Những điểm tương đồng giữa Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hán Văn Đế
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hán Văn Đế có 18 điểm chung (trong Unionpedia): Đậu hoàng hậu (Hán Văn Đế), Bạc phu nhân, Công chúa Quán Đào, Chữ Hán, Chu Bột, Hán Cao Tổ, Hán Cảnh Đế, Hán Huệ Đế, Hán Vũ Đế, Hoàng đế, Lã hậu, Lịch sử Trung Quốc, Lưu Hồng, Ngụy Báo, Nhà Hán, Nhà Tống, Trần Bình, Vương hậu.
Đậu hoàng hậu (Hán Văn Đế)
Hiếu Văn Đậu hoàng hậu (chữ Hán: 孝文竇皇后; 205 TCN - 135 TCN), còn gọi Hiếu Văn thái hoàng thái hậu (孝文太皇太后) hay Đậu thái hậu (竇太后), là Hoàng hậu tại vị duy nhất của Hán Văn Đế Lưu Hằng, mẹ sinh của Hán Cảnh Đế Lưu Khải và là bà nội của Hán Vũ Đế Lưu Triệt.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Đậu hoàng hậu (Hán Văn Đế) · Hán Văn Đế và Đậu hoàng hậu (Hán Văn Đế) ·
Bạc phu nhân
Bạc phu nhân (chữ Hán: 薄夫人, ? - 155 TCN), thường gọi là Bạc Cơ (薄姬), là một phi tần của Hán Cao Tổ Lưu Bang - hoàng đế sáng lập ra nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, mẹ đẻ của Hán Văn Đế Lưu Hằng.
Bạc phu nhân và Danh sách hoàng hậu Trung Quốc · Bạc phu nhân và Hán Văn Đế ·
Công chúa Quán Đào
Quán Đào công chúa (chữ Hán: 馆陶公主, ? - 116 TCN), còn được gọi Đậu thái chủ (竇太主), là một Công chúa nhà Hán, con gái trưởng của Hán Văn Đế Lưu Hằng, Hoàng đế thứ năm của nhà Hán với Đậu hoàng hậu và là chị của Hán Cảnh Đế Lưu Khải.
Công chúa Quán Đào và Danh sách hoàng hậu Trung Quốc · Công chúa Quán Đào và Hán Văn Đế ·
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Chữ Hán và Danh sách hoàng hậu Trung Quốc · Chữ Hán và Hán Văn Đế ·
Chu Bột
Chu Bột (chữ Hán: 周勃, ?- 169 TCN), người quận Bái, là tướng lĩnh, chính trị gia thời Hán Sở và là khai quốc công thần của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Chu Bột và Danh sách hoàng hậu Trung Quốc · Chu Bột và Hán Văn Đế ·
Hán Cao Tổ
Hán Cao Tổ (chữ Hán: 漢高祖; 256 TCN – 1 tháng 6 năm 195 TCN), là vị hoàng đế khai quốc của triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hán Cao Tổ · Hán Cao Tổ và Hán Văn Đế ·
Hán Cảnh Đế
Hán Cảnh Đế (chữ Hán: 漢景帝; 188 TCN – 9 tháng 3, 141 TCN), tên thật là Lưu Khải (劉啟), là vị Hoàng đế thứ sáu của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 157 TCN đến năm 141 TCN, tổng cộng 16 năm.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hán Cảnh Đế · Hán Cảnh Đế và Hán Văn Đế ·
Hán Huệ Đế
Hán Huệ Đế (chữ Hán: 漢惠帝, 210 TCN – 26 tháng 9 năm 188 TCN), tên thật Lưu Doanh (劉盈), là vị Hoàng đế thứ hai của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 194 TCN đến năm 188 TCN, tổng cộng 6 năm.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hán Huệ Đế · Hán Huệ Đế và Hán Văn Đế ·
Hán Vũ Đế
Hán Vũ Đế (chữ Hán: 漢武帝; 31 tháng 7, 156 TCN - 29 tháng 3, 87 TCN), hay được phiên thành Hán Võ Đế, tên thật Lưu Triệt (劉徹), là vị hoàng đế thứ bảy của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hán Vũ Đế · Hán Văn Đế và Hán Vũ Đế ·
Hoàng đế
Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hoàng đế · Hán Văn Đế và Hoàng đế ·
Lã hậu
Lã hậu (chữ Hán: 呂后, 241 TCN – 180 TCN), phiên âm khác là Lữ hậu, sử gia hay thường gọi Lã thái hậu (呂太后) hay Hán Cao hậu (汉高后), là vị Hoàng hậu dưới triều Hán Cao Tổ Lưu Bang, hoàng đế sáng lập nên triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Lã hậu · Hán Văn Đế và Lã hậu ·
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Lịch sử Trung Quốc · Hán Văn Đế và Lịch sử Trung Quốc ·
Lưu Hồng
Lưu Hồng hay Lưu Hoằng (劉弘), tức Hán Hậu Thiếu Đế (漢後少帝), là vị Hoàng đế thứ tư của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 184 TCN đến năm 180 TCN.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Lưu Hồng · Hán Văn Đế và Lưu Hồng ·
Ngụy Báo
Ngụy Báo (chữ Hán: 魏豹; ? – 204 TCN) là vua chư hầu thời Hán Sở trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Ngụy Báo · Hán Văn Đế và Ngụy Báo ·
Nhà Hán
Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Nhà Hán · Hán Văn Đế và Nhà Hán ·
Nhà Tống
Nhà Tống (Wade-Giles: Sung Ch'ao, Hán-Việt: Tống Triều) là một triều đại cai trị ở Trung Quốc từ năm 960 đến 1279, họ đã thành công trong việc thống nhất Trung Quốc trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, và được thay thế bởi nhà Nguyên.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Nhà Tống · Hán Văn Đế và Nhà Tống ·
Trần Bình
Trần Bình (? - 178 TCN), nguyên quán ở làng Hội Dũ, huyện Hương Vũ, là nhân vật chính trị thời Hán Sở và Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, từng giữ chức thừa tướng triều Hán.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Trần Bình · Hán Văn Đế và Trần Bình ·
Vương hậu
Vương hậu (chữ Hán: 王后, tiếng Anh: Queen Consort) là một Vương tước thời phong kiến của một số quốc gia phương Đông như Trung Quốc, Việt Nam, Triều Tiên và các quốc gia Châu Âu.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Vương hậu · Hán Văn Đế và Vương hậu ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hán Văn Đế
- Những gì họ có trong Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hán Văn Đế chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hán Văn Đế
So sánh giữa Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hán Văn Đế
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc có 361 mối quan hệ, trong khi Hán Văn Đế có 104. Khi họ có chung 18, chỉ số Jaccard là 3.87% = 18 / (361 + 104).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hán Văn Đế. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: