Mục lục
8 quan hệ: Cà vạt, Inch, Khuy măng sét, Nơ bướm, Quần áo may sẵn, Sợi bông, Tiếng Pháp, Tuxedo.
Cà vạt
Chiếc cà vạt in họa tiết Cà vạt (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp cravate /kravat/), còn được gọi là ca-ra-vát, là trang phục phụ trợ gồm một miếng vải dài, thường được làm bằng lụa, được thắt dưới cổ áo với hai đầu để nằm dọc xuống ngực áo, đầu có bản to để ra phía trước, che đi hàng nút áo.
Xem Com lê và Cà vạt
Inch
Inch (tiếng Việt đọc như "in-sơ"), số nhiều là inches; ký hiệu hoặc viết tắt là in, đôi khi là ″ - dấu phẩy trên kép là tên của một đơn vị chiều dài trong một số hệ thống đo lường khác nhau, bao gồm Hệ đo lường Anh và Hệ đo lường Mỹ.
Xem Com lê và Inch
Khuy măng sét
Một cặp khuy măng sét ''măng-sét'' đã được đính vào tay áo Cufflink photographed by Paolo Monti. Fondazione BEIC Khuy măng sét hoặc măng-sét (gốc tiếng pháp: manchette) tạm gọi là một loại ốc vít trang trí, được dùng để giữ cố định cổ tay áo sơ mi không có khuy chỉ có hai cái lỗ khuyết.
Nơ bướm
Chiếc nơ đeo trên cổ người đàn ông Nơ bướm hoặc gọi nơ (theo gốc tiếng Pháp: Nœud) là một dãy ruy băng bằng vải, quấn quanh vòng cổ tạo thành một hình giống cánh bướm.
Quần áo may sẵn
Quần jeans, một mặt hàng may sẵn phổ biến Quần áo may sẵn là những quần áo được may theo những kích cỡ nhất định rồi bán trên thị trường.
Sợi bông
Bông đã sẵn sàng để thu hoạch Sợi bông hay sợi côt-tông là loại sợi mềm và đều sợi, mọc quấn quanh hạt của cây bông vải, một dạng cây bụi bản địa của các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới tại châu Mỹ, Ấn Độ, và châu Phi.
Tiếng Pháp
Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).
Tuxedo
Bộ xì-mốc-king đi kèm cùng với giày đen Tuxedo (US) hay dinner jacket (UK), còn được phiên âm Việt là xì-mốc-king theo tiếng Pháp smoking; một từ được dùng ở hầu hết các nước Âu Châu, bắt nguòn từ tiếng Anh smoking jacket, là một loại trang phục cho nam giới, với mẫu màu đen truyền thống.
Xem Com lê và Tuxedo
Còn được gọi là Comple (trang phục).