Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Ngôn ngữ học

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Ngôn ngữ học

Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học vs. Ngôn ngữ học

Dưới đây là danh sách các thuật ngữ dùng trong ngôn ngữ học, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh. Ngôn ngữ học hay ngữ lý học là bộ môn khoa học nghiên cứu về ngôn ngữ.

Những điểm tương đồng giữa Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Ngôn ngữ học

Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Ngôn ngữ học có 7 điểm chung (trong Unionpedia): Cú pháp học, Ngôn ngữ học ứng dụng, Ngữ âm học, Ngữ nghĩa học, Nhà ngôn ngữ học, Tổng hợp giọng nói, Tiếng Phạn.

Cú pháp học

Cú pháp học nghiên cứu những quy tắc kết hợp từ, nhóm từ thành các kết cấu biểu đạt nghĩa trong các câu ở ngôn ngữ tự nhiên.

Cú pháp học và Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học · Cú pháp học và Ngôn ngữ học · Xem thêm »

Ngôn ngữ học ứng dụng

Ngôn ngữ học ứng dụng là một nhánh của ngành ngôn ngữ học, tập trung vào việc xác định, điều tra và cung cấp các giải pháp cho các vấn đề có liên quan đến ngôn ngữ trong thực tiễn cuộc sống.

Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Ngôn ngữ học ứng dụng · Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ học ứng dụng · Xem thêm »

Ngữ âm học

Ngữ âm học là một nhánh của ngôn ngữ học nghiên cứu âm thanh của tiếng nói con người.

Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Ngữ âm học · Ngôn ngữ học và Ngữ âm học · Xem thêm »

Ngữ nghĩa học

Ngữ nghĩa học là chuyên ngành nghiên cứu về ý nghĩa.

Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Ngữ nghĩa học · Ngôn ngữ học và Ngữ nghĩa học · Xem thêm »

Nhà ngôn ngữ học

Sau đây là danh sách một số các nhà ngôn ngữ học.

Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Nhà ngôn ngữ học · Ngôn ngữ học và Nhà ngôn ngữ học · Xem thêm »

Tổng hợp giọng nói

Trên máy tính, tổng hợp giọng nói là việc tạo ra giọng nói của người từ đầu vào là văn bản hay các mã hóa việc phát âm.

Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tổng hợp giọng nói · Ngôn ngữ học và Tổng hợp giọng nói · Xem thêm »

Tiếng Phạn

Tiếng Phạn (zh. Phạm/Phạn ngữ 梵語; sa. saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) là một cổ ngữ của Ấn Độ còn gọi là bắc Phạn để phân biệt với tiếng Pali là nam Phạn và là một ngôn ngữ tế lễ của các tôn giáo như Ấn Độ giáo, Phật giáo Bắc Tông và Jaina giáo.

Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tiếng Phạn · Ngôn ngữ học và Tiếng Phạn · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Ngôn ngữ học

Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học có 52 mối quan hệ, trong khi Ngôn ngữ học có 46. Khi họ có chung 7, chỉ số Jaccard là 7.14% = 7 / (52 + 46).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Ngôn ngữ học. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập:

Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »