24 quan hệ: Alexander Dubček, Áo, Đông Âu, Bất bạo động, Hệ thống xã hội chủ nghĩa, Mùa xuân Praha, Ngày Sinh viên Quốc tế, Praha, Tây Đức, Tháng mười hai, Tiếng Séc, Tiếng Slovak, Tiệp Khắc, Václav Havel, 10 tháng 12, 16 tháng 11, 17 tháng 11, 19 tháng 11, 1989, 20 tháng 11, 27 tháng 11, 28 tháng 11, 28 tháng 12, 29 tháng 12.
Alexander Dubček
Alexander Dubček (27 tháng 11 năm 1921 – 7 tháng 11 năm 1992) là một chính trị gia người Slovak và trong một thời gian ngắn là lãnh đạo Tiệp Khắc (1968-1969), nổi tiếng về nỗ lực cải cách chế độ Cộng sản (Mùa xuân Praha).
Mới!!: Cách mạng Nhung và Alexander Dubček · Xem thêm »
Áo
Áo (Österreich), tên chính thức là Cộng hòa Áo (Republik Österreich), là một cộng hòa liên bang và quốc gia không giáp biển với hơn 8,7 triệu người dân tại Trung Âu.
Mới!!: Cách mạng Nhung và Áo · Xem thêm »
Đông Âu
Phân chia trước năm 1989 giữa "Tây" (màu xám) và "Khối Đông" (màu cam) chồng lên biên giới hiện thời: Nga (màu cam xẫm), các quốc gia khác xưa kia thuộc Liên Xô (màu cam trung bình), các thành viên của Khối Warszawa (màu cam lợt), và những chính thể cựu cộng sản khác không liên kết với Moskva (màu cam lợt nhất). Đông Âu hoặc Khối Đông Âu là một khái niệm chính trị xã hội chủ yếu bị ảnh hưởng bởi Chiến tranh lạnh -là yếu tố chính tạo ra biên giới của nó.
Mới!!: Cách mạng Nhung và Đông Âu · Xem thêm »
Bất bạo động
Bất bạo động là một triết lý hoặc chiến lược nhằm biến đổi xã hội mà không dùng đến bạo lực.
Mới!!: Cách mạng Nhung và Bất bạo động · Xem thêm »
Hệ thống xã hội chủ nghĩa
Hệ thống xã hội chủ nghĩa là thể chế chính trị chưa xuất hiện trên thực tế, song nó được các nước có đảng cộng sản giữ quyền lãnh đạo tuyên bố sẽ đưa đất nước mình theo con đường xã hội chủ nghĩa.
Mới!!: Cách mạng Nhung và Hệ thống xã hội chủ nghĩa · Xem thêm »
Mùa xuân Praha
Mùa xuân Praha (Pražské jaro, Pražská jar) là một giai đoạn phi Xô Viết (tự do hóa) nền chính trị tại Tiệp Khắc trong thời kỳ nước này chịu ảnh hưởng từ Liên bang Xô viết sau cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ hai.
Mới!!: Cách mạng Nhung và Mùa xuân Praha · Xem thêm »
Ngày Sinh viên Quốc tế
Ngày Sinh viên Quốc tế được tổ chức hàng năm vào ngày 17 tháng 11.
Mới!!: Cách mạng Nhung và Ngày Sinh viên Quốc tế · Xem thêm »
Praha
Nhà thờ Tyns nhìn từ phía Đông Praha (Praha, Prag) là thành phố lớn nhất và là thủ đô của Tiệp Khắc từ năm 1918 và của Cộng hòa Séc từ năm 1993.
Mới!!: Cách mạng Nhung và Praha · Xem thêm »
Tây Đức
Tây Đức (Westdeutschland) là tên thường dùng để chỉ Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland) trong thời kỳ từ khi được thành lập vào tháng 5 năm 1949 đến khi Tái Thống nhất nước Đức vào ngày 3 tháng 10 năm 1990.
Mới!!: Cách mạng Nhung và Tây Đức · Xem thêm »
Tháng mười hai
Tháng mười hai là tháng thứ mười hai theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Mới!!: Cách mạng Nhung và Tháng mười hai · Xem thêm »
Tiếng Séc
Tiếng Séc (čeština) là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak, Ba Lan, Pomeran (đã bị mai một) và Serb Lugic.
Mới!!: Cách mạng Nhung và Tiếng Séc · Xem thêm »
Tiếng Slovak
Tiếng Slovak (tiếng Slovak: Slovenčina, phát âm: x-lô-ven-trin-na hay slovenský jazyk, phát âm: x-lô-ven-xki ia-dik) là ngôn ngữ trong nhóm ngôn ngữ Tây-Slav thuộc hệ Ấn-Âu (cùng nhóm với tiếng Séc, tiếng Ba Lan và Tiếng Serbia-Croatia).
Mới!!: Cách mạng Nhung và Tiếng Slovak · Xem thêm »
Tiệp Khắc
Tiệp Khắc (tiếng Séc: Československo, tiếng Slovak: Česko-Slovensko/trước 1990 Československo, tiếng Đức: Tschechoslowakei), còn gọi tắt là Tiệp (nhất là trong khẩu ngữ), là một nhà nước có chủ quyền tại Trung Âu tồn tại từ tháng 10 năm 1918, khi nó tuyên bố độc lập khỏi Đế quốc Áo-Hung, cho tới năm 1992.
Mới!!: Cách mạng Nhung và Tiệp Khắc · Xem thêm »
Václav Havel
Václav Havel, GCB, CC (IPA:; 5 tháng 10 năm 1936 – 18 tháng 12 năm 2011) là nhà văn, triết gia, người bất đồng chính kiến, nhà viết kịch và chính khách người Séc.
Mới!!: Cách mạng Nhung và Václav Havel · Xem thêm »
10 tháng 12
Ngày 10 tháng 12 là ngày thứ 344 (345 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Cách mạng Nhung và 10 tháng 12 · Xem thêm »
16 tháng 11
Ngày 16 tháng 11 là ngày thứ 320 (321 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Cách mạng Nhung và 16 tháng 11 · Xem thêm »
17 tháng 11
Ngày 17 tháng 11 là ngày thứ 321 (322 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Cách mạng Nhung và 17 tháng 11 · Xem thêm »
19 tháng 11
Ngày 19 tháng 11 là ngày thứ 323 (324 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Cách mạng Nhung và 19 tháng 11 · Xem thêm »
1989
Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Mới!!: Cách mạng Nhung và 1989 · Xem thêm »
20 tháng 11
Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ 324 trong mỗi năm thường (thứ 325 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Cách mạng Nhung và 20 tháng 11 · Xem thêm »
27 tháng 11
Ngày 27 tháng 11 là ngày thứ 331 (332 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Cách mạng Nhung và 27 tháng 11 · Xem thêm »
28 tháng 11
Ngày 28 tháng 11 là ngày thứ 332 (333 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Cách mạng Nhung và 28 tháng 11 · Xem thêm »
28 tháng 12
Ngày 28 tháng 12 là ngày thứ 362 (363 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Cách mạng Nhung và 28 tháng 12 · Xem thêm »
29 tháng 12
Ngày 29 tháng 12 là ngày thứ 363 (364 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Cách mạng Nhung và 29 tháng 12 · Xem thêm »