Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Chứng thực khóa công khai

Mục lục Chứng thực khóa công khai

Trong mật mã học, chứng thực khóa công khai (còn gọi là chứng thực số / chứng thực điện tử) là một chứng thực sử dụng chữ ký số để gắn một khóa công khai với một thực thể (cá nhân, máy chủ hoặc công ty...). Một chứng thực khóa công khai tiêu biểu thường bao gồm khóa công khai và các thông tin (tên, địa chỉ...) về thực thể sở hữu khóa đó.

14 quan hệ: Cá nhân, Công ty, Chữ ký số, Hạ tầng khóa công khai, ITU-T, Máy chủ, Mạng lưới tín nhiệm, Mật mã hóa khóa công khai, Mật mã học, Nhà cung cấp chứng thực số, Transport Layer Security, URL, X.509, Xác thực.

Cá nhân

Cá nhân (hay nhân vị, ngôi vị, bản vị) (tiếng Anh: person) là một sinh vật (cơ thể sống), ví dụ như con người, có các năng lực và thuộc tính tạo thành nhân vị tính (personhood).

Mới!!: Chứng thực khóa công khai và Cá nhân · Xem thêm »

Công ty

Công ty (chữ Hán: 公司) là một trong những phát minh thể chế quan trọng nhất của loài người.

Mới!!: Chứng thực khóa công khai và Công ty · Xem thêm »

Chữ ký số

Chữ ký số là một tập con của chữ ký điện t. Có thể dùng định nghĩa về chữ ký điện tử cho chữ ký số: Chữ ký số khóa công khai (hay hạ tầng khóa công khai) là mô hình sử dụng các kỹ thuật mật mã để gắn với mỗi người sử dụng một cặp khóa công khai - bí mật và qua đó có thể ký các văn bản điện tử cũng như trao đổi các thông tin mật.

Mới!!: Chứng thực khóa công khai và Chữ ký số · Xem thêm »

Hạ tầng khóa công khai

Trong mật mã học, hạ tầng khóa công khai (public key infrastructure, viết tắt PKI) là một cơ chế để cho một bên thứ 3 (thường là nhà cung cấp chứng thực số) cung cấp và xác thực định danh các bên tham gia vào quá trình trao đổi thông tin.

Mới!!: Chứng thực khóa công khai và Hạ tầng khóa công khai · Xem thêm »

ITU-T

ITU-T là cụm từ viết tắt của International Telecommunication Union - Telecommunication Standardization Sector là lĩnh vực Tiêu chuẩn viễn thông - thuộc Tổ chức Viễn thông quốc tế.

Mới!!: Chứng thực khóa công khai và ITU-T · Xem thêm »

Máy chủ

Một số máy chủ của Wikimedia Máy chủ, máy phục vụ hay hệ thống cuối (tiếng Anh: server computer, end system) là một máy tính được nối mạng, có IP tĩnh, có năng lực xử lý cao và trên máy đó người ta cài đặt các phần mềm để phục vụ cho các máy tính khác (máy trạm) truy cập để yêu cầu cung cấp các dịch vụ và tài nguyên.

Mới!!: Chứng thực khóa công khai và Máy chủ · Xem thêm »

Mạng lưới tín nhiệm

Trong mật mã học, mạng lưới tín nhiệm là một mô hình dùng trong các hệ thống PGP, GnuPG, và các hệ thống dựa trên OpenPGP để thiết lập tính xác thực của mối liên hệ giữa khóa công khai và người sử dụng.

Mới!!: Chứng thực khóa công khai và Mạng lưới tín nhiệm · Xem thêm »

Mật mã hóa khóa công khai

Chọn một số ngẫu nhiên lớn để sinh cặp kkhóa. Dùng khoá công khai để mã hóa, nhưng dùng khoá bí mật để giải mã. Dùng khoá bí mật để ký một thông báo;dùng khoá công khai để xác minh chữ ký. Tổ hợp khoá bí mật mình với khoá công khai của người khác tạo ra khoá dùng chung chỉ hai người biết. Mật mã hóa khóa công khai là một dạng mật mã hóa cho phép người sử dụng trao đổi các thông tin mật mà không cần phải trao đổi các khóa chung bí mật trước đó.

Mới!!: Chứng thực khóa công khai và Mật mã hóa khóa công khai · Xem thêm »

Mật mã học

Đại chiến thế giới II, thực hiện mã hóa để bảo vệ các thông tin nhạy cảm. Mật mã học là một lĩnh vực liên quan với các kỹ thuật ngôn ngữ và toán học để đảm bảo an toàn thông tin, cụ thể là trong thông tin liên lạc.

Mới!!: Chứng thực khóa công khai và Mật mã học · Xem thêm »

Nhà cung cấp chứng thực số

Trong mật mã học, nhà cung cấp chứng thực số (tiếng Anh: certificate authority, viết tắt: CA) là thực thể phát hành các chứng thực khóa công khai cho người dùng.

Mới!!: Chứng thực khóa công khai và Nhà cung cấp chứng thực số · Xem thêm »

Transport Layer Security

TLS (Transport Layer Security: "Bảo mật tầng truyền tải"), cùng với SSL (Secure Sockets Layer: "Tầng ổ bảo mật") dẫn trước, là các giao thức mật mã nhằm mục đích bảo mật sự vận chuyển trên Internet.

Mới!!: Chứng thực khóa công khai và Transport Layer Security · Xem thêm »

URL

Hình ảnh URL URL, viết tắt của Uniform Resource Locator (Định vị Tài nguyên thống nhất), được dùng để tham chiếu tới tài nguyên trên Internet.

Mới!!: Chứng thực khóa công khai và URL · Xem thêm »

X.509

X.509 là một đề nghị của ITU (International Telecommunication Union) định nghĩa một framework về chứng thực (certificate).

Mới!!: Chứng thực khóa công khai và X.509 · Xem thêm »

Xác thực

Xác thực (authentication, αυθεντικός.

Mới!!: Chứng thực khóa công khai và Xác thực · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Chứng thực khóa công cộng, Chứng thực điện tử.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »