Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Texas

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Texas

Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang vs. Texas

Theo thứ tự mà 13 thuộc địa ban đầu thông qua bản hiến pháp, sau đó là các vùng đất khác được phép gia nhập liên bang Đây là Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang, có nghĩa là ngày khi mỗi tiểu bang gia nhập vào Liên bang. Texas (phát âm là Tếch-dát hay là Tếch-xát) là tiểu bang đông dân thứ hai và có diện tích lớn thứ hai trong số 50 tiểu bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, và là tiểu bang lớn nhất trong số 48 tiểu bang liền kề của Hoa Kỳ.

Những điểm tương đồng giữa Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Texas

Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Texas có 15 điểm chung (trong Unionpedia): Alaska, Arkansas, Cộng hòa Texas, Colorado, Hoa Kỳ, Kansas, Liên minh miền Nam Hoa Kỳ, Louisiana, Nội chiến Hoa Kỳ, New Mexico, Oklahoma, Quốc hội Hoa Kỳ, South Carolina, Wyoming, 29 tháng 12.

Alaska

Alaska (phát âm: Ơ-látx-cơ hay A-lát-xca) là một tiểu bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, nằm tại đầu tây bắc của lục địa Bắc Mỹ.

Alaska và Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang · Alaska và Texas · Xem thêm »

Arkansas

Arkansas (phát âm trong tiếng Anh bằng chữ IPA: hay; thường được phát âm trong tiếng Việt như A-can-xò) là tiểu bang Hoa Kỳ thuộc về miền nam Hoa Kỳ.

Arkansas và Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang · Arkansas và Texas · Xem thêm »

Cộng hòa Texas

Cộng hòa Texas là một cựu quốc gia có chủ quyền tại Bắc Mỹ, nằm giữa Hoa Kỳ và México.

Cộng hòa Texas và Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang · Cộng hòa Texas và Texas · Xem thêm »

Colorado

Colorado (có thể phát âm như "Cô-lô-ra-đô") là một tiểu bang phía Tây ở miền trung Hoa Kỳ.

Colorado và Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang · Colorado và Texas · Xem thêm »

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Hoa Kỳ · Hoa Kỳ và Texas · Xem thêm »

Kansas

Kansas (phát âm như là Ken-dợtx) là tiểu bang ở miền Trung Tây Hoa Kỳ.

Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Kansas · Kansas và Texas · Xem thêm »

Liên minh miền Nam Hoa Kỳ

Các thành viên của chính phủ Liên minh miền Nam Hoa Kỳ năm 1861 Liên minh miền Nam Hoa Kỳ hay Hiệp bang miền Nam Hoa Kỳ (tiếng Anh: Confederate States of America, gọi tắt Confederate States, viết tắt: CSA) là chính phủ thành lập từ 11 tiểu bang miền nam Hoa Kỳ trong những năm Nội chiến (1861–1865).

Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Liên minh miền Nam Hoa Kỳ · Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Texas · Xem thêm »

Louisiana

Louisiana (hay; tiếng Pháp Louisiana: La Louisiane, hay; tiếng Creole Louisiana: Léta de la Lwizyàn; tiếng Pháp chuẩn État de Louisiane) là một tiểu bang tọa lạc ở miền Nam Hoa Kỳ.

Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Louisiana · Louisiana và Texas · Xem thêm »

Nội chiến Hoa Kỳ

Nội chiến Hoa Kỳ (1861–1865), hay còn gọi là cuộc Chiến tranh Giữa các Tiểu bang (War Between the States), là một cuộc tranh chấp quân sự diễn ra tại Hoa Kỳ, giữa Chính phủ Liên bang và các tiểu bang phía nam vào giữa thế kỉ 19.

Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Nội chiến Hoa Kỳ · Nội chiến Hoa Kỳ và Texas · Xem thêm »

New Mexico

New Mexico (phiên âm: Niu Mê-hi-cô, Nuevo México; Yootó Hahoodzo) hay Tân Mexico là một tiểu bang tọa lạc ở vùng Tây Nam Hoa Kỳ.

Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và New Mexico · New Mexico và Texas · Xem thêm »

Oklahoma

Oklahoma (phát âm như Uốc-lơ-hâu-mơ) (ᎣᎦᎳᎰᎹ òɡàlàhoma, Uukuhuúwa) là một tiểu bang nằm ở miền nam Hoa Kỳ.

Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Oklahoma · Oklahoma và Texas · Xem thêm »

Quốc hội Hoa Kỳ

Quốc hội Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Congress) là cơ quan lập pháp của Chính quyền Liên bang Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.

Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Quốc hội Hoa Kỳ · Quốc hội Hoa Kỳ và Texas · Xem thêm »

South Carolina

Nam Carolina (phiên âm là Nam Ca-rô-li-na; South Carolina) là một bang thuộc phía nam của Hoa Kỳ.

Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và South Carolina · South Carolina và Texas · Xem thêm »

Wyoming

Wyoming (phát âm là Wai-âu-minh) là một tiểu bang miền Tây Hoa Kỳ.

Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Wyoming · Texas và Wyoming · Xem thêm »

29 tháng 12

Ngày 29 tháng 12 là ngày thứ 363 (364 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

29 tháng 12 và Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang · 29 tháng 12 và Texas · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Texas

Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang có 179 mối quan hệ, trong khi Texas có 152. Khi họ có chung 15, chỉ số Jaccard là 4.53% = 15 / (179 + 152).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Texas. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập:

Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »