống Hàn Quốc và Hanja · Hàn Quốc và Hanja ·
Jeon Du-hwan
Jeon Du-hwan hay Chun Doo-hwan (Hangul: 전두환 (âm Việt: Chon Đu Hoan, chữ Hán: 全斗煥 (âm Hán Việt: Toàn Đẩu Hoán), sinh ngày 18 tháng 1 năm 1931 là một tướng lĩnh và chính khách Hàn Quốc. Ông từng giữ chức Tổng thống Đại Hàn Dân Quốc từ 1 tháng 9 năm 1980 đến 25 tháng 2 năm 1988. Ông cũng có bút danh là Il-hae (Nhật Hải, 일해, 日海). Ông là người được báo chí biết đến là có liên quan đến phong trào dân chủ Gwangju xảy ra vào năm 1980.
Danh sách tổng thống Hàn Quốc và Jeon Du-hwan · Hàn Quốc và Jeon Du-hwan ·
Kim Dae-jung
Kim Dae-jung (tiếng Triều Tiên: 김대중, gọi theo tiếng Việt: Kim Tê Chung, âm Hán-Việt Kim Đại Trung; 3 tháng 12 năm 1925 - 18 tháng 8 năm 2009) là tổng thống thứ 8 của Hàn Quốc từ 1998 đến 2003, chủ nhân giải Nobel Hòa bình năm 2000. Ông được gọi là "Nelson Mandela của châu Á" bởi đã dành phần lớn cuộc đời hoạt động chính trị nhằm đấu tranh chống chế độ độc tài cũng như chính sách Ánh dương ông áp dụng đối với Bắc Triều Tiên.
Danh sách tổng thống Hàn Quốc và Kim Dae-jung · Hàn Quốc và Kim Dae-jung ·
Kim Young-sam
Kim Young-sam (tiếng Triều Tiên: 김영삼; Hanja: 金泳三;; Hán-Việt: Kim Vịnh Tam, 20 tháng 12 năm 1927 – 22 tháng 11 năm 2015) là chính khách, nhà hoạt động dân chủ Hàn Quốc, và là Tổng thống thứ bảy của Hàn Quốc từ năm 1993 đến 1998.
Danh sách tổng thống Hàn Quốc và Kim Young-sam · Hàn Quốc và Kim Young-sam ·
Lý Thừa Vãn
Lý Thừa Vãn (cũng viết Syngman Rhee, Li Sung-man, Yi Sung-man, hay I Seung-man, tiếng Triều Tiên: 이승만, 26 tháng 3 năm 1875 – 19 tháng 7 năm 1965) là Tổng thống đầu tiên của Chính phủ lâm thời Đại Hàn Dân Quốc cũng như sau này là Tổng thống đầu tiên của Đại Hàn Dân Quốc.
Danh sách tổng thống Hàn Quốc và Lý Thừa Vãn · Hàn Quốc và Lý Thừa Vãn ·
Lee Myung-bak
Lee Myung-bak (tên chuyển sang ký tự Latin, phiên âm: /ˈliː ˈmjʊŋˌbæk/ hoặc nguyên gốc tiếng Triều Tiên: I Myeong-bak, phiên âm:, Hán-Việt: Lý Minh Bác; gọi theo tiếng Việt: Lý Miêng Pắc) (sinh ngày 19 tháng 12 năm 1941), là Tổng thống Hàn Quốc thứ 10 và đảm nhiệm nhiệm kỳ tổng thống thứ 17 của Hàn Quốc.
Danh sách tổng thống Hàn Quốc và Lee Myung-bak · Hàn Quốc và Lee Myung-bak ·
Moon Jae-in
Moon Jae-in (Romaja: Mun Jaein,, âm Hán Việt: 文在寅 Văn Tại Dần, sinh ngày 24 tháng 1 năm 1953) là Tổng thống thứ 12 và đương nhiệm của Hàn Quốc.
Danh sách tổng thống Hàn Quốc và Moon Jae-in · Hàn Quốc và Moon Jae-in ·
No Tae-u
No Tae-u Roh Tae-woo hay No Tae-u (tiếng Hàn: 노태우; Hán-Việt: Lô Thái Ngu) sinh ngày 04 tháng 12 năm 1932 là một tổng thống của Đại Hàn Dân Quốc.
Danh sách tổng thống Hàn Quốc và No Tae-u · Hàn Quốc và No Tae-u ·
Park Chung Hee
Park Chung Hee hay Bak Jeonghui (Chosŏn'gŭl: 박정희; Hanja: 朴正熙; Hán-Việt: Phác Chính Hy) (14 tháng 11 năm 1917 – 26 tháng 10 năm 1979) là một nhà hoạt động chính trị người Hàn Quốc, Đại tướng, Thủ lĩnh Đảng Dân chủ Cộng hòa.
Danh sách tổng thống Hàn Quốc và Park Chung Hee · Hàn Quốc và Park Chung Hee ·
Park Geun-hye
Park Geun-hye (Hangul: 박근혜 (âm Việt: Pac Cưn Hê), Hanja: 朴槿惠, Hán-Việt: Phác Cận Huệ, sinh 1952) là một nữ chính trị gia Hàn Quốc.
Danh sách tổng thống Hàn Quốc và Park Geun-hye · Hàn Quốc và Park Geun-hye ·
Roh Moo-hyun
Roh Moo-hyun hay No Mu-hyeon (Lô Vũ Huyền; gọi theo tiếng Việt: Rô Mu Hiên) (1 tháng 9 năm 1946 - 23 tháng 5 năm 2009), là Tổng thống của Đại Hàn Dân Quốc nhiệm kỳ 2003-2008.
Danh sách tổng thống Hàn Quốc và Roh Moo-hyun · Hàn Quốc và Roh Moo-hyun ·
Từ Hán-Việt
Từ Hán-Việt là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có gốc từ tiếng Trung Quốc nhưng đọc theo âm Việt.
Danh sách tổng thống Hàn Quốc và Từ Hán-Việt · Hàn Quốc và Từ Hán-Việt ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách tổng thống Hàn Quốc và Hàn Quốc
- Những gì họ có trong Danh sách tổng thống Hàn Quốc và Hàn Quốc chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách tổng thống Hàn Quốc và Hàn Quốc
So sánh giữa Danh sách tổng thống Hàn Quốc và Hàn Quốc
Danh sách tổng thống Hàn Quốc có 54 mối quan hệ, trong khi Hàn Quốc có 319. Khi họ có chung 13, chỉ số Jaccard là 3.49% = 13 / (54 + 319).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách tổng thống Hàn Quốc và Hàn Quốc. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: