Mục lục
8 quan hệ: Động vật, Động vật bò sát, Động vật có dây sống, Bộ Cá sấu, Cá sấu, Chi Cá sấu, 1768, 1851.
- Họ Cá sấu
- Động vật bò sát Caribe
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật bò sát
Động vật bò sát (danh pháp khoa học: Reptilia) là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).
Xem Cá sấu México và Động vật bò sát
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Cá sấu México và Động vật có dây sống
Bộ Cá sấu
Bộ Cá sấu là một bộ thuộc lớp Mặt thằn lằn (Sauropsida) hay theo các phân loại truyền thống thì thuộc lớp Bò sát (Reptilia), xuất hiện từ khoảng 84 triệu năm trước, vào cuối kỷ Phấn trắng (Cretaceous, tầng Champagne).
Xem Cá sấu México và Bộ Cá sấu
Cá sấu
Cá sấu là các loài thuộc họ Crocodylidae (đôi khi được phân loại như là phân họ Crocodylinae).
Chi Cá sấu
Chi Cá sấu, tên khoa học Crocodylus, là một chi trong họ Cá sấu Crocodylidae.
Xem Cá sấu México và Chi Cá sấu
1768
Năm 1768 (số La Mã: MDCCLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
1851
1851 (số La Mã: MDCCCLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem thêm
Họ Cá sấu
- Cá sấu Cuba
- Cá sấu México
- Cá sấu New Guinea
- Cá sấu Orinoco
- Cá sấu Philippines
- Cá sấu Trung Mỹ
- Cá sấu Xiêm
- Cá sấu lùn
- Cá sấu mũi dài
- Cá sấu mũi hẹp
- Cá sấu nước mặn
- Cá sấu sông Nin
- Cá sấu sa mạc
- Cá sấu tấn công
- Cá sấu đầm lầy
- Chi Cá sấu
- Crocodylus anthropophagus
- Crocodylus raninus
- Crocodylus thorbjarnarsoni
- Họ Cá sấu
Động vật bò sát Caribe
- Alsophis rijgersmaei
- Alsophis sanctonum
- Ameiva ameiva
- Ameiva erythrocephala
- Ameiva exsul
- Ameiva polops
- Bachia heteropa
- Cá sấu Cuba
- Cá sấu México
- Cá sấu Trung Mỹ
- Cá sấu đeo kính
- Chelonoidis carbonaria
- Cnemidophorus arubensis
- Cnemidophorus murinus
- Cnemidophorus ruthveni
- Cyclura
- Hemidactylus mabouia
- Iguana delicatissima
- Lepidochelys kempii
- Liotyphlops albirostris
- Spondylurus anegadae
- Spondylurus caicosae
- Spondylurus culebrae
- Spondylurus fulgidus
- Spondylurus macleani
- Spondylurus magnacruzae
- Spondylurus martinae
- Spondylurus monae
- Spondylurus monitae
- Spondylurus nitidus
- Spondylurus powelli
- Spondylurus semitaeniatus
- Spondylurus sloanii
- Spondylurus spilonotus
- Spondylurus turksae
- Tetracheilostoma bilineatum
- Tropidophis celiae
- Tropidophis hendersoni
- Tropidophis morenoi
- Tropidophis xanthogaster
- Trăn anaconda xanh
Còn được gọi là Crocodylus moreletii.