Những điểm tương đồng giữa Chữ cái và Hệ chữ viết Latinh
Chữ cái và Hệ chữ viết Latinh có 25 điểm chung (trong Unionpedia): A, B, Bảng chữ cái, Bảng chữ cái Hy Lạp, Bảng chữ cái Kirin, C, D, E, F, G, H, I, K, L, M, N, O, P, Q, R, S, T, X, Y, Z.
A
Các dạng chữ A khác nhau A, a (/a/ trong tiếng Việt, /êi/ trong tiếng Anh) là chữ đầu tiên trong bảng chữ cái Latinh.
A và Chữ cái · A và Hệ chữ viết Latinh ·
B
B, b (/bê/, /bờ/ trong tiếng việt, /bi/ trong tiếng Anh) là chữ thứ hai trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ tư trong chữ cái tiếng Việt.
B và Chữ cái · B và Hệ chữ viết Latinh ·
Bảng chữ cái
Canadian Syllabic và Latin '''Chữ tượng hình+chữ tượng thanh âm tiết:''' Chỉ dùng chữ tượng hình, Dùng cả chữ tượng hình và tượng thanh âm tiết, Dùng chữ tượng thanh âm tiết đặc trưng + một số ít chữ tượng hình, Dùng chữ tượng thanh âm tiết đặc trưng 250px Bảng chữ cái là một tập hợp các chữ cái - những ký hiệu viết cơ bản hoặc tự vị một trong số chúng thường đại diện cho một hoặc nhiều âm vị trong ngôn ngữ nói, hoặc trong hiện tại hoặc ở quá khứ.
Bảng chữ cái và Chữ cái · Bảng chữ cái và Hệ chữ viết Latinh ·
Bảng chữ cái Hy Lạp
Bảng chữ cái Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp: "Ελληνικό αλφάβητο" - Elleniká alphábeto) là hệ thống 24 ký tự được dùng để viết tiếng Hy Lạp từ cuối thế kỷ thứ IX trước Công nguyên hoặc đầu thế kỷ thứ VIII trước Công nguyên.
Bảng chữ cái Hy Lạp và Chữ cái · Bảng chữ cái Hy Lạp và Hệ chữ viết Latinh ·
Bảng chữ cái Kirin
Bảng chữ cái Kirin là bảng chữ cái được sử dụng cho nhiều ngôn ngữ ở miền Đông Âu, Bắc và Trung Á. Nó dựa trên bảng chữ cái Kirin cổ từng được phát triển tại Trường Văn học Preslav ở Đế quốc Bulgaria thứ nhất.
Bảng chữ cái Kirin và Chữ cái · Bảng chữ cái Kirin và Hệ chữ viết Latinh ·
C
C, c (/xê/, /cờ/ trong tiếng Việt; /xi/ trong tiếng Anh) là chữ thứ ba trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ năm trong chữ cái tiếng Việt.
C và Chữ cái · C và Hệ chữ viết Latinh ·
D
D, d (/dê/, /dờ/ trong tiếng Việt; /đi/ trong tiếng Anh) là chữ thứ tư trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ sáu trong chữ cái tiếng Việt.
Chữ cái và D · D và Hệ chữ viết Latinh ·
E
E, e (phát âm là /e/ trong tiếng Việt; /i:/ trong tiếng Anh) là chữ thứ năm trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ tám trong Bảng chữ cái tiếng Việt, nó đến từ chữ epsilon của tiếng Hy Lạp.
Chữ cái và E · E và Hệ chữ viết Latinh ·
F
F, f (/ép/ hay /ép phờ/) là chữ thứ sáu trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh nhưng không được sử dụng trong tiếng Việt vì Quốc Ngữ dùng chữ ghép "ph", tuy nhiên có một số người vẫn sử dụng chữ F để viết âm này.
Chữ cái và F · F và Hệ chữ viết Latinh ·
G
G, g (/giê/, /gờ/ trong tiếng Việt; /gi/ trong tiếng Anh) là chữ cái thứ bảy trong phần các chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 10 trong bảng chữ cái tiếng Việt.
Chữ cái và G · G và Hệ chữ viết Latinh ·
H
H, h là chữ thứ tám trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 11 trong chữ cái tiếng Việt.
Chữ cái và H · H và Hệ chữ viết Latinh ·
I
I, i là chữ thứ chín trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 12 trong chữ cái tiếng Việt, đến từ chữ iôta của tiếng Hy Lạp và được dùng cho âm /i/.
Chữ cái và I · Hệ chữ viết Latinh và I ·
K
K, k là chữ thứ 11 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 13 trong chữ cái tiếng Việt, có gốc từ chữ kappa thuộc tiếng Hy Lạp, phát triển từ chữ Kap của tiếng Xê-mit và có nghĩa là "bàn tay mở".
Chữ cái và K · Hệ chữ viết Latinh và K ·
L
L, l là chữ thứ 12 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 14 trong chữ cái tiếng Việt, nó bắt đầu từ chữ lamed của tiếng Xê-mit, dùng cho âm /l/.
Chữ cái và L · Hệ chữ viết Latinh và L ·
M
M, m là chữ thứ 13 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 15 trong chữ cái tiếng Việt.
Chữ cái và M · Hệ chữ viết Latinh và M ·
N
N, n là chữ thứ 14 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 16 trong chữ cái tiếng Việt.
Chữ cái và N · Hệ chữ viết Latinh và N ·
O
O, o là chữ thứ 15 trong phần nhiều chữ cái dựa trên tiéng Latin và là chữ thứ 17 trong chữ cái tiếng Việt.
Chữ cái và O · Hệ chữ viết Latinh và O ·
P
P, p là chữ thứ 16 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 20 trong chữ cái tiếng Việt.
Chữ cái và P · Hệ chữ viết Latinh và P ·
Q
Q, q là chữ thứ 17 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 21 trong chữ cái tiếng Việt.
Chữ cái và Q · Hệ chữ viết Latinh và Q ·
R
R, r là chữ thứ 18 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 22 trong chữ cái tiếng Việt.
Chữ cái và R · Hệ chữ viết Latinh và R ·
S
S, s là chữ thứ 19 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 23 trong chữ cái tiếng Việt.
Chữ cái và S · Hệ chữ viết Latinh và S ·
T
Hallo Mirë ታዲያስ مرحبا مَرْحَبًا Салам سلام নমস্কার Zdravo Здравей Здрасти Bok Ahoj Hej Hallo Hello Saluton Tere سلام درود بر تو درود بر شما Bula Terve Bonjour Salut Hallo Γεια σου Aloha שלום नमस्ते Sziasztok Szia Halo Hai Dia dhaoibh Dia dhuit Salve Ciao こんにちは ನಮಸ್ಕಾರ ជំរាបសួរ 안녕하세요 안녕 ສະບາຍດີ Salvete Salve Sveiki Hallau Sveiki Добар ден Selamat tengahari Selamat petang Ħelow 你好 Kia ora Hei ନମସ୍କାର Cześć Hej Oi Alo Salut Здравствуйте Привет Haló Здраво 侬好 Ahoj Hola Grüss Gott Hujambo Hej Hallá Hoi Grüezi mitenand Grüezi வனக்கம் నమస్కారం สวัสดีค่ะ สวัสดีครับ Merhaba Xin chào Womenjeka שלום T, t là chữ thứ 20 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 24 trong chữ cái tiếng Việt.
Chữ cái và T · Hệ chữ viết Latinh và T ·
X
X, x là chữ cái thứ 24 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 28 trong chữ cái tiếng Việt.
Chữ cái và X · Hệ chữ viết Latinh và X ·
Y
Y, y là chữ cái thứ 25 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 29 trong chữ cái tiếng Việt.
Chữ cái và Y · Hệ chữ viết Latinh và Y ·
Z
Z, z là chữ cái thứ 26 và cuối cùng trong phần nhiều bảng chữ cái dựa trên hệ chữ Latinh.
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Chữ cái và Hệ chữ viết Latinh
- Những gì họ có trong Chữ cái và Hệ chữ viết Latinh chung
- Những điểm tương đồng giữa Chữ cái và Hệ chữ viết Latinh
So sánh giữa Chữ cái và Hệ chữ viết Latinh
Chữ cái có 50 mối quan hệ, trong khi Hệ chữ viết Latinh có 62. Khi họ có chung 25, chỉ số Jaccard là 22.32% = 25 / (50 + 62).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Chữ cái và Hệ chữ viết Latinh. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: