Những điểm tương đồng giữa Chính sách thị thực của Úc và România
Chính sách thị thực của Úc và România có 18 điểm chung (trong Unionpedia): Afghanistan, Ai Cập, Úc, Áo, Đức, Bulgaria, Croatia, Gruzia, Hoa Kỳ, Hungary, Iraq, Israel, Libya, Moldova, Nga, Serbia, Thổ Nhĩ Kỳ, Ukraina.
Afghanistan
Cộng hòa Hồi giáo Afghanistan (phiên âm tiếng Việt: Áp-ga-ni-xtan; tiếng Pashto: د افغانستان اسلامي جمهوریت Da Afġānistān Islāmī jomhoriyat; tiếng Dari: جمهوری اسلامی افغانستان jomhoriye-e Eslāmī-ye Afġānistān; Hán-Việt: "A Phú Hãn") là một quốc gia nằm giữa lục địa châu Á, có tên cũ là Nhà nước Hồi giáo Afghanistan (د افغانستان اسلامي دول Da Afghanistan Islami Dawlat).
Afghanistan và Chính sách thị thực của Úc · Afghanistan và România ·
Ai Cập
Ai Cập (مِصر, مَصر,http://masri.freehostia.com), tên chính thức là nước Cộng hòa Ả Rập Ai Cập, là một quốc gia liên lục địa có phần lớn lãnh thổ nằm tại Bắc Phi, cùng với bán đảo Sinai thuộc Tây Á. Ai Cập giáp Địa Trung Hải, có biên giới với Dải Gaza và Israel về phía đông bắc, giáp vịnh Aqaba về phía đông, biển Đỏ về phía đông và nam, Sudan về phía nam, và Libya về phía tây.
Ai Cập và Chính sách thị thực của Úc · Ai Cập và România ·
Úc
Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.
Úc và Chính sách thị thực của Úc · Úc và România ·
Áo
Áo (Österreich), tên chính thức là Cộng hòa Áo (Republik Österreich), là một cộng hòa liên bang và quốc gia không giáp biển với hơn 8,7 triệu người dân tại Trung Âu.
Áo và Chính sách thị thực của Úc · Áo và România ·
Đức
Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.
Chính sách thị thực của Úc và Đức · România và Đức ·
Bulgaria
Bulgaria (tiếng Bulgaria: България, Balgariya, Tiếng Việt: Bun-ga-ri), tên chính thức là Cộng hòa Bulgaria (Република България, Republika Balgariya) là một quốc gia nằm tại khu vực đông nam châu Âu.
Bulgaria và Chính sách thị thực của Úc · Bulgaria và România ·
Croatia
Croatia (Hrvatska, phiên âm Tiếng Việt: Cờ-rô-ây-chi-a), tên chính thức Cộng hoà Croatia (tiếng Croatia: Republika Hrvatska), là một quốc gia ở Trung và Nam Âu bên bờ biển Adriatic.
Chính sách thị thực của Úc và Croatia · Croatia và România ·
Gruzia
Gruzia (საქართველო, chuyển tự Sakartvelo,, tiếng Việt đọc là Gru-di-a từ gốc tiếng Nga) hay Georgia là một quốc gia tại khu vực Kavkaz.
Chính sách thị thực của Úc và Gruzia · Gruzia và România ·
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Chính sách thị thực của Úc và Hoa Kỳ · Hoa Kỳ và România ·
Hungary
Hungary Phiên âm Hán-Việt là Hung Gia Lợi.
Chính sách thị thực của Úc và Hungary · Hungary và România ·
Iraq
Cộng hoà Iraq (phát âm: I-rắc, tiếng Ả Rập: الجمهورية العراقية Al-Jumhuriyah Al-Iraqiyah, tiếng Kurd: عیراق Komara Iraqê) là một quốc gia ở miền Trung Đông, ở phía tây nam của châu Á. Nước này giáp với Ả Rập Xê Út, Kuwait về phía nam, Thổ Nhĩ Kỳ về phía bắc, Syria về phía tây bắc, Jordan về phía tây, và Iran về phía đông.
Chính sách thị thực của Úc và Iraq · Iraq và România ·
Israel
Israel (phiên âm tiếng Việt: I-xra-en), tên chính thức là Nhà nước Israel (מְדִינַת יִשְׂרָאֵל; دولة إِسْرَائِيل), là một quốc gia tại Trung Đông, trên bờ đông nam của Địa Trung Hải và bờ bắc của biển Đỏ.
Chính sách thị thực của Úc và Israel · Israel và România ·
Libya
Libya (phiên âm tiếng Việt: Li-bi; ليبيا Lībiyā) là một quốc gia tại Bắc Phi và giáp với Địa Trung Hải ở phía bắc, Ai Cập ở phía đông, Sudan ở phía đông nam, Tchad và Niger ở phía nam, Algérie và Tunisia ở phía tây.
Chính sách thị thực của Úc và Libya · Libya và România ·
Moldova
Moldova, tên chính thức Cộng hoà Moldova (Republica Moldova) là một quốc gia nằm kín trong lục địa ở Đông Âu, giữa România ở phía tây và Ukraina ở phía bắc, đông và nam.
Chính sách thị thực của Úc và Moldova · Moldova và România ·
Nga
Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.
Chính sách thị thực của Úc và Nga · Nga và România ·
Serbia
Serbia - tên chính thức là Cộng hòa Serbia (phiên âm: Xéc-bi-a, tiếng Serbia: Република Србија - Republika Srbija) - là một quốc gia không giáp biển thuộc khu vực đông nam châu Âu.
Chính sách thị thực của Úc và Serbia · România và Serbia ·
Thổ Nhĩ Kỳ
Thổ Nhĩ Kỳ (Türkiye), tên chính thức là nước Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ (Türkiye Cumhuriyeti), là một quốc gia xuyên lục địa, phần lớn nằm tại Tây Á và một phần nằm tại Đông Nam Âu.
Chính sách thị thực của Úc và Thổ Nhĩ Kỳ · România và Thổ Nhĩ Kỳ ·
Ukraina
Ukraina (tiếng Ukraina: Україна, tiếng Anh: Ukraine, chuyển tự Latinh: Ukrayina) là một quốc gia thuộc khu vực Đông Âu.
Chính sách thị thực của Úc và Ukraina · România và Ukraina ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Chính sách thị thực của Úc và România
- Những gì họ có trong Chính sách thị thực của Úc và România chung
- Những điểm tương đồng giữa Chính sách thị thực của Úc và România
So sánh giữa Chính sách thị thực của Úc và România
Chính sách thị thực của Úc có 208 mối quan hệ, trong khi România có 268. Khi họ có chung 18, chỉ số Jaccard là 3.78% = 18 / (208 + 268).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Chính sách thị thực của Úc và România. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: