Những điểm tương đồng giữa Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Texas
Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Texas có 15 điểm chung (trong Unionpedia): Alaska, Arkansas, Cộng hòa Texas, Colorado, Hoa Kỳ, Kansas, Liên minh miền Nam Hoa Kỳ, Louisiana, Nội chiến Hoa Kỳ, New Mexico, Oklahoma, Quốc hội Hoa Kỳ, South Carolina, Wyoming, 29 tháng 12.
Alaska
Alaska (phát âm: Ơ-látx-cơ hay A-lát-xca) là một tiểu bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, nằm tại đầu tây bắc của lục địa Bắc Mỹ.
Alaska và Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang · Alaska và Texas ·
Arkansas
Arkansas (phát âm trong tiếng Anh bằng chữ IPA: hay; thường được phát âm trong tiếng Việt như A-can-xò) là tiểu bang Hoa Kỳ thuộc về miền nam Hoa Kỳ.
Arkansas và Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang · Arkansas và Texas ·
Cộng hòa Texas
Cộng hòa Texas là một cựu quốc gia có chủ quyền tại Bắc Mỹ, nằm giữa Hoa Kỳ và México.
Cộng hòa Texas và Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang · Cộng hòa Texas và Texas ·
Colorado
Colorado (có thể phát âm như "Cô-lô-ra-đô") là một tiểu bang phía Tây ở miền trung Hoa Kỳ.
Colorado và Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang · Colorado và Texas ·
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Hoa Kỳ · Hoa Kỳ và Texas ·
Kansas
Kansas (phát âm như là Ken-dợtx) là tiểu bang ở miền Trung Tây Hoa Kỳ.
Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Kansas · Kansas và Texas ·
Liên minh miền Nam Hoa Kỳ
Các thành viên của chính phủ Liên minh miền Nam Hoa Kỳ năm 1861 Liên minh miền Nam Hoa Kỳ hay Hiệp bang miền Nam Hoa Kỳ (tiếng Anh: Confederate States of America, gọi tắt Confederate States, viết tắt: CSA) là chính phủ thành lập từ 11 tiểu bang miền nam Hoa Kỳ trong những năm Nội chiến (1861–1865).
Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Liên minh miền Nam Hoa Kỳ · Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Texas ·
Louisiana
Louisiana (hay; tiếng Pháp Louisiana: La Louisiane, hay; tiếng Creole Louisiana: Léta de la Lwizyàn; tiếng Pháp chuẩn État de Louisiane) là một tiểu bang tọa lạc ở miền Nam Hoa Kỳ.
Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Louisiana · Louisiana và Texas ·
Nội chiến Hoa Kỳ
Nội chiến Hoa Kỳ (1861–1865), hay còn gọi là cuộc Chiến tranh Giữa các Tiểu bang (War Between the States), là một cuộc tranh chấp quân sự diễn ra tại Hoa Kỳ, giữa Chính phủ Liên bang và các tiểu bang phía nam vào giữa thế kỉ 19.
Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Nội chiến Hoa Kỳ · Nội chiến Hoa Kỳ và Texas ·
New Mexico
New Mexico (phiên âm: Niu Mê-hi-cô, Nuevo México; Yootó Hahoodzo) hay Tân Mexico là một tiểu bang tọa lạc ở vùng Tây Nam Hoa Kỳ.
Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và New Mexico · New Mexico và Texas ·
Oklahoma
Oklahoma (phát âm như Uốc-lơ-hâu-mơ) (ᎣᎦᎳᎰᎹ òɡàlàhoma, Uukuhuúwa) là một tiểu bang nằm ở miền nam Hoa Kỳ.
Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Oklahoma · Oklahoma và Texas ·
Quốc hội Hoa Kỳ
Quốc hội Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Congress) là cơ quan lập pháp của Chính quyền Liên bang Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.
Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Quốc hội Hoa Kỳ · Quốc hội Hoa Kỳ và Texas ·
South Carolina
Nam Carolina (phiên âm là Nam Ca-rô-li-na; South Carolina) là một bang thuộc phía nam của Hoa Kỳ.
Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và South Carolina · South Carolina và Texas ·
Wyoming
Wyoming (phát âm là Wai-âu-minh) là một tiểu bang miền Tây Hoa Kỳ.
Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Wyoming · Texas và Wyoming ·
29 tháng 12
Ngày 29 tháng 12 là ngày thứ 363 (364 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
29 tháng 12 và Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang · 29 tháng 12 và Texas ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Texas
- Những gì họ có trong Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Texas chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Texas
So sánh giữa Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Texas
Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang có 179 mối quan hệ, trong khi Texas có 152. Khi họ có chung 15, chỉ số Jaccard là 4.53% = 15 / (179 + 152).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Texas. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: