Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Chữ Quốc ngữ và Chữ cái

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Chữ Quốc ngữ và Chữ cái

Chữ Quốc ngữ vs. Chữ cái

chữ La - tinh, bên phải là chữ Quốc ngữ. Chữ Quốc ngữ là hệ chữ viết chính thức trên thực tế (De facto) hiện nay của tiếng Việt. Một chữ cái là một đơn vị của hệ thống viết theo bảng chữ cái, như bảng chữ cái Hy Lạp và các bảng chữ cái phát sinh từ nó.

Những điểm tương đồng giữa Chữ Quốc ngữ và Chữ cái

Chữ Quốc ngữ và Chữ cái có 25 điểm chung (trong Unionpedia): A, Đ, B, Bảng chữ cái Hy Lạp, C, D, E, G, H, Hệ chữ viết Latinh, I, K, L, M, N, O, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y.

A

Các dạng chữ A khác nhau A, a (/a/ trong tiếng Việt, /êi/ trong tiếng Anh) là chữ đầu tiên trong bảng chữ cái Latinh.

A và Chữ Quốc ngữ · A và Chữ cái · Xem thêm »

Đ

Đ, đ là chữ thứ bảy trong bảng chữ cái tiếng Việt, một chữ chỉ được dùng trong một vài ngôn ngữ sử dụng bảng chữ cái Latinh.

Chữ Quốc ngữ và Đ · Chữ cái và Đ · Xem thêm »

B

B, b (/bê/, /bờ/ trong tiếng việt, /bi/ trong tiếng Anh) là chữ thứ hai trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ tư trong chữ cái tiếng Việt.

B và Chữ Quốc ngữ · B và Chữ cái · Xem thêm »

Bảng chữ cái Hy Lạp

Bảng chữ cái Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp: "Ελληνικό αλφάβητο" - Elleniká alphábeto) là hệ thống 24 ký tự được dùng để viết tiếng Hy Lạp từ cuối thế kỷ thứ IX trước Công nguyên hoặc đầu thế kỷ thứ VIII trước Công nguyên.

Bảng chữ cái Hy Lạp và Chữ Quốc ngữ · Bảng chữ cái Hy Lạp và Chữ cái · Xem thêm »

C

C, c (/xê/, /cờ/ trong tiếng Việt; /xi/ trong tiếng Anh) là chữ thứ ba trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ năm trong chữ cái tiếng Việt.

C và Chữ Quốc ngữ · C và Chữ cái · Xem thêm »

D

D, d (/dê/, /dờ/ trong tiếng Việt; /đi/ trong tiếng Anh) là chữ thứ tư trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ sáu trong chữ cái tiếng Việt.

Chữ Quốc ngữ và D · Chữ cái và D · Xem thêm »

E

E, e (phát âm là /e/ trong tiếng Việt; /i:/ trong tiếng Anh) là chữ thứ năm trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ tám trong Bảng chữ cái tiếng Việt, nó đến từ chữ epsilon của tiếng Hy Lạp.

Chữ Quốc ngữ và E · Chữ cái và E · Xem thêm »

G

G, g (/giê/, /gờ/ trong tiếng Việt; /gi/ trong tiếng Anh) là chữ cái thứ bảy trong phần các chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 10 trong bảng chữ cái tiếng Việt.

Chữ Quốc ngữ và G · Chữ cái và G · Xem thêm »

H

H, h là chữ thứ tám trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 11 trong chữ cái tiếng Việt.

Chữ Quốc ngữ và H · Chữ cái và H · Xem thêm »

Hệ chữ viết Latinh

Bảng chữ cái Latinh (tiếng Latinh: Abecedarium Latinum) là hệ thống chữ viết dùng bảng chữ cái được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới hiện nay.

Chữ Quốc ngữ và Hệ chữ viết Latinh · Chữ cái và Hệ chữ viết Latinh · Xem thêm »

I

I, i là chữ thứ chín trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 12 trong chữ cái tiếng Việt, đến từ chữ iôta của tiếng Hy Lạp và được dùng cho âm /i/.

Chữ Quốc ngữ và I · Chữ cái và I · Xem thêm »

K

K, k là chữ thứ 11 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 13 trong chữ cái tiếng Việt, có gốc từ chữ kappa thuộc tiếng Hy Lạp, phát triển từ chữ Kap của tiếng Xê-mit và có nghĩa là "bàn tay mở".

Chữ Quốc ngữ và K · Chữ cái và K · Xem thêm »

L

L, l là chữ thứ 12 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 14 trong chữ cái tiếng Việt, nó bắt đầu từ chữ lamed của tiếng Xê-mit, dùng cho âm /l/.

Chữ Quốc ngữ và L · Chữ cái và L · Xem thêm »

M

M, m là chữ thứ 13 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 15 trong chữ cái tiếng Việt.

Chữ Quốc ngữ và M · Chữ cái và M · Xem thêm »

N

N, n là chữ thứ 14 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 16 trong chữ cái tiếng Việt.

Chữ Quốc ngữ và N · Chữ cái và N · Xem thêm »

O

O, o là chữ thứ 15 trong phần nhiều chữ cái dựa trên tiéng Latin và là chữ thứ 17 trong chữ cái tiếng Việt.

Chữ Quốc ngữ và O · Chữ cái và O · Xem thêm »

P

P, p là chữ thứ 16 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 20 trong chữ cái tiếng Việt.

Chữ Quốc ngữ và P · Chữ cái và P · Xem thêm »

Q

Q, q là chữ thứ 17 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 21 trong chữ cái tiếng Việt.

Chữ Quốc ngữ và Q · Chữ cái và Q · Xem thêm »

R

R, r là chữ thứ 18 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 22 trong chữ cái tiếng Việt.

Chữ Quốc ngữ và R · Chữ cái và R · Xem thêm »

S

S, s là chữ thứ 19 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 23 trong chữ cái tiếng Việt.

Chữ Quốc ngữ và S · Chữ cái và S · Xem thêm »

T

Hallo   Mirë   ታዲያስ   مرحبا   مَرْحَبًا   Салам   سلام   নমস্কার    Zdravo  Здравей   Здрасти   Bok  Ahoj   Hej   Hallo  Hello   Saluton   Tere  سلام    درود بر تو   درود بر شما    Bula  Terve   Bonjour   Salut  Hallo   Γεια σου   Aloha  שלום   नमस्ते   Sziasztok   Szia   Halo  Hai            Dia dhaoibh   Dia dhuit  Salve   Ciao   こんにちは  ನಮಸ್ಕಾರ   ជំរាបសួរ   안녕하세요   안녕   ສະບາຍດີ   Salvete   Salve  Sveiki    Hallau   Sveiki  Добар ден   Selamat tengahari Selamat petang   Ħelow   你好   Kia ora   Hei   ନମସ୍କାର   Cześć   Hej  Oi   Alo   Salut  Здравствуйте   Привет    Haló  Здраво   侬好   Ahoj  Hola   Grüss Gott   Hujambo  Hej   Hallá   Hoi  Grüezi mitenand   Grüezi   வனக்கம்    నమస్కారం   สวัสดีค่ะ    สวัสดีครับ  Merhaba   Xin chào    Womenjeka  שלום T, t là chữ thứ 20 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 24 trong chữ cái tiếng Việt.

Chữ Quốc ngữ và T · Chữ cái và T · Xem thêm »

U

U, u là chữ thứ 21 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 25 trong chữ cái tiếng Việt.

Chữ Quốc ngữ và U · Chữ cái và U · Xem thêm »

V

V, v là chữ thứ 22 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 27 trong chữ cái tiếng Việt.

Chữ Quốc ngữ và V · Chữ cái và V · Xem thêm »

X

X, x là chữ cái thứ 24 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 28 trong chữ cái tiếng Việt.

Chữ Quốc ngữ và X · Chữ cái và X · Xem thêm »

Y

Y, y là chữ cái thứ 25 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 29 trong chữ cái tiếng Việt.

Chữ Quốc ngữ và Y · Chữ cái và Y · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Chữ Quốc ngữ và Chữ cái

Chữ Quốc ngữ có 149 mối quan hệ, trong khi Chữ cái có 50. Khi họ có chung 25, chỉ số Jaccard là 12.56% = 25 / (149 + 50).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Chữ Quốc ngữ và Chữ cái. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: