Những điểm tương đồng giữa Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Việt
Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Việt có 20 điểm chung (trong Unionpedia): Úc, Brasil, California, Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói, Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng, Nga, Ngữ hệ Nam Á, Ngữ hệ Tai-Kadai, Tiếng Anh, Tiếng H'Mông, Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Marathi, Tiếng Môn, Tiếng Mường, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp, Tiếng Quảng Đông, Tiếng Tamil, Tiếng Telugu, Tiếng Trung Quốc.
Úc
Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.
Úc và Danh sách ngôn ngữ · Úc và Tiếng Việt ·
Brasil
Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.
Brasil và Danh sách ngôn ngữ · Brasil và Tiếng Việt ·
California
California (phát âm như "Ca-li-pho-ni-a" hay "Ca-li-phoóc-ni-a", nếu nhanh: "Ca-li-phoóc-nha"), còn được người Việt gọi vắn tắt là Ca Li, là một tiểu bang ven biển phía tây của Hoa Kỳ.
California và Danh sách ngôn ngữ · California và Tiếng Việt ·
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói
Đây là danh sách các nước và vùng lãnh thổ theo ngôn ngữ sử dụng, hay ngôn ngữ nói.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Danh sách ngôn ngữ · Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Việt ·
Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng
Trang này giúp liệt kê danh sách những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới hiện nay.
Danh sách ngôn ngữ và Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng · Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Việt ·
Nga
Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.
Danh sách ngôn ngữ và Nga · Nga và Tiếng Việt ·
Ngữ hệ Nam Á
Ngữ hệ Nam Á, thường gọi là Môn–Khmer (khi không bao gồm nhóm Munda), là một ngữ hệ lớn ở Đông Nam Á lục địa, và cũng phân bố rải rác ở Ấn Độ, Bangladesh, Nepal và miền nam Trung Quốc, với chừng 117 triệu người nói.
Danh sách ngôn ngữ và Ngữ hệ Nam Á · Ngữ hệ Nam Á và Tiếng Việt ·
Ngữ hệ Tai-Kadai
Ngữ hệ Tai-Kadai, (các tên gọi khác bao gồm: họ ngôn ngữ Tai-Kadai, ngữ hệ Kradai, họ ngôn ngữ Kradai, ngữ hệ Kra-Dai, ngữ hệ Thái-Kadai, ngữ hệ Thái-Kadai, ngữ hệ Tráng-Đồng, ngữ hệ Thái-Tạp Đại v.v), là một ngữ hệ bao gồm khoảng 70 ngôn ngữ tập trung tại Đông Nam Á và miền nam Trung Quốc.
Danh sách ngôn ngữ và Ngữ hệ Tai-Kadai · Ngữ hệ Tai-Kadai và Tiếng Việt ·
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Anh · Tiếng Anh và Tiếng Việt ·
Tiếng H'Mông
Tiếng H’Mông là ngôn ngữ của người H’Mông hay người Miêu, một dân tộc có vùng cư trú truyền thống là nam Trung Quốc, miền bắc Việt Nam, Lào và Thái Lan.
Danh sách ngôn ngữ và Tiếng H'Mông · Tiếng H'Mông và Tiếng Việt ·
Tiếng Hàn Quốc
Tiếng Hàn Quốc hay Tiếng Triều Tiên là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Hàn Quốc và Triều Tiên, và là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam bán đảo Triều Tiên.
Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Hàn Quốc · Tiếng Hàn Quốc và Tiếng Việt ·
Tiếng Marathi
Marathi (मराठी Marāṭhī) là một ngôn ngữ Ấn-Arya chủ yếu được người người Marathi ở Maharashtra nói.
Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Marathi · Tiếng Marathi và Tiếng Việt ·
Tiếng Môn
Tiếng Môn (ဘာသာ မန်; မွန်ဘာသာ) là ngôn ngữ của người Môn, một dân tộc sống tại Myanmar và Thái Lan.
Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Môn · Tiếng Môn và Tiếng Việt ·
Tiếng Mường
Tiếng Mường (thiểng Mường) là ngôn ngữ của người Mường tại Việt Nam.
Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Mường · Tiếng Mường và Tiếng Việt ·
Tiếng Nhật
Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).
Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Nhật · Tiếng Nhật và Tiếng Việt ·
Tiếng Pháp
Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).
Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Pháp · Tiếng Pháp và Tiếng Việt ·
Tiếng Quảng Đông
Tiếng Quảng Đông, còn gọi là Việt ngữ, là một nhánh chính của tiếng Trung được nói tại miền Nam Trung Quốc, đặc biệt là hai tỉnh Quảng Đông và Quảng Tây.
Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Quảng Đông · Tiếng Quảng Đông và Tiếng Việt ·
Tiếng Tamil
Tiếng Tamil là một ngôn ngữ Dravida được nói chủ yếu bởi người Tamil tại Ấn Độ và Sri Lanka, và cũng bởi kiều dân Tamil, người Moor Sri Lanka, Burgher, Dougla, và Chindian.
Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Tamil · Tiếng Tamil và Tiếng Việt ·
Tiếng Telugu
Tiếng Telugu (తెలుగు) là một ngôn ngữ Dravdia bản địa.
Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Telugu · Tiếng Telugu và Tiếng Việt ·
Tiếng Trung Quốc
Tiếng Trung Quốc, tiếng Hán, hay tiếng Hoa (hay) là tập hợp những dạng ngôn ngữ có liên quan đến nhau, nhưng trong rất nhiều trường hợp không thông hiểu lẫn nhau, hợp thành một nhánh trong ngữ hệ Hán-Tạng.
Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Trung Quốc · Tiếng Trung Quốc và Tiếng Việt ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Việt
- Những gì họ có trong Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Việt chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Việt
So sánh giữa Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Việt
Danh sách ngôn ngữ có 365 mối quan hệ, trong khi Tiếng Việt có 207. Khi họ có chung 20, chỉ số Jaccard là 3.50% = 20 / (365 + 207).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Việt. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: