Những điểm tương đồng giữa Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng có 42 điểm chung (trong Unionpedia): Canada, Danh sách ngôn ngữ, Liban, Tiếng Anh, Tiếng Azerbaijan, Tiếng Đức, Tiếng Ý, Tiếng Ả Rập, Tiếng Ba Lan, Tiếng Ba Tư, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Bengal, Tiếng Gujarat, Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Java, Tiếng Kannada, Tiếng Khách Gia, Tiếng Maithil, Tiếng Malayalam, Tiếng Marathi, Tiếng Mân Nam, Tiếng Miến Điện, Tiếng Nga, Tiếng Ngô, Tiếng Nhật, Tiếng Oriya, Tiếng Pháp, Tiếng Punjab, Tiếng Quảng Đông, Tiếng România, ..., Tiếng Sindh, Tiếng Sunda, Tiếng Tamil, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Telugu, Tiếng Thái, Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Tương, Tiếng Ukraina, Tiếng Urdu, Tiếng Việt. Mở rộng chỉ mục (12 hơn) »
Canada
Canada (phiên âm tiếng Việt: Ca-na-đa; phát âm tiếng Anh) hay Gia Nã Đại, là quốc gia có diện tích lớn thứ hai trên thế giới, và nằm ở cực bắc của Bắc Mỹ.
Canada và Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói · Canada và Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng ·
Danh sách ngôn ngữ
Dưới đây là danh sách ngôn ngữ trên thế giới theo tên.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Danh sách ngôn ngữ · Danh sách ngôn ngữ và Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng ·
Liban
Liban (phiên âm: Li-băng; لبنان; phiên âm tiếng Ả Rập Liban:; Liban), tên đầy đủ Cộng hoà Liban (الجمهورية اللبنانية; phiên âm tiếng Ả Rập Liban:; République libanaise), là một quốc gia nhỏ tại vùng Trung Đông.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Liban · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Liban ·
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Anh · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Anh ·
Tiếng Azerbaijan
Tiếng Azerbaijan hay tiếng Azeri, cũng đôi khi được gọi là tiếng Thổ Azerbaijan hay tiếng Thổ Azeri, là một ngôn ngữ Turk được nói chủ yếu bởi người Azerbaijan, tập trung chủ yếu tại Liên Kavkaz và Azerbaijan thuộc Iran.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Azerbaijan · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Azerbaijan ·
Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Đức · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Đức ·
Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman của hệ Ấn-Âu và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Giọng Ý được xem như chuẩn hiện nay là giọng của vùng Toscana (tiếng Anh: Tuscany, tiếng Pháp: Toscane), nhất là giọng của những người sống tại thành phố Firenze (còn được gọi là Florence).
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Ý · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Ý ·
Tiếng Ả Rập
Tiếng Ả Rập (العَرَبِيَّة, hay عَرَبِيّ) là một ngôn ngữ Trung Semit đã được nói từ thời kỳ đồ sắt tại tây bắc bán đảo Ả Rập và nay là lingua franca của thế giới Ả Rập.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Ả Rập · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Ả Rập ·
Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (język polski, polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Ba Lan · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Ba Lan ·
Tiếng Ba Tư
Tiếng Ba Tư, còn được biết đến như tiếng Farsi (فارسی), là một ngôn ngữ Iran thuộc ngữ tộc Ấn-Iran của hệ ngôn ngữ Ấn-Âu.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Ba Tư · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Ba Tư ·
Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português hay đầy đủ là língua portuguesa) là một ngôn ngữ Rôman được sử dụng chủ yếu ở Angola, Brasil, Cabo Verde, Đông Timor, Guiné-Bissau, Guinea Xích Đạo, Mozambique, Bồ Đào Nha, São Tomé và Príncipe, đặc khu hành chính Macao của Trung Quốc và một số thuộc địa cũ của Bồ Đào Nha tại Ấn Đ. Với hơn 200 triệu người bản ngữ, tiếng Bồ Đào Nha là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ 5 hay 6 trên thế giới.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Bồ Đào Nha · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Bồ Đào Nha ·
Tiếng Bengal
Tiếng Bengal, cũng được gọi là tiếng Bangla (বাংলা), một ngôn ngữ Ấn-Arya được nói tại Nam Á. Đây là ngôn ngữ chính thức và ngôn ngữ quốc gia của Cộng hòa Nhân dân Bangladesh, và là ngôn ngữ chính thức tại một số bang vùng đông bắc Cộng hòa Ấn Độ, gồm Tây Bengal, Tripura, Assam (thung lũng Barak) và Quần đảo Andaman và Nicobar.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Bengal · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Bengal ·
Tiếng Gujarat
Tiếng Gujarat (ગુજરાતી Gujrātī?) là một ngôn ngữ thuộc Ngữ chi Indo-Arya, Ngữ tộc Indo-Iran của Hệ ngôn ngữ Ấn-Âu.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Gujarat · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Gujarat ·
Tiếng Hàn Quốc
Tiếng Hàn Quốc hay Tiếng Triều Tiên là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Hàn Quốc và Triều Tiên, và là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam bán đảo Triều Tiên.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Hàn Quốc · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Hàn Quốc ·
Tiếng Java
Tiếng Java (trong cách nói thông tục là) là ngôn ngữ của người Java tại miền đông và trung đảo Java, Indonesia.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Java · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Java ·
Tiếng Kannada
Tiếng Kannada (ಕನ್ನಡ Kannaḍa) là một trong các ngôn ngữ chính của Ấn Độ, thuộc ngữ hệ Dravida chủ yếu được sử dụng ở bang Karnataka.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Kannada · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Kannada ·
Tiếng Khách Gia
Tiếng Khách Gia hay tiếng Hakka, (chữ Hán giản thể: 客家话, chữ Hán phồn thể: 客家話, âm tiếng Hakka: Hak-ka-fa/-va, bính âm: Kèjiāhuà, âm Hán-Việt: Khách Gia thoại) là ngôn ngữ giao tiếp của tộc người Khách Gia sống chủ yếu ở vùng Đông Nam Trung Quốc và hậu duệ của họ sống rải rác khắp khu vực Đông Á và Đông Nam Á, cũng như trên toàn thế giới.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Khách Gia · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Khách Gia ·
Tiếng Maithil
Tiếng Maithil (मैथिली, মৈথিলী, Maithilī) là một ngôn ngữ ở miền đông Ấn Độ, chủ yếu là các bang Bihar, Jharkhand và nhiều nơi ở bang Tây Bengal, trung tâm văn hóa và ngôn ngữ là các thành phố Madhubai và Darbhanga.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Maithil · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Maithil ·
Tiếng Malayalam
Tiếng Malayalam là một ngôn ngữ được nói tại Ấn Độ, chủ yếu ở bang Kerala.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Malayalam · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Malayalam ·
Tiếng Marathi
Marathi (मराठी Marāṭhī) là một ngôn ngữ Ấn-Arya chủ yếu được người người Marathi ở Maharashtra nói.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Marathi · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Marathi ·
Tiếng Mân Nam
Tiếng Mân Nam là một ngôn ngữ thuộc hệ ngôn ngữ Hán-Tạng được nói như tiếng mẹ đẻ ở miền nam của Phúc Kiến, một tỉnh thuộc miền đông nam của Trung Quốc.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Mân Nam · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Mân Nam ·
Tiếng Miến Điện
Tiếng Miến Điện, hay tiếng Miến (tên မြန်မာဘာသာ, MLCTS: myanma bhasa, IPA), còn gọi là tiếng Myanmar, là ngôn ngữ chính thức của Myanmar.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Miến Điện · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Miến Điện ·
Tiếng Nga
Tiếng Nga (русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là ngôn ngữ được nói nhiều nhất của những ngôn ngữ Slav.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Nga · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Nga ·
Tiếng Ngô
Tiếng Ngô là một trong những bộ phận lớn của tiếng Trung Quốc.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Ngô · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Ngô ·
Tiếng Nhật
Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Nhật · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Nhật ·
Tiếng Oriya
Tiếng Oriya hay tiếng Odia (ଓଡ଼ିଆ) là một ngôn ngữ Ấn Độ, thuộc nhánh Ấn-Arya của Ngữ hệ Ấn-Âu.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Oriya · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Oriya ·
Tiếng Pháp
Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Pháp · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Pháp ·
Tiếng Punjab
Tiếng Punjab (Shahmukhi: پنجابی; Gurmukhi: ਪੰਜਾਬੀ) là một ngôn ngữ Ấn-Arya được nói bởi hơn 100 triệu người bản ngữ toàn cầu, khiến nó trở thành ngôn ngữ được nói phổ biến thứ 11 (2015) trên thế giới.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Punjab · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Punjab ·
Tiếng Quảng Đông
Tiếng Quảng Đông, còn gọi là Việt ngữ, là một nhánh chính của tiếng Trung được nói tại miền Nam Trung Quốc, đặc biệt là hai tỉnh Quảng Đông và Quảng Tây.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Quảng Đông · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Quảng Đông ·
Tiếng România
Tiếng România hay tiếng Rumani (limba română) là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng România · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng România ·
Tiếng Sindh
Tiếng Sindh (tiếng Sindh: سنڌي, chữ Devanagari: सिन्धी, Sindhī) là ngôn ngữ của vùng Sindh của Pakistanvà là một trong 23 ngôn ngữ được công nhận theo Hiến pháp Ấn Đ. Tiếng Sindh ước tính có khoảng 34.410.910 người sử dụng ở Pakistan.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Sindh · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Sindh ·
Tiếng Sunda
Tiếng Sunda (Basa Sunda) là ngôn ngữ của khoảng 27 triệu dân từ 1/3 của tây Java và khoảng 15% dân số Indonesia.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Sunda · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Sunda ·
Tiếng Tamil
Tiếng Tamil là một ngôn ngữ Dravida được nói chủ yếu bởi người Tamil tại Ấn Độ và Sri Lanka, và cũng bởi kiều dân Tamil, người Moor Sri Lanka, Burgher, Dougla, và Chindian.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Tamil · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Tamil ·
Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Tây Ban Nha · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Tây Ban Nha ·
Tiếng Telugu
Tiếng Telugu (తెలుగు) là một ngôn ngữ Dravdia bản địa.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Telugu · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Telugu ·
Tiếng Thái
Tiếng Thái (ภาษาไทย, chuyển tự: phasa thai, đọc là Pha-xả Thai) là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Thái · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Thái ·
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (Türkçe, IPA), cũng được gọi là tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Istanbul, là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ ·
Tiếng Trung Quốc
Tiếng Trung Quốc, tiếng Hán, hay tiếng Hoa (hay) là tập hợp những dạng ngôn ngữ có liên quan đến nhau, nhưng trong rất nhiều trường hợp không thông hiểu lẫn nhau, hợp thành một nhánh trong ngữ hệ Hán-Tạng.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Trung Quốc · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Trung Quốc ·
Tiếng Tương
Tương ngữ (chữ Hán: 湘语, phồn thể: 湘語), còn gọi là tiếng Hồ Nam (chữ Hán: 湖南话 - Hồ Nam thoại), là một trong các phương ngữ tiếng Trung, được dùng tại các tỉnh Hồ Nam, Quảng Tây, Tứ Xuyên, Thiểm Tây.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Tương · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Tương ·
Tiếng Ukraina
Tiếng Ukraina (украї́нська мо́ва ukrayins'ka mova) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Đông của các ngôn ngữ gốc Slav.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Ukraina · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Ukraina ·
Tiếng Urdu
Tiếng Urdu (اُردُو ALA-LC:, hay tiếng Urdu chuẩn hiện đại) là ngữ tầng (register) chuẩn hóa và Ba Tư hóa của tiếng Hindustan.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Urdu · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Urdu ·
Tiếng Việt
Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Việt · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Việt ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng
- Những gì họ có trong Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng
So sánh giữa Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói có 367 mối quan hệ, trong khi Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng có 210. Khi họ có chung 42, chỉ số Jaccard là 7.28% = 42 / (367 + 210).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: