Mục lục
306 quan hệ: Akihito, Amaterasu, Hachiman, Hình ảnh, Himiko, Hirohito, Jien, Kanji, Nam-Bắc triều (Nhật Bản), Nhật Bản, Phiên âm Hán-Việt, Quân chủ lập hiến, Sesshō và Kampaku, Thánh Đức Thái tử, Thời kỳ Asuka, Thời kỳ Edo, Thời kỳ Heian, Thời kỳ Kamakura, Thời kỳ Kofun, Thời kỳ Muromachi, Thời kỳ Nara, Thời kỳ Yamato, Thụy hiệu, Thiên hoàng, Thiên hoàng Ankan, Thiên hoàng Ankō, Thiên hoàng Annei, Thiên hoàng Antoku, Thiên hoàng Ōgimachi, Thiên hoàng Ōjin, Thiên hoàng Bidatsu, Thiên hoàng Buretsu, Thiên hoàng Chōkei, Thiên hoàng Chūai, Thiên hoàng Chūkyō, Thiên hoàng Daigo, Thiên hoàng En'yū, Thiên hoàng Fushimi, Thiên hoàng Gemmei, Thiên hoàng Genshō, Thiên hoàng Go-Daigo, Thiên hoàng Go-En'yū, Thiên hoàng Go-Fukakusa, Thiên hoàng Go-Fushimi, Thiên hoàng Go-Hanazono, Thiên hoàng Go-Horikawa, Thiên hoàng Go-Ichijō, Thiên hoàng Go-Kameyama, Thiên hoàng Go-Kashiwabara, Thiên hoàng Go-Kōgon, ... Mở rộng chỉ mục (256 hơn) »
Akihito
là đương kim Thiên hoàng, cũng là vị Thiên hoàng thứ 125 theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống, lên ngôi từ năm 1989 (năm Chiêu Hòa thứ 64).
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Akihito
Amaterasu
Nữ thần Mặt trời ra khỏi hang, mang lại ánh sáng cho toàn vũ trụ., hay là một vị thần trong thần thoại Nhật Bản, và một là vị quan trọng trong Thần đạo.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Amaterasu
Hachiman
là thần chiến tranh của đạo Shinto, và người bảo vệ thiêng liêng của nước Nhật và người Nhật.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Hachiman
Hình ảnh
Hình trên là hình được chụp ảnh lại. Hình dưới là hình được xây dựng bằng đồ họa máy tính. Hình ảnh right Một bức hình, tấm ảnh, hay hình ảnh thứ ghi lại hay thể hiện/tái tạo được cảm nhận thị giác, tương tự với cảm nhận thị giác từ vật thể có thật, do đó mô tả được những vật thể đó.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Hình ảnh
Himiko
là một nữ hoàng và pháp sư shaman bí ẩn của Yamataikoku, một vùng của nước Yamato cổ đại.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Himiko
Hirohito
, tên thật là, là vị Thiên hoàng thứ 124 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Hirohito
Jien
là một nhà sư, sử gia và nhà thơ người Nhật Bản.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Jien
Kanji
, là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán, được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana và katakana.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Kanji
Nam-Bắc triều (Nhật Bản)
, kéo dài từ năm 1336 đến năm 1392, là giai đoạn đầu của thời kỳ Muromachi trong lịch sử Nhật Bản.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Nam-Bắc triều (Nhật Bản)
Nhật Bản
Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Nhật Bản
Phiên âm Hán-Việt
Phiên âm Hán-Việt là cách đọc chữ Hán theo âm tiếng Việt.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Phiên âm Hán-Việt
Quân chủ lập hiến
Các chế độ quân chủ lập hiến với hệ thống nghị viện đại diện được tô '''đỏ'''. Các chế độ quân chủ lập hiến khác (màu '''tím''') có vua/ nữ hoàng vẫn còn một ảnh hưởng chính trị nhất định nào đó.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Quân chủ lập hiến
Sesshō và Kampaku
Ở Nhật Bản, Sesshō là tước hiệu của quan nhiếp chính trợ giúp cho một Thiên hoàng trước tuổi trưởng thành, hay một Nữ Thiên hoàng.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Sesshō và Kampaku
Thánh Đức Thái tử
, là con trai thứ hai của Thiên hoàng Yomei (用明, Dụng Minh).
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thánh Đức Thái tử
Thời kỳ Asuka
là một thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản kéo dài từ năm 538 đến năm 710, mặc dù giai đoạn khởi đầu của thời kỳ này có thể trùng với giai đoạn cuối của thời kỳ Kofun.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thời kỳ Asuka
Thời kỳ Edo
, còn gọi là thời kỳ Tokugawa (徳川時代 Tokugawa-jidai, "Đức Xuyên thời đại’’), là một giai đoạn trong lịch sử Nhật Bản từ năm 1603 đến năm 1868.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thời kỳ Edo
Thời kỳ Heian
Thời kỳ Heian (平安時代, Heian-jidai, âm Hán Việt: Bình An thời đại) là thời kì phân hóa cuối cùng trong lịch sử Nhật Bản cổ đại, kéo dài từ năm 794 đến 1185.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thời kỳ Heian
Thời kỳ Kamakura
là một thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản đánh dấu sự thống trị của Mạc phủ Kamakura, chính thức thiết lập năm vào 1192 bởi shogun Kamakura đầu tiên Minamoto no Yoritomo.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thời kỳ Kamakura
Thời kỳ Kofun
Thời kỳ Kofun (Kanji: 古墳時代, Rōmaji: Kofun jidai, phiên âm Hán-Việt: Cổ Phần thời đại) là một thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản kéo dài từ khoảng năm 250 đến năm 538.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thời kỳ Kofun
Thời kỳ Muromachi
Thời kỳ Muromachi (tiếng Nhật: 室町時代, Muromachi-jidai, còn gọi là "Thất Đinh thời đại" hay "Mạc phủ Muromachi", "thời kỳ Ashikaga", "Mạc phủ Ashikaga") là một thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản trong khoảng từ năm 1336 đến năm 1573.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thời kỳ Muromachi
Thời kỳ Nara
Thời kỳ Nara (tiếng Nhật: 奈良時代 |Nara-jidai, Nại Lương thời đại) của lịch sử Nhật Bản kéo dài từ năm 710 đến năm 794.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thời kỳ Nara
Thời kỳ Yamato
Nhà nước Yamato. là một giai đoạn trong lịch sử Nhật Bản kéo dài từ khoảng thế kỷ 4 đến thế kỷ 7.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thời kỳ Yamato
Thụy hiệu
Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thụy hiệu
Thiên hoàng
còn gọi là hay Đế (帝), là tước hiệu của Hoàng đế Nhật Bản.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng
Thiên hoàng Ankan
là vị Thiên hoàng thứ 27 của Nhật Bản theo trật tự kế vị truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Ankan
Thiên hoàng Ankō
là vị Thiên hoàng thứ 20 của Nhật Bản theo trật tự kế vị truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Ankō
Thiên hoàng Annei
là Thiên hoàng thứ ba theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Annei
Thiên hoàng Antoku
Antoku (安徳天皇Antoku-tennō) (22 tháng 12 năm 1178 - ngày 25 tháng 4 năm 1185) là Thiên hoàng thứ 81 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Antoku
Thiên hoàng Ōgimachi
là vị Thiên hoàng thứ 106 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Ōgimachi
Thiên hoàng Ōjin
, hay thường gọi là Ōjin ōkimi là Thiên hoàng thứ 15 của Nhật Bản, theo thứ tự kế vị truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Ōjin
Thiên hoàng Bidatsu
là vị Thiên hoàng thứ 30 của Nhật BảnCơ quan nội chính Hoàng gia Nhật Bản (Kunaichō): theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Bidatsu
Thiên hoàng Buretsu
là Thiên hoàng thứ 25 của Nhật Bản theo danh sách kế vị truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Buretsu
Thiên hoàng Chōkei
Chōkei (長慶天皇Chōkei-tennō) (1343 - 27 tháng 8 năm 1394) là Thiên hoàng thứ 98 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Chōkei
Thiên hoàng Chūai
là Thiên hoàng thứ 14 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Chūai
Thiên hoàng Chūkyō
Chūkyō (仲恭 Chukyo-Tenno ?) (30 tháng 10 năm 1218 - ngày 18 tháng 6 năm 1234) là Thiên hoàng thứ 85 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Chūkyō
Thiên hoàng Daigo
(6 tháng 2 năm 885 – 23 tháng 10 năm 930) là vị vua thứ 60 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Daigo
Thiên hoàng En'yū
En'yū (円融天皇 En'yū-tennō?, 12 tháng 4 năm 959 – 1 tháng 3 năm 991) là Thiên hoàng thứ 64 của Nhật Bản theo danh sách kế vị truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng En'yū
Thiên hoàng Fushimi
Fushimi (伏見 Fushimi-tennō ?, 10 tháng 5 năm 1265 - 08 Tháng 10 năm 1317) là Thiên hoàng thứ 92 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Fushimi
Thiên hoàng Gemmei
còn được gọi là Hoàng hậu Genmyō, là Thiên hoàng thứ 43 của Nhật Bản theo truyền thống thứ tự kế vị ngôi vua.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Gemmei
Thiên hoàng Genshō
là thiên hoàng thứ 44 của Nhật Bản theo thứ tự kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Genshō
Thiên hoàng Go-Daigo
là vị Thiên hoàng thứ 96 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Daigo
Thiên hoàng Go-En'yū
là Thiên hoàng thứ năm của Bắc triều do nhà Ashikaga ủng hộ tại Kyoto.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-En'yū
Thiên hoàng Go-Fukakusa
Go-Fukakusa (後深草 Go-Fukakusa-tennō ?) (28 tháng 6 năm 1243 - 17 Tháng 8 năm 1304) là Thiên hoàng thứ 89 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Fukakusa
Thiên hoàng Go-Fushimi
Go-Fushimi (後伏見 Go-Fushimi-tennō ?, 05 Tháng 4 năm 1288 - 17 Tháng 5 năm 1336) là Thiên hoàng thứ 93 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Fushimi
Thiên hoàng Go-Hanazono
là Thiên hoàng thứ 102 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Hanazono
Thiên hoàng Go-Horikawa
là Thiên hoàng thứ 86 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Horikawa
Thiên hoàng Go-Ichijō
là Thiên hoàng thứ 68 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Ichijō
Thiên hoàng Go-Kameyama
Go-Kameyama (後亀山 Go-Kameyama tennō ?) (1347 - Ngày 10 tháng 5 năm 1424) là Thiên hoàng thứ 99 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Kameyama
Thiên hoàng Go-Kashiwabara
Go-Kashiwabara (後柏原天皇Go-Kashiwabara-tennō) (ngày 19 tháng 11 năm 1464 - Tháng 19, 1526) là Thiên hoàng thứ 104 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Kashiwabara
Thiên hoàng Go-Kōgon
là Thiên hoàng thứ tư của Bắc triều, do Mạc phủ Ashikaga bảo hộ tại Kyōto.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Kōgon
Thiên hoàng Go-Kōmyō
là Thiên hoàng thứ 110 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Kōmyō
Thiên hoàng Go-Komatsu
là Thiên hoàng thứ 100 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Komatsu
Thiên hoàng Go-Mizunoo
là Thiên hoàng thứ 108 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Mizunoo
Thiên hoàng Go-Momozono
Meyer, Eva-Maria.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Momozono
Thiên hoàng Go-Murakami
là Thiên hoàng thứ 97 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa ngôi vua truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Murakami
Thiên hoàng Go-Nara
Go-Nara (後奈良天皇Go-Nara-tennō) (26 tháng 1 năm 1495 - 27 Tháng 9 1557) là Thiên hoàng thứ 105 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Nara
Thiên hoàng Go-Nijō
Go-Nijō (後二条天皇Go-Nijō-tennō) (ngày 09 Tháng Ba năm 1285 - 10 tháng 9 năm 1308) là Thiên hoàng thứ 94 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Nijō
Thiên hoàng Go-Reizei
là Thiên hoàng thứ 70 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại của Go-Reizei kéo dài trong những năm 1045-1068.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Reizei
Thiên hoàng Go-Saga
là Thiên hoàng thứ 88 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Saga
Thiên hoàng Go-Sai
còn được gọi khác là là Thiên hoàng thứ 111 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại của Go-Sai kéo dài từ năm 1655 đến năm 1663Titsingh, Isaac.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Sai
Thiên hoàng Go-Sakuramachi
là Thiên hoàng thứ 117 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Sakuramachi
Thiên hoàng Go-Sanjō
là Thiên hoàng thứ 71 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại Go-Sanjō kéo dài từ năm 1068 đến năm 1073.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Sanjō
Thiên hoàng Go-Shirakawa
là Thiên hoàng thứ 77 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Shirakawa
Thiên hoàng Go-Suzaku
là Thiên hoàng thứ 69 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại của Go-Suzaku kéo dài từ năm 1036 đến năm 1045.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Suzaku
Thiên hoàng Go-Toba
là vị Thiên hoàng thứ 82 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Toba
Thiên hoàng Go-Tsuchimikado
Go-Tsuchimikado (後土御門 Go-tsuchimikado-tennō (03 tháng 7 năm 1442 - 21 tháng 10 năm 1500)) là Thiên hoàng thứ 103 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Tsuchimikado
Thiên hoàng Go-Uda
Go-Uda (後宇多天皇Go-Uda-tennō) (ngày 17 tháng 12 năm 1267 - 16 tháng 7 năm 1324) là Thiên hoàng thứ 91 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Uda
Thiên hoàng Go-Yōzei
Thiên hoàng Go-Yōzei (後陽成 Go-Yōzei- tennō, 31 Tháng 12 năm 1571 - ngày 25 tháng 9 năm 1617) là Thiên hoàng thứ 107 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Yōzei
Thiên hoàng Hanazono
Hanazono (Hanazono-花園天皇Tenno) (ngày 14 tháng 8 năm 1297 - ngày 02 tháng 12 năm 1348) là Thiên hoàng thứ 95 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Hanazono
Thiên hoàng Hanzei
là vị Thiên hoàng thứ 18 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Hanzei
Thiên hoàng Heizei
, cũng được biết đến như Heijō-Tenno là Thiên hoàng thứ 51 của Nhật Bản theo truyền thống thứ tự kế thừa ngôi vua.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Heizei
Thiên hoàng Higashiyama
là vị Thiên hoàng thứ 113 của Nhật BảnCơ quan nội chính Hoàng gia Nhật Bản (Kunaichō):, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Higashiyama
Thiên hoàng Horikawa
Horikawa (堀河 Horikawa- tennō ?, 08 tháng 8, 1079 - 09 tháng 8, 1107) là Thiên hoàng thứ 73 vị hoàng đế của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại của Horikawa kéo dài từ năm 1087 đến năm 1107.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Horikawa
Thiên hoàng Ichijō
là Thiên hoàng thứ 66 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại của Ichijō kéo dài từ năm 986 đến năm 1011.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Ichijō
Thiên hoàng Ingyō
là vị Thiên hoàng thứ 19 của Nhật Bản, theo Danh sách Nhật hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Ingyō
Thiên hoàng Itoku
là Nhật hoàng thứ tư theo Danh sách Nhật hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Itoku
Thiên hoàng Jimmu
còn gọi là Kamuyamato Iwarebiko; tên thánh: Wakamikenu no Mikoto hay Sano no Mikoto, sinh ra theo ghi chép mang tính thần thoại trong Cổ Sự Ký vào 1 tháng 1 năm 711 TCN, và mất, cũng theo truyền thuyết, ngày 11 tháng 3, năm 585 TCN (cả hai đều theo), là người sáng lập theo truyền thuyết của đất nước Nhật Bản, và là vị Thiên hoàng đầu tiên có tên trong Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Jimmu
Thiên hoàng Jingū
hay còn gọi là là Hoàng hậu theo thần thoại của Thiên hoàng Chūai, người đã giữ nhiệm vụ nhiếp chính và lãnh đạo thực tế từ khi chồng bà chết năm 201 đến khi con trai bà Thiên hoàng Ōjin lên ngôi năm 269.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Jingū
Thiên hoàng Jitō
là Thiên hoàng đời thứ 41 của Nhật Bản trị vì từ năm 690 đến năm 697.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Jitō
Thiên hoàng Jomei
là Thiên hoàng thứ 34 của Nhật Bản,Kunaichō: theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Jomei
Thiên hoàng Junna
là Thiên hoàng thứ 53 của Nhật Bản theo danh sách truyền thống thứ tự kế thừa.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Junna
Thiên hoàng Junnin
là thiên hoàng thứ 47 của Nhật Bản theo truyền thống thứ tự kế thừa ngôi vua.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Junnin
Thiên hoàng Juntoku
Juntoku (順徳 Juntoku-tennō ?, Thuận Đức) (22 tháng 10 năm 1197 - 07 tháng 10 năm 1242) là Thiên hoàng thứ 84 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Juntoku
Thiên hoàng Kaika
Nara là Thiên hoàng thứ 9 của Nhật Bản theo Danh sách Nhật hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kaika
Thiên hoàng Kameyama
Kameyama (亀山 Kameyama-tennō ?) (09 tháng 7 năm 1249 - ngày 04 Tháng 10 1305) là Thiên hoàng thứ 90 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kameyama
Thiên hoàng Kanmu
là Thiên hoàng thứ 50 của Nhật Bản theo danh sách thứ tự kế thừa.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kanmu
Thiên hoàng Kazan
Kazan (花山 Kazan- Tenno, 29 tháng 11, 968 - 17 Tháng 3, 1008) là Thiên hoàng thứ 65 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kazan
Thiên hoàng Kōan
là vị Thiên hoàng thứ sáu của Nhật Bản theo Danh sách Nhật hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kōan
Thiên hoàng Kōbun
là Thiên hoàng thứ 39 của Nhật Bản theo truyền thống thừa kế ngôi vua.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kōbun
Thiên hoàng Kōgen
là vị Thiên hoàng thứ 8 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kōgen
Thiên hoàng Kōgon
là Thiên hoàng Nhật Bản đầu tiên do Shogun nhà Ashikaga thành lập ở miền Bắc nước Nhật, đóng đô ở Kyoto để đối nghịch với dòng Thiên hoàng chính thống ở miền Nam (vùng Yoshino của Thiên hoàng Go-Daigo) là Thiên hoàng Go-Murakami.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kōgon
Thiên hoàng Kōgyoku
là thiên hoàng thứ 35 và là - thiên hoàng thứ 37 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống. Bà là vị Thiên hoàng đầu tiên hai lần ở ngôi ở 2 giai đoạn khác nhau, lần thứ nhất từ năm 642 đến năm 645 với hiệu Thiên hoàng Kōgyoku và lần thứ hai là từ năm 655 đến năm 661 với hiệu là Thiên hoàng Saimei.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kōgyoku
Thiên hoàng Kōkaku
là vị Thiên hoàng thứ 119 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kōkaku
Thiên hoàng Kōkō
Thiên hoàng Kōkō (光孝 Kōkō-tennō | Quang Hiếu Thiên hoàng 830 - 26 tháng 8, 887) là Thiên hoàng thứ 58 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Koko trị vì từ năm 884 đến năm 887.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kōkō
Thiên hoàng Kōken
là thiên hoàng thứ 46 và là - thiên hoàng thứ 48 theo danh sách thiên hoàng truyền thống của Nhật Bản.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kōken
Thiên hoàng Kōmei
là vị Thiên hoàng thứ 121 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kōmei
Thiên hoàng Kōmyō
là Thiên hoàng thứ hai của Bắc triều do nhà Ashikaga lập nên để chống lại Nam triều của Thiên hoàng Go-Murakami.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kōmyō
Thiên hoàng Kōnin
là Thiên hoàng thứ 49 của Nhật Bản theo truyền thống thứ tự kế thừa ngôi vua.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kōnin
Thiên hoàng Kōrei
là vị Nhật hoàng thứ 7 theo Danh sách Nhật hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kōrei
Thiên hoàng Kōshō
là Nhật hoàng thứ năm theo Danh sách Nhật hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kōshō
Thiên hoàng Kōtoku
November 24 654 corresponds to the Tenth Day of the Tenth Month of 654 (kōin) of the traditional lunisolar calendar used in Japan until 1873. là vị Thiên hoàng thứ 36 trong lịch sử Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống. Ông cầm quyền từ năm 645 đến năm 654, tổng 9 năm.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kōtoku
Thiên hoàng Keikō
là vị Thiên hoàng thứ 12 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Keikō
Thiên hoàng Keitai
còn gọi là Keitai okimi, là vị Thiên hoàng thứ 26 theo Danh sách Nhật hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Keitai
Thiên hoàng Kenzō
, hay Kenzo okimi, còn được gọi là Ghen so tennō, là Thiên hoàng thứ 23 của Nhật Bản theo Danh sách Nhật hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kenzō
Thiên hoàng Kimmei
là vị Hoàng đế thứ 29 của Nhật Bản theo Danh sách Nhật hoàng.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kimmei
Thiên hoàng Konoe
Konoe (近衛 Konoe - tennō ?, 16 tháng 6, 1139 - 22 tháng 8, 1155) là Thiên hoàng thứ 76 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại của Konoe kéo dài từ năm 1142 đến năm 1155.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Konoe
Thiên hoàng Meishō
là Thiên hoàng thứ 109 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Meishō
Thiên hoàng Minh Trị
là vị Thiên hoàng thứ 122 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống, trị vì từ ngày 3 tháng 2 năm 1867 tới khi qua đời.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Minh Trị
Thiên hoàng Momozono
Momozono (桃園 Momozono- tennō ?, Ngày 14 tháng 4 năm 1741 - 31 tháng 8 năm 1762) là Thiên hoàng thứ 116 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Momozono
Thiên hoàng Monmu
là hoàng đế thứ 42 của Nhật Bản theo truyền thống thứ tự kế thừa ngôi vua.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Monmu
Thiên hoàng Montoku
là Thiên hoàng thứ 55 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa ngôi vua truyền thống Triều đại của Montoku của kéo dài từ 850 đến 858.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Montoku
Thiên hoàng Murakami
là Thiên hoàng thứ 62 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Murakami
Thiên hoàng Nakamikado
Nakamikado (中御門 Nakamikado- tennō ?, 14 Tháng 1 năm 1702 - 10 tháng 5 năm 1737) là Thiên hoàng thứ 114 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thốngPonsonby-Fane, Richard.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Nakamikado
Thiên hoàng Nijō
Nijō (二条天皇Nijō-tennō) (ngày 31 tháng 7 năm 1143 - ngày 05 tháng 9 năm 1165) là Thiên hoàng thứ 78 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Nijō
Thiên hoàng Ninkō
là vị Thiên hoàng thứ 120 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Ninkō
Thiên hoàng Ninken
hay Ninken okimi (khoảng 489) là vị Thiên hoàng thứ 24 của Nhật Bản theo Danh sách Nhật hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Ninken
Thiên hoàng Ninmyō
là Thiên hoàng thứ 54 theo danh sách kế thừa truyền thống Nhật Bản.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Ninmyō
Thiên hoàng Nintoku
là vị Thiên hoàng thứ 16 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống, và là vị vua thứ hai của Triều đại Ōjin của Nhà nước Yamato.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Nintoku
Thiên hoàng Reigen
Reigen (霊元 Reigen- tennō ?, 09 Tháng 7 năm 1654 - 24 tháng 9 năm 1732) là Thiên hoàng thứ 112 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Reigen
Thiên hoàng Reizei
Reizei (冷泉 Reizei- tennō ?, 12 tháng 5, 950 - 21 Tháng 11 năm 1011) là Thiên hoàng thứ 63 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Reizei
Thiên hoàng Richū
là vị Nhật hoàng thứ 17 theo danh sách Nhật hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Richū
Thiên hoàng Saga
là Thiên hoàng thứ 52 theo truyền thống thứ tự kế thừa truyền thống Nhật Bản.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Saga
Thiên hoàng Sakuramachi
Sakuramachi (Sakuramachi-tennō ?, 08 Tháng 2 năm 1720 - 28 tháng năm 1750) là Thiên hoàng thứ 115 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Sakuramachi
Thiên hoàng Sanjō
Sanjō (三条 Sanjō - Tenno ?, 05 Tháng 2, 976 - 05 Tháng 6, 1017) là Thiên hoàng thứ 67 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Sanjō
Thiên hoàng Seimu
là vị Thiên hoàng thứ 13 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Seimu
Thiên hoàng Seinei
, hay Shiraka no okimi là Thiên hoàng thứ 22 của Nhật Bản theo trật tự kế vị truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Seinei
Thiên hoàng Seiwa
Seiwa (Thanh Hòa Thiên hoàng 清和 Seiwa Tennō ?, 850-878) là Thiên hoàng thứ 56 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều Seiwa của kéo dài từ năm 858 đến 876.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Seiwa
Thiên hoàng Senka
là Thiên hoàng thứ 28 của Nhật Bản theo trật tự kế vị truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Senka
Thiên hoàng Shōkō
Shōkō (称光天皇Shōkō-tennō) (12 tháng 5 năm 1401 – 30 tháng 4 năm 1428) là Thiên hoàng thứ 101 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Shōkō
Thiên hoàng Shōmu
Shōmu (聖 Shōmu- tennō, 701 - 04 tháng 6, 756) là Thiên hoàng thứ 45 của Nhật Bản theo truyền thống thứ tự kế thừa ngôi vua Nhật.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Shōmu
Thiên hoàng Shijō
là Thiên hoàng thứ 87 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Shijō
Thiên hoàng Shirakawa
, là vị Thiên hoàng thứ 72 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Shirakawa
Thiên hoàng Suiko
là Thiên hoàng thứ 33 của Nhật Bản,Cơ quan nội chính Hoàng gia Nhật Bản (Kunaichō): theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống, đồng thời là Nữ hoàng đầu tiên trong lịch sử Nhật Bản có thể khảo chứng được.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Suiko
Thiên hoàng Suinin
Mộ (''misasagi'') của Thiên hoàng Suinin, tỉnh Nara là vị Thiên hoàng thứ 11 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Suinin
Thiên hoàng Suizei
là vị Thiên hoàng thứ hai của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Suizei
Thiên hoàng Sujin
là vị Thiên hoàng thứ mười trong lịch sử Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Sujin
Thiên hoàng Sukō
là Thiên hoàng thứ ba của Bắc triều, được Mạc phủ Ashikaga lập lên và bảo hộ ở Kyōto, Nhật Bản.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Sukō
Thiên hoàng Sushun
là vị Thiên hoàng thứ 32 của Nhật BảnCơ quan nội chính Hoàng gia Nhật Bản (Kunaichō):, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống,.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Sushun
Thiên hoàng Sutoku
Sutoku (崇徳 Sutoku- Tenno ?, 07 tháng 7, 1119 - 14 tháng 9, 1164) là Thiên hoàng thứ 75 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại Sutoku kéo dài từ năm 1123 đến năm 1142.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Sutoku
Thiên hoàng Suzaku
là Thiên hoàng thứ 61 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa ngôi vua truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Suzaku
Thiên hoàng Taishō
là vị Thiên hoàng thứ 123 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống, trị vì từ ngày 30 tháng 7 năm 1912, tới khi qua đời năm 1926.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Taishō
Thiên hoàng Takakura
Takakura (高倉天皇Takakura-tennō) (20 tháng 9 năm 1161 - 30 tháng 1 năm 1181) là Thiên hoàng thứ 80 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.Triều đại của ông kéo dài từ năm 1168 đến năm 1180.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Takakura
Thiên hoàng Tenji
là vị Thiên hoàng thứ 38 của Nhật Bản theo danh sách thiên hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Tenji
Thiên hoàng Tenmu
là Thiên hoàng thứ 40 của Nhật Bản theo thứ tự thừa kế ngôi vua truyền thống Nhật Bản.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Tenmu
Thiên hoàng Toba
Toba (鳥羽 Toba- tennō ?, Ngày 24 tháng 2,1103 - 20 tháng 7,1156) là Thiên hoàng thứ 74 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại Toba của kéo dài từ năm 1107 đến năm 1123.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Toba
Thiên hoàng Tsuchimikado
là Thiên hoàng thứ 83 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Tsuchimikado
Thiên hoàng Uda
là Thiên hoàng thứ 59 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại Uda của kéo dài từ năm 887 đến năm 897.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Uda
Thiên hoàng Yōmei
là vị Thiên hoàng thứ 31 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Yōmei
Thiên hoàng Yōzei
là Thiên hoàng thứ 57 của Nhật Bản theo thứ tự danh sách kế thừa ngôi vua Nhật Bản.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Yōzei
Thiên hoàng Yūryaku
Tất cả ngày tháng đều theo lịch mặt trăng sử dụng ở Nhật Bản cho đến năm 1873.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Yūryaku
1011
Năm 1011 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1011
1016
Năm 1016 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1016
1036
Năm 1036 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1036
1045
Năm 1045 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1045
1068
Năm 1068 trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1068
1073
Năm 1073 trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1073
1086
Năm 1086 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1086
1087
Năm 1087 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1087
1107
Năm 1107 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1107
1123
Năm 1123 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1123
1142
Năm 1142 trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1142
1155
Năm 1155 trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1155
1158
Năm 1158 trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1158
1165
Năm 1165 trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1165
1168
Năm 1168 trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1168
1180
Năm 1180 (MCLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ thứ ba trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1180
1183
Năm 1183 trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1183
1185
Năm 1185 trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1185
1198
Năm 1198 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1198
1210
Năm 1210 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1210
1221
1221 là một năm trong lịch Julius, là giao Canh Thìn và Tân T.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1221
1232
Năm là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1232
1242
Năm 1242 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1242
1246
Năm 1246 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1246
1260
Năm 1260 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1260
1274
Năm 1274 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1274
1287
Năm 1287 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1287
1298
Năm 1298 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1298
130
Năm 130 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 130
1301
Năm 1301 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1301
1308
Năm 1308 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1308
131
Năm 131 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 131
1318
Năm 1318 (Số La Mã: MCCCXVIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1318
1331
Năm 1331 (MCCCXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1331
1333
Năm 1333 (Số La Mã: MCCCXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1333
1336
Năm 1336 (Số La Mã: MCCCXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1336
1339
Năm 1339 (Số La Mã: MCCCXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1339
1348
Năm 1348 (Số La Mã: MCCCXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Ba trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1348
1351
Năm 1351 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1351
1352
Năm 1352 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1352
1368
Năm 1368 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1368
1371
Năm 1371 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1371
1382
Năm 1382 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1382
1383
Năm 1383 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1383
1392
Năm 1392 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1392
1412
Năm 1412 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1412
1428
Năm 1428 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1428
1464
Năm 1464 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1464
1500
Năm 1500 là một năm nhuận bắt đầu vào Thứ Tư trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1500
1526
Năm 1526 (số La Mã: MDXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1526
1557
Năm 1557 (số La Mã: MDLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1557
157 TCN
Năm 157 TCN là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 157 TCN
158 TCN
Năm 158 TCN là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 158 TCN
1586
Năm 1586 (số La Mã: MDLXXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1586
1611
Năm 1611 (số La Mã: MDCXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1611
1629
Năm 1629 (số La Mã: MDCXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1629
1643
Năm 1643 (số La Mã: MDCXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1643
1654
Năm 1654 (số La Mã: MDCLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1654
1655
Năm 1655 (số La Mã: MDCLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1655
1663
Năm 1663 (Số La Mã:MDCLXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1663
1687
Năm 1688 (Số La Mã:MDCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1687
1709
Năm 1709 là một năm bắt đầu từ ngày thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1709
1735
Năm 1735 (số La Mã: MDCCXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1735
1747
Năm 1747 (số La Mã: MDCCXLVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1747
1762
Năm 1762 (số La Mã: MDCCLXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1762
1771
1771 (số La Mã: MDCCLXXI) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ Ba trong lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy, chậm hơn 11 ngày, trong lịch Julius).
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1771
1779
1779 (MDCCLXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Ba, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1779
1780
1780 (MDCCLXXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1780
1817
1817 (số La Mã: MDCCCXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1817
1846
1846 (số La Mã: MDCCCXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1846
1867
1867 (số La Mã: MDCCCLXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1867
191
Năm 191 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 191
1912
1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1912
192
Năm 192 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 192
1926
1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1926
1989
Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1989
200
Năm 200 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 200
201
Năm 201 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 201
214 TCN
214 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 214 TCN
215 TCN
215 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 215 TCN
269
Năm 269 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 269
270
Năm 270 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 270
29 TCN
Năm 29 TCN là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 29 TCN
290 TCN
290 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 290 TCN
291 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 291 TCN
30 TCN
Năm 30 TCN là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 30 TCN
310
Năm 310 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 310
313
Năm 313 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 313
392 TCN
392 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 392 TCN
393 TCN
393 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 393 TCN
399
Năm 399 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 399
400
Năm 400 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 400
405
Năm 405 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 405
406
Năm 406 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 406
410
Năm 410 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 410
411
Năm 411 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 411
453
Năm 453 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 453
456
Năm 456 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 456
475 TCN
475 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 475 TCN
476 TCN
476 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 476 TCN
479
Năm 479 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 479
480
Năm 480 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 480
484
Năm 484 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 484
485
Năm 485 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 485
487
Năm 487 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 487
488
Năm 488 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 488
498
Năm 498 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 498
506
Năm 506 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 506
507
Năm 507 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 507
531
Năm 531 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 531
535
Năm 535 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 535
539
Năm 539 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 539
571
Năm 571 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 571
572
Năm 572 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 572
585
Năm 585 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 585
587
Năm 587 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 587
592
Năm 592 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 592
628
Năm 628 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 628
629
Năm 629 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 629
641
Năm 641 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 641
642
Năm 642 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 642
645
Năm 645 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 645
654
Năm 654 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 654
655
Năm 655 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 655
661
Năm 661 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 661
672
Năm 672 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 672
686
Năm 686 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 686
697
Năm 697 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 697
70
Năm 70 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 70
707
Năm 707 trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 707
71
Năm 71 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 71
715
Năm 715 trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 715
724
Năm 724 trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 724
749
Năm 749 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 749
758
Năm 758 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 758
764
Năm 764 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 764
770
Năm 770 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 770
781
Năm 781 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 781
806
Năm 806 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 806
809
Năm 809 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 809
823
Năm 823 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 823
833
Năm 833 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 833
850
Năm 850 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 850
858
Năm 858 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 858
876
Năm 876 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 876
884
Năm 884 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 884
887
Năm 887 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 887
897
Năm 897 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 897
930
Năm 930 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 930
946
Năm 946 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 946
967
Năm 967 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 967
969
Năm 969 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 969
97 TCN
Năm 97 TCN là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 97 TCN
98 TCN
Năm 98 TCN là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 98 TCN
984
Năm 984 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 984
986
Năm 986 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 986
Còn được gọi là Danh Sách Thiên Hoàng Nhật Bản, Danh sách Hoàng đế Nhật, Danh sách Hoàng đế Nhật Bản, Danh sách Nhật Hoàng, Danh sách Thiên Hoàng, Danh sách Thiên hoàng Nhật, Danh sách vua Nhật, Danh sách vua Nhật Bản.
, Thiên hoàng Go-Kōmyō, Thiên hoàng Go-Komatsu, Thiên hoàng Go-Mizunoo, Thiên hoàng Go-Momozono, Thiên hoàng Go-Murakami, Thiên hoàng Go-Nara, Thiên hoàng Go-Nijō, Thiên hoàng Go-Reizei, Thiên hoàng Go-Saga, Thiên hoàng Go-Sai, Thiên hoàng Go-Sakuramachi, Thiên hoàng Go-Sanjō, Thiên hoàng Go-Shirakawa, Thiên hoàng Go-Suzaku, Thiên hoàng Go-Toba, Thiên hoàng Go-Tsuchimikado, Thiên hoàng Go-Uda, Thiên hoàng Go-Yōzei, Thiên hoàng Hanazono, Thiên hoàng Hanzei, Thiên hoàng Heizei, Thiên hoàng Higashiyama, Thiên hoàng Horikawa, Thiên hoàng Ichijō, Thiên hoàng Ingyō, Thiên hoàng Itoku, Thiên hoàng Jimmu, Thiên hoàng Jingū, Thiên hoàng Jitō, Thiên hoàng Jomei, Thiên hoàng Junna, Thiên hoàng Junnin, Thiên hoàng Juntoku, Thiên hoàng Kaika, Thiên hoàng Kameyama, Thiên hoàng Kanmu, Thiên hoàng Kazan, Thiên hoàng Kōan, Thiên hoàng Kōbun, Thiên hoàng Kōgen, Thiên hoàng Kōgon, Thiên hoàng Kōgyoku, Thiên hoàng Kōkaku, Thiên hoàng Kōkō, Thiên hoàng Kōken, Thiên hoàng Kōmei, Thiên hoàng Kōmyō, Thiên hoàng Kōnin, Thiên hoàng Kōrei, Thiên hoàng Kōshō, Thiên hoàng Kōtoku, Thiên hoàng Keikō, Thiên hoàng Keitai, Thiên hoàng Kenzō, Thiên hoàng Kimmei, Thiên hoàng Konoe, Thiên hoàng Meishō, Thiên hoàng Minh Trị, Thiên hoàng Momozono, Thiên hoàng Monmu, Thiên hoàng Montoku, Thiên hoàng Murakami, Thiên hoàng Nakamikado, Thiên hoàng Nijō, Thiên hoàng Ninkō, Thiên hoàng Ninken, Thiên hoàng Ninmyō, Thiên hoàng Nintoku, Thiên hoàng Reigen, Thiên hoàng Reizei, Thiên hoàng Richū, Thiên hoàng Saga, Thiên hoàng Sakuramachi, Thiên hoàng Sanjō, Thiên hoàng Seimu, Thiên hoàng Seinei, Thiên hoàng Seiwa, Thiên hoàng Senka, Thiên hoàng Shōkō, Thiên hoàng Shōmu, Thiên hoàng Shijō, Thiên hoàng Shirakawa, Thiên hoàng Suiko, Thiên hoàng Suinin, Thiên hoàng Suizei, Thiên hoàng Sujin, Thiên hoàng Sukō, Thiên hoàng Sushun, Thiên hoàng Sutoku, Thiên hoàng Suzaku, Thiên hoàng Taishō, Thiên hoàng Takakura, Thiên hoàng Tenji, Thiên hoàng Tenmu, Thiên hoàng Toba, Thiên hoàng Tsuchimikado, Thiên hoàng Uda, Thiên hoàng Yōmei, Thiên hoàng Yōzei, Thiên hoàng Yūryaku, 1011, 1016, 1036, 1045, 1068, 1073, 1086, 1087, 1107, 1123, 1142, 1155, 1158, 1165, 1168, 1180, 1183, 1185, 1198, 1210, 1221, 1232, 1242, 1246, 1260, 1274, 1287, 1298, 130, 1301, 1308, 131, 1318, 1331, 1333, 1336, 1339, 1348, 1351, 1352, 1368, 1371, 1382, 1383, 1392, 1412, 1428, 1464, 1500, 1526, 1557, 157 TCN, 158 TCN, 1586, 1611, 1629, 1643, 1654, 1655, 1663, 1687, 1709, 1735, 1747, 1762, 1771, 1779, 1780, 1817, 1846, 1867, 191, 1912, 192, 1926, 1989, 200, 201, 214 TCN, 215 TCN, 269, 270, 29 TCN, 290 TCN, 291 TCN, 30 TCN, 310, 313, 392 TCN, 393 TCN, 399, 400, 405, 406, 410, 411, 453, 456, 475 TCN, 476 TCN, 479, 480, 484, 485, 487, 488, 498, 506, 507, 531, 535, 539, 571, 572, 585, 587, 592, 628, 629, 641, 642, 645, 654, 655, 661, 672, 686, 697, 70, 707, 71, 715, 724, 749, 758, 764, 770, 781, 806, 809, 823, 833, 850, 858, 876, 884, 887, 897, 930, 946, 967, 969, 97 TCN, 98 TCN, 984, 986.