Những điểm tương đồng giữa Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Tống Triết Tông
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Tống Triết Tông có 17 điểm chung (trong Unionpedia): Cao Thao Thao, Chữ Hán, Chu Đức phi (Tống Thần Tông), Hán Hoàn Đế, Hoàng đế, Hoàng hậu, Lịch sử Trung Quốc, Lưu Thanh Tinh, Mạnh Hoàng hậu, Nhà Tống, Tây Hạ, Tống Cao Tông, Tống Chân Tông, Tống Hiếu Tông, Tống Huy Tông, Tống Nhân Tông, Tống Thần Tông.
Cao Thao Thao
Tuyên Nhân Thánh Liệt hoàng hậu (chữ Hán: 宣仁聖烈皇后, 1032 - 1093), còn gọi Tuyên Nhân hoàng thái hậu (宣仁皇太后) hay Anh Tông Cao hoàng hậu (英宗高皇后), là Hoàng hậu dưới triều Tống Anh Tông Triệu Thự, mẫu hậu của Tống Thần Tông Triệu Húc, hoàng tổ mẫu của Tống Triết Tông Triệu Hú (Triệu Dung) và Tống Huy Tông Triệu Cát.
Cao Thao Thao và Danh sách hoàng hậu Trung Quốc · Cao Thao Thao và Tống Triết Tông ·
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Chữ Hán và Danh sách hoàng hậu Trung Quốc · Chữ Hán và Tống Triết Tông ·
Chu Đức phi (Tống Thần Tông)
Chu Đức phi (chữ Hán: 朱德妃; 1052 - 1102), là một phi tần của Tống Thần Tông Triệu Húc và là mẹ đẻ của Tống Triết Tông Triệu Hú.
Chu Đức phi (Tống Thần Tông) và Danh sách hoàng hậu Trung Quốc · Chu Đức phi (Tống Thần Tông) và Tống Triết Tông ·
Hán Hoàn Đế
Hán Hoàn Đế (chữ Hán: 漢桓帝; 132 – 167), tên thật là Lưu Chí (劉志), là vị Hoàng đế thứ 11 nhà Đông Hán, và cũng là hoàng đế thứ 26 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hán Hoàn Đế · Hán Hoàn Đế và Tống Triết Tông ·
Hoàng đế
Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hoàng đế · Hoàng đế và Tống Triết Tông ·
Hoàng hậu
Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hoàng hậu · Hoàng hậu và Tống Triết Tông ·
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Lịch sử Trung Quốc · Lịch sử Trung Quốc và Tống Triết Tông ·
Lưu Thanh Tinh
Chiêu Hoài hoàng hậu (chữ Hán: 昭懷皇后, 1078 - 1113), còn được gọi là Nguyên Phù hoàng hậu (元符皇后), Nguyên Phù Lưu hoàng hậu (元符劉皇后) hoặc Sùng Ân hoàng thái hậu (崇恩皇太后), là Hoàng hậu thứ 2 tại vị của Tống Triết Tông Triệu Hú, vị hoàng đế thứ 7 của triều đại Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Lưu Thanh Tinh · Lưu Thanh Tinh và Tống Triết Tông ·
Mạnh Hoàng hậu
Chiêu Từ Thánh Hiến hoàng hậu (chữ Hán: 昭慈聖獻皇后, 1073 - 1131Tống sử, quyển 243.), thường gọi Nguyên Hựu hoàng hậu (元祐皇后), Nguyên Hựu Mạnh hoàng hậu (元祐孟皇后) hay Long Hựu thái hậu (隆祐太后), là Hoàng hậu đầu tiên của Tống Triết Tông nhà Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Mạnh Hoàng hậu · Mạnh Hoàng hậu và Tống Triết Tông ·
Nhà Tống
Nhà Tống (Wade-Giles: Sung Ch'ao, Hán-Việt: Tống Triều) là một triều đại cai trị ở Trung Quốc từ năm 960 đến 1279, họ đã thành công trong việc thống nhất Trung Quốc trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, và được thay thế bởi nhà Nguyên.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Nhà Tống · Nhà Tống và Tống Triết Tông ·
Tây Hạ
Tây Hạ (chữ Tây Hạ: link.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Tây Hạ · Tây Hạ và Tống Triết Tông ·
Tống Cao Tông
Tống Cao Tông (chữ Hán: 宋高宗, 12 tháng 6 năm 1107 - 9 tháng 11 năm 1187), tên húy là Triệu Cấu (chữ Hán: 趙構), tên tự là Đức Cơ (德基), là vị hoàng đế thứ 10 của triều đại nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc, đồng thời là vị vua đầu tiên của thời Nam Tống (1127 - 1279).
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Tống Cao Tông · Tống Cao Tông và Tống Triết Tông ·
Tống Chân Tông
Tống Chân Tông (chữ Hán: 宋真宗, 23 tháng 12 năm 968 - 23 tháng 3 năm 1022), là vị Hoàng đế thứ ba của triều đại Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 997 đến năm 1022, tổng cộng 25 năm.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Tống Chân Tông · Tống Chân Tông và Tống Triết Tông ·
Tống Hiếu Tông
Tống Hiếu Tông (chữ Hán: 宋孝宗, 27 tháng 11 năm 1127 - 28 tháng 6 năm 1194), tên thật là Triệu Bá Tông (趙伯琮), Triệu Viện (趙瑗), Triệu Vĩ (趙瑋) hay Triệu Thận (趙昚), tên tự Nguyên Vĩnh (元永) là vị hoàng đế thứ 11 của triều đại nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Tống Hiếu Tông · Tống Hiếu Tông và Tống Triết Tông ·
Tống Huy Tông
Tống Huy Tông (chữ Hán: 宋徽宗, 2 tháng 11, 1082 – 4 tháng 6, 1135), là vị Hoàng đế thứ tám của triều đại Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Tống Huy Tông · Tống Huy Tông và Tống Triết Tông ·
Tống Nhân Tông
Tống Nhân Tông (chữ Hán: 宋仁宗, 12 tháng 5, 1010 - 30 tháng 4, 1063), tên húy Triệu Trinh (趙禎), là vị hoàng đế thứ tư của nhà Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 1022 đến năm 1063, tổng hơn 41 năm.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Tống Nhân Tông · Tống Nhân Tông và Tống Triết Tông ·
Tống Thần Tông
Tống Thần Tông (chữ Hán: 宋神宗, 25 tháng 5, 1048 - 1 tháng 4, 1085), là vị Hoàng đế thứ sáu của nhà Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 1067 đến năm 1085, tổng hơn 18 năm.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Tống Thần Tông · Tống Thần Tông và Tống Triết Tông ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Tống Triết Tông
- Những gì họ có trong Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Tống Triết Tông chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Tống Triết Tông
So sánh giữa Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Tống Triết Tông
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc có 361 mối quan hệ, trong khi Tống Triết Tông có 70. Khi họ có chung 17, chỉ số Jaccard là 3.94% = 17 / (361 + 70).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Tống Triết Tông. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: