Những điểm tương đồng giữa Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Tần Thủy Hoàng
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Tần Thủy Hoàng có 34 điểm chung (trong Unionpedia): Đại vương Gia, Chiến Quốc, Hàm Dương, Hàn (nước), Hạng Vũ, Hạng Yên, Hoàng Hà, Hung Nô, Kinh Kha, Lao Ái, Lã Bất Vi, Lý Tư, Liêu Đông, Mông Điềm, Ngô Quảng, Ngụy (nước), Nhà Chu, Nhà Tần, Sở (nước), Sơn Đông, Tần (nước), Tần Nhị Thế, Tần Tử Anh, Tề (nước), Tề vương Kiến, Thiểm Tây, Trần Thắng, Triệu (nước), Triệu Cao, Triệu Cơ, ..., Triệu U Mục vương, Vương Tiễn, Yên (nước), Yên vương Hỉ. Mở rộng chỉ mục (4 hơn) »
Đại vương Gia
Triệu vương Gia (chữ Hán: 趙王嘉, trị vì: 227 TCN - 222 TCN), hay Đại vương Gia (代王嘉), tên thật là Triệu Gia (趙嘉), là vị vua thứ 11 và là vua cuối cùng của nước Triệu - chư hầu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Đại vương Gia · Tần Thủy Hoàng và Đại vương Gia ·
Chiến Quốc
Bản đồ thời Chiến Quốc. Bản đồ thời chiến quốc năm 260 TCN. Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.
Chiến Quốc và Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần · Chiến Quốc và Tần Thủy Hoàng ·
Hàm Dương
Hàm Dương (tiếng Trung: 咸陽市, Hán-Việt: Hàm Dương thị) là một địa cấp thị của tỉnh Thiểm Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Hàm Dương · Hàm Dương và Tần Thủy Hoàng ·
Hàn (nước)
Hàn quốc(triện thư, 220 TCN) Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Hàn (nước) · Hàn (nước) và Tần Thủy Hoàng ·
Hạng Vũ
Hạng Tịch (chữ Hán: 項籍; 232 TCN - 202 TCN), biểu tự là Vũ (羽), nên còn gọi là Hạng Vũ (項羽), hoặc Tây Sở Bá Vương (西楚霸王), là một nhà chính trị, một tướng quân nổi tiếng, người có công trong việc lật đổ nhà Tần và tranh chấp thiên hạ với Hán Cao Tổ Lưu Bang đầu thời nhà Hán.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Hạng Vũ · Hạng Vũ và Tần Thủy Hoàng ·
Hạng Yên
Hạng Yên (chữ Hán: 项燕), là tướng nước Sở thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Hạng Yên · Hạng Yên và Tần Thủy Hoàng ·
Hoàng Hà
Tượng mẫu Hoàng Hà tại Lan Châu Hoàng Hà (tiếng Hán: 黃河; pinyin: Huáng Hé; Wade-Giles: Hwang-ho, nghĩa là "sông màu vàng"), là con sông dài thứ 3 châu Á xếp sau sông Trường Giang (Dương Tử) và sông Yenisei, với chiều dài 5.464 km sông Hoàng Hà xếp thứ 6 thế giới về chiều dài.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Hoàng Hà · Hoàng Hà và Tần Thủy Hoàng ·
Hung Nô
Người Hung Nô (tiếng Trung: 匈奴), là các bộ lạc du cư ở khu vực Trung Á, nói chung sinh sống ở khu vực thuộc Mông Cổ ngày nay.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Hung Nô · Hung Nô và Tần Thủy Hoàng ·
Kinh Kha
Kinh Kha hành thích hụt Tần Thuỷ Hoàng Kinh Kha (tiếng Trung Quốc: 荊軻; bính âm: Jīng Kē; Wade-Giles: Ching K'o) là môn khách của Thái tử Đan nước Yên và là người rất nổi tiếng vì đã ám sát bất thành Tần Thuỷ Hoàng (cai trị từ 221 TCN đến 210 TCN).
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Kinh Kha · Kinh Kha và Tần Thủy Hoàng ·
Lao Ái
Lao Ái hay còn gọi là Giao Ái (chữ Hán: 嫪毐; ?-238 TCN) là một viên quan (Hoạn quan giả) trong điều đình nước Tần thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Lao Ái · Lao Ái và Tần Thủy Hoàng ·
Lã Bất Vi
Lã Bất Vi (chữ Hán: 吕不韦; 292-235 TCN) là tướng quốc nước Tần thời Chiến Quốc.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Lã Bất Vi · Lã Bất Vi và Tần Thủy Hoàng ·
Lý Tư
Lý Tư (李斯, 280 TCN - 208 TCN) là nhà chính trị Trung Quốc cổ đại, làm đến chức thừa tướng dưới đời Tần Thủy Hoàng và Tần Nhị Thế.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Lý Tư · Lý Tư và Tần Thủy Hoàng ·
Liêu Đông
Liêu Đông quận (遼東郡) cùng bán đảo Triều Tiên Liêu Đông dùng để chỉ khu vực ở phía đông của Liêu Hà, nay thuộc vùng phía đông và phía nam của tỉnh Liêu Ninh cùng khu vực phía đông nam của tỉnh Cát Lâm.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Liêu Đông · Liêu Đông và Tần Thủy Hoàng ·
Mông Điềm
Mông Điềm (chữ Hán:蒙恬, ?-210 TCN) là tướng nhà Tần trong lịch sử Trung Quốc.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Mông Điềm · Mông Điềm và Tần Thủy Hoàng ·
Ngô Quảng
Ngô Quảng (?-208 TCN) là thủ lĩnh khởi nghĩa nông dân cuối thời nhà Tần trong lịch sử Trung Quốc.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Ngô Quảng · Ngô Quảng và Tần Thủy Hoàng ·
Ngụy (nước)
Ngụy quốc(triện thư, 220 TCN) Ngụy quốc (Phồn thể: 魏國; Giản thể: 魏国) là một quốc gia chư hầu trong thời kỳ Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Ngụy (nước) · Ngụy (nước) và Tần Thủy Hoàng ·
Nhà Chu
Nhà Chu là triều đại phong kiến trong lịch sử Trung Quốc, triều đại này nối tiếp sau nhà Thương và trước nhà Tần ở Trung Quốc.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Nhà Chu · Nhà Chu và Tần Thủy Hoàng ·
Nhà Tần
Nhà Tần 秦朝 (221 TCN - 206 TCN) là triều đại kế tục nhà Chu và trước nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Nhà Tần · Nhà Tần và Tần Thủy Hoàng ·
Sở (nước)
Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Sở (nước) · Sở (nước) và Tần Thủy Hoàng ·
Sơn Đông
Sơn Đông là một tỉnh ven biển phía đông Trung Quốc.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Sơn Đông · Sơn Đông và Tần Thủy Hoàng ·
Tần (nước)
Tần (tiếng Trung Quốc: 秦; PinYin: Qin, Wade-Giles: Qin hoặc Ch'in) (778 TCN-221 TCN) là một nước chư hầu thời Xuân Thu và Chiến Quốc ở Trung Quốc.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Tần (nước) · Tần (nước) và Tần Thủy Hoàng ·
Tần Nhị Thế
Tần Nhị Thế (chữ Hán: 秦二世; 230 TCN - 207 TCN), hay Nhị Thế Hoàng đế (二世皇帝), tên thật là Doanh Hồ Hợi (嬴胡亥), là vị Hoàng đế thứ hai của nhà Tần trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ 210 TCN đến 207 TCN.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Tần Nhị Thế · Tần Nhị Thế và Tần Thủy Hoàng ·
Tần Tử Anh
Doanh Tử Anh (chữ Hán: 嬴子嬰, bính âm: yíng zi yīng; ? - 206 TCN), hay Tần vương Tử Anh (秦王子嬰), là vị hoàng đế thứ ba và cũng là vua cuối cùng của nhà Tần trong lịch sử Trung Quốc, đôi khi ông cũng được gọi là Tam Thế Hoàng Đế (三世皇帝) hoặc Tần Tam Thế Đế (秦三世帝).
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Tần Tử Anh · Tần Thủy Hoàng và Tần Tử Anh ·
Tề (nước)
Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Tề (nước) · Tần Thủy Hoàng và Tề (nước) ·
Tề vương Kiến
Tề vương Kiến (chữ Hán: 齊王建, trị vì: 264 TCN – 221 TCN), tên thật là Điền Kiến (田建), là vị vua thứ tám và là vua cuối cùng nước Điền Tề - chư hầu nhà Chu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Tề vương Kiến · Tần Thủy Hoàng và Tề vương Kiến ·
Thiểm Tây
Thiểm Tây là một tỉnh của Trung Quốc, về mặt chính thức được phân thuộc vùng Tây Bắc.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Thiểm Tây · Thiểm Tây và Tần Thủy Hoàng ·
Trần Thắng
Trần Thắng (陳勝; ? - 208 TCN) là thủ lĩnh đầu tiên đứng lên khởi nghĩa chống lại nhà Tần, người khởi đầu cho phong trào lật đổ nhà Tần trong lịch sử Trung Quốc.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Trần Thắng · Trần Thắng và Tần Thủy Hoàng ·
Triệu (nước)
Triệu quốc (Phồn thể: 趙國, Giản thể: 赵国) là một quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Triệu (nước) · Triệu (nước) và Tần Thủy Hoàng ·
Triệu Cao
Triệu Cao (chữ Hán: 赵高, ? - 207 TCN) là một hoạn quan, thừa tướng, nhân vật chính trị trứ danh của triều đại nhà Tần, người có ảnh hưởng chính trị rất lớn trong suốt giai đoạn nhà Tần.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Triệu Cao · Triệu Cao và Tần Thủy Hoàng ·
Triệu Cơ
Triệu Cơ (chữ Hán: 趙姬, bính âm: zhào ji), cũng gọi Lã Bất Vi cơ (呂不韋姬), Tử Sở phu nhân (子楚夫人) hay Đế Thái hậu (帝太后), là một nhân vật cuối thời Chiến Quốc, được biết đến là mẹ của Tần Thủy Hoàng, vị Hoàng đế đầu tiên của Trung Quốc.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Triệu Cơ · Triệu Cơ và Tần Thủy Hoàng ·
Triệu U Mục vương
Triệu U Mục vương (chữ Hán: 赵幽缪王, trị vì 236 TCN - 228 TCN), tên thật là Triệu Thiên (赵遷), là vị vua thứ 10 của nước Triệu - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Triệu U Mục vương · Triệu U Mục vương và Tần Thủy Hoàng ·
Vương Tiễn
Vương Tiễn (王翦), (304 TCN-214 TCN), là đại danh tướng nước Tần cuối thời Chiến Quốc, có công đánh dẹp các nước chư hầu ở Sơn Đông giúp Tần Thuỷ Hoàng thống nhất Trung Quốc, lập ra nhà Tần.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Vương Tiễn · Tần Thủy Hoàng và Vương Tiễn ·
Yên (nước)
Yên quốc (Phồn thể: 燕國; Giản thể: 燕国) là một quốc gia chư hầu ở phía bắc của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, tồn tại từ thời kỳ đầu của Tây Chu qua Xuân Thu tới Chiến Quốc.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Yên (nước) · Tần Thủy Hoàng và Yên (nước) ·
Yên vương Hỉ
Yên vương Hỉ (chữ Hán: 燕王喜; trị vì: 254 TCN-222 TCNSử ký, Yên Thiệu công thế giaPhương Thi Danh, sách đã dẫn, tr 45), tên thật là Cơ Hỉ, là vị vua thứ 44 hoặc 45 và là vị vua cuối cùng của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Yên vương Hỉ · Tần Thủy Hoàng và Yên vương Hỉ ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Tần Thủy Hoàng
- Những gì họ có trong Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Tần Thủy Hoàng chung
- Những điểm tương đồng giữa Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Tần Thủy Hoàng
So sánh giữa Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Tần Thủy Hoàng
Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần có 64 mối quan hệ, trong khi Tần Thủy Hoàng có 225. Khi họ có chung 34, chỉ số Jaccard là 11.76% = 34 / (64 + 225).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Chiến tranh thống nhất Trung Hoa của Tần và Tần Thủy Hoàng. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: