Những điểm tương đồng giữa Danh sách ngôn ngữ chính thức theo quốc gia và Tiếng Anh
Danh sách ngôn ngữ chính thức theo quốc gia và Tiếng Anh có 11 điểm chung (trong Unionpedia): Lingua franca, Tiếng Đức, Tiếng Faroe, Tiếng Hà Lan, Tiếng Iceland, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Phạn, Tiếng Scots, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Thụy Điển.
Lingua franca
Lingua franca (còn gọi là ngôn ngữ cầu nối/đi làm/du lịch) là ngôn ngữ, một cách hệ thống, dùng để giao tiếp giữa những người không nói cùng tiếng mẹ đẻ.
Danh sách ngôn ngữ chính thức theo quốc gia và Lingua franca · Lingua franca và Tiếng Anh ·
Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.
Danh sách ngôn ngữ chính thức theo quốc gia và Tiếng Đức · Tiếng Anh và Tiếng Đức ·
Tiếng Faroe
Tiếng Faroe (føroyskt) là một ngôn ngữ German Bắc, là ngôn ngữ thứ nhất của khoảng 66.000 người, 45.000 trong đó cư ngụ trên quần đảo Faroe và 21.000 còn lại ở những nơi khác, chủ yếu là Đan Mạch.
Danh sách ngôn ngữ chính thức theo quốc gia và Tiếng Faroe · Tiếng Anh và Tiếng Faroe ·
Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan hay tiếng Hòa Lan là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ— và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người.
Danh sách ngôn ngữ chính thức theo quốc gia và Tiếng Hà Lan · Tiếng Anh và Tiếng Hà Lan ·
Tiếng Iceland
Tiếng Iceland (íslenska) là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland.
Danh sách ngôn ngữ chính thức theo quốc gia và Tiếng Iceland · Tiếng Anh và Tiếng Iceland ·
Tiếng Nga
Tiếng Nga (русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là ngôn ngữ được nói nhiều nhất của những ngôn ngữ Slav.
Danh sách ngôn ngữ chính thức theo quốc gia và Tiếng Nga · Tiếng Anh và Tiếng Nga ·
Tiếng Pháp
Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).
Danh sách ngôn ngữ chính thức theo quốc gia và Tiếng Pháp · Tiếng Anh và Tiếng Pháp ·
Tiếng Phạn
Tiếng Phạn (zh. Phạm/Phạn ngữ 梵語; sa. saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) là một cổ ngữ của Ấn Độ còn gọi là bắc Phạn để phân biệt với tiếng Pali là nam Phạn và là một ngôn ngữ tế lễ của các tôn giáo như Ấn Độ giáo, Phật giáo Bắc Tông và Jaina giáo.
Danh sách ngôn ngữ chính thức theo quốc gia và Tiếng Phạn · Tiếng Anh và Tiếng Phạn ·
Tiếng Scots
Tiếng Scots là một ngôn ngữ German được nói tại vùng Đất thấp Scotland và một phần của Ulster (nơi có một phương ngữ gọi là Scots Ulster).
Danh sách ngôn ngữ chính thức theo quốc gia và Tiếng Scots · Tiếng Anh và Tiếng Scots ·
Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.
Danh sách ngôn ngữ chính thức theo quốc gia và Tiếng Tây Ban Nha · Tiếng Anh và Tiếng Tây Ban Nha ·
Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan.
Danh sách ngôn ngữ chính thức theo quốc gia và Tiếng Thụy Điển · Tiếng Anh và Tiếng Thụy Điển ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách ngôn ngữ chính thức theo quốc gia và Tiếng Anh
- Những gì họ có trong Danh sách ngôn ngữ chính thức theo quốc gia và Tiếng Anh chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách ngôn ngữ chính thức theo quốc gia và Tiếng Anh
So sánh giữa Danh sách ngôn ngữ chính thức theo quốc gia và Tiếng Anh
Danh sách ngôn ngữ chính thức theo quốc gia có 588 mối quan hệ, trong khi Tiếng Anh có 102. Khi họ có chung 11, chỉ số Jaccard là 1.59% = 11 / (588 + 102).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách ngôn ngữ chính thức theo quốc gia và Tiếng Anh. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: