Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Chiến tranh Hán-Sở và Hán Cao Tổ

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Chiến tranh Hán-Sở và Hán Cao Tổ

Chiến tranh Hán-Sở vs. Hán Cao Tổ

Chiến tranh Hán-Sở (Hán Sở tranh hùng, 楚汉战争 Sở Hán chiến tranh, 楚漢相爭/争 Sở Hán tương tranh hay 楚漢春秋 Sở Hán Xuân Thu, 206–202 TCN) là thời kỳ sau thời đại nhà Tần ở Trung Hoa. Hán Cao Tổ (chữ Hán: 漢高祖; 256 TCN – 1 tháng 6 năm 195 TCN), là vị hoàng đế khai quốc của triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Những điểm tương đồng giữa Chiến tranh Hán-Sở và Hán Cao Tổ

Chiến tranh Hán-Sở và Hán Cao Tổ có 39 điểm chung (trong Unionpedia): Anh Bố, Đổng Ế, Điền Vinh, Bành Việt, Chiến Quốc, Chương Hàm, Giang Tô, Hàn (nước), Hàn Tín, Hạ Hầu Anh, Hạng Lương, Hạng Vũ, Hoàng Hà, Lã hậu, Ngụy (nước), Ngụy Báo, Nhà Hán, Nhà Tần, Phàn Khoái, Phạm Tăng, Quan Trung, Quân sự, Sở (nước), Sở Nghĩa Đế, Sử ký Tư Mã Thiên, Tên gọi Trung Quốc, Tạng Đồ, Tần (nước), Tần Thủy Hoàng, Tề (nước), ..., Tiêu Hà, Trần Bình, Trần Thắng, Triệu (nước), Trương Lương, Trương Nhĩ, Tư Mã Hân, Yên (nước), 206 TCN. Mở rộng chỉ mục (9 hơn) »

Anh Bố

Anh Bố (chữ Hán: 英布; ?-195 TCN), hay còn gọi là Kình Bố, là vua chư hầu thời Hán Sở và đầu thời nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Anh Bố và Chiến tranh Hán-Sở · Anh Bố và Hán Cao Tổ · Xem thêm »

Đổng Ế

Đổng Ế (chữ Hán: 董翳; ?-203 TCNSử ký, Hạng Vũ bản kỷ) là tướng nhà Tần và vua chư hầu thời Hán Sở trong lịch sử Trung Quốc.

Chiến tranh Hán-Sở và Đổng Ế · Hán Cao Tổ và Đổng Ế · Xem thêm »

Điền Vinh

Điền Vinh (chữ Hán: 田榮, ? – 205 TCN) là một vị vua chư hầu cuối thời nhà Tần, đầu thời Hán Sở trong lịch sử Trung Quốc.

Chiến tranh Hán-Sở và Điền Vinh · Hán Cao Tổ và Điền Vinh · Xem thêm »

Bành Việt

Bành Việt (chữ Hán: 彭越; ? - 197 TCN) là công thần khai quốc nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Bành Việt và Chiến tranh Hán-Sở · Bành Việt và Hán Cao Tổ · Xem thêm »

Chiến Quốc

Bản đồ thời Chiến Quốc. Bản đồ thời chiến quốc năm 260 TCN. Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.

Chiến Quốc và Chiến tranh Hán-Sở · Chiến Quốc và Hán Cao Tổ · Xem thêm »

Chương Hàm

Chương Hàm (章邯, ? – 205 TCN) là tướng cuối thời nhà Tần, đầu thời Hán Sở trong lịch sử Trung Quốc.

Chiến tranh Hán-Sở và Chương Hàm · Chương Hàm và Hán Cao Tổ · Xem thêm »

Giang Tô

Giang Tô (江苏) là một tỉnh ven biển ở phía đông Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Chiến tranh Hán-Sở và Giang Tô · Giang Tô và Hán Cao Tổ · Xem thêm »

Hàn (nước)

Hàn quốc(triện thư, 220 TCN) Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.

Chiến tranh Hán-Sở và Hàn (nước) · Hán Cao Tổ và Hàn (nước) · Xem thêm »

Hàn Tín

Hàn Tín (229 TCN – 196 TCN), còn gọi là Hoài Âm hầu (淮陰候), là một danh tướng bách chiến bách thắng, thiên hạ vô địch, được Hán Cao Tổ Lưu Bang ca ngợi là "Nắm trong tay trăm vạn quân đã đánh là thắng, tiến công là nhất định lấy thì ta không bằng Hoài Âm Hầu." thời Hán Sở tranh hùng.

Chiến tranh Hán-Sở và Hàn Tín · Hán Cao Tổ và Hàn Tín · Xem thêm »

Hạ Hầu Anh

Hạ Hầu Anh (chữ Hán: 夏侯嬰, ? - 172 TCN) là công thần khai quốc nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, người huyện Bái (nay thuộc tỉnh An Huy, Trung Quốc).

Chiến tranh Hán-Sở và Hạ Hầu Anh · Hán Cao Tổ và Hạ Hầu Anh · Xem thêm »

Hạng Lương

Hạng Lương (?-208 TCN) là tướng khởi nghĩa chống nhà Tần trong lịch sử Trung Quốc.

Chiến tranh Hán-Sở và Hạng Lương · Hán Cao Tổ và Hạng Lương · Xem thêm »

Hạng Vũ

Hạng Tịch (chữ Hán: 項籍; 232 TCN - 202 TCN), biểu tự là Vũ (羽), nên còn gọi là Hạng Vũ (項羽), hoặc Tây Sở Bá Vương (西楚霸王), là một nhà chính trị, một tướng quân nổi tiếng, người có công trong việc lật đổ nhà Tần và tranh chấp thiên hạ với Hán Cao Tổ Lưu Bang đầu thời nhà Hán.

Chiến tranh Hán-Sở và Hạng Vũ · Hán Cao Tổ và Hạng Vũ · Xem thêm »

Hoàng Hà

Tượng mẫu Hoàng Hà tại Lan Châu Hoàng Hà (tiếng Hán: 黃河; pinyin: Huáng Hé; Wade-Giles: Hwang-ho, nghĩa là "sông màu vàng"), là con sông dài thứ 3 châu Á xếp sau sông Trường Giang (Dương Tử) và sông Yenisei, với chiều dài 5.464 km sông Hoàng Hà xếp thứ 6 thế giới về chiều dài.

Chiến tranh Hán-Sở và Hoàng Hà · Hán Cao Tổ và Hoàng Hà · Xem thêm »

Lã hậu

Lã hậu (chữ Hán: 呂后, 241 TCN – 180 TCN), phiên âm khác là Lữ hậu, sử gia hay thường gọi Lã thái hậu (呂太后) hay Hán Cao hậu (汉高后), là vị Hoàng hậu dưới triều Hán Cao Tổ Lưu Bang, hoàng đế sáng lập nên triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Chiến tranh Hán-Sở và Lã hậu · Hán Cao Tổ và Lã hậu · Xem thêm »

Ngụy (nước)

Ngụy quốc(triện thư, 220 TCN) Ngụy quốc (Phồn thể: 魏國; Giản thể: 魏国) là một quốc gia chư hầu trong thời kỳ Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Chiến tranh Hán-Sở và Ngụy (nước) · Hán Cao Tổ và Ngụy (nước) · Xem thêm »

Ngụy Báo

Ngụy Báo (chữ Hán: 魏豹; ? – 204 TCN) là vua chư hầu thời Hán Sở trong lịch sử Trung Quốc.

Chiến tranh Hán-Sở và Ngụy Báo · Hán Cao Tổ và Ngụy Báo · Xem thêm »

Nhà Hán

Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).

Chiến tranh Hán-Sở và Nhà Hán · Hán Cao Tổ và Nhà Hán · Xem thêm »

Nhà Tần

Nhà Tần 秦朝 (221 TCN - 206 TCN) là triều đại kế tục nhà Chu và trước nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Chiến tranh Hán-Sở và Nhà Tần · Hán Cao Tổ và Nhà Tần · Xem thêm »

Phàn Khoái

Phàn Khoái (chữ Hán: 樊哙, bính âm: Fán Kuài; ?-189 TCN) là công thần khai quốc nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Chiến tranh Hán-Sở và Phàn Khoái · Hán Cao Tổ và Phàn Khoái · Xem thêm »

Phạm Tăng

Phạm Tăng (chữ Hán: 范增; 277 – 204 TCN) là tướng nhà Tây Sở trong lịch sử Trung Quốc, người thôn Cư Sào (quận Cư Sào, thị Sào Hồ, tỉnh An Huy), hạt Hoài Dương, nay thuộc An Huy, Trung Quốc.

Chiến tranh Hán-Sở và Phạm Tăng · Hán Cao Tổ và Phạm Tăng · Xem thêm »

Quan Trung

Vị Hà. Quan Trung, bình nguyên Quan Trung (关中平原) hay bình nguyên Vị Hà (渭河平原), là một khu vực lịch sử của Trung Quốc tương ứng với thung lũng hạ du của Vị Hà.

Chiến tranh Hán-Sở và Quan Trung · Hán Cao Tổ và Quan Trung · Xem thêm »

Quân sự

Quân sự theo nghĩa rộng: là lĩnh vực hoạt động đặc biệt của xã hội liên quan đến đấu tranh vũ trang, chiến tranh và quân đội hay các lực lượng vũ trang.

Chiến tranh Hán-Sở và Quân sự · Hán Cao Tổ và Quân sự · Xem thêm »

Sở (nước)

Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.

Chiến tranh Hán-Sở và Sở (nước) · Hán Cao Tổ và Sở (nước) · Xem thêm »

Sở Nghĩa Đế

Sở Nghĩa Đế (chữ Hán: 楚義帝; ?-206 TCN), cũng còn gọi là Sở (Hậu) Hoài vương, tên thật là Hùng Tâm (熊心), là vua nước Sở cuối thời Tần trong lịch sử Trung Quốc.

Chiến tranh Hán-Sở và Sở Nghĩa Đế · Hán Cao Tổ và Sở Nghĩa Đế · Xem thêm »

Sử ký Tư Mã Thiên

Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.

Chiến tranh Hán-Sở và Sử ký Tư Mã Thiên · Hán Cao Tổ và Sử ký Tư Mã Thiên · Xem thêm »

Tên gọi Trung Quốc

Trong suốt quá trình lịch sử phát triển của mình, Trung Quốc có rất nhiều tên gọi khác nhau, kể cả xuất phát từ bên trong lẫn bên ngoài lãnh thổ của nó, và mỗi tên gọi đều có nguồn gốc riêng, có thể rõ ràng hoặc không, và có thể có những cách dùng khác nhau, trong những văn cảnh, thời điểm khác nhau.

Chiến tranh Hán-Sở và Tên gọi Trung Quốc · Hán Cao Tổ và Tên gọi Trung Quốc · Xem thêm »

Tạng Đồ

Tạng Đồ (chữ Hán: 臧荼), hay còn gọi là Tang Đồ, là vua chư hầu thời Hán Sở trong lịch sử Trung Quốc.

Chiến tranh Hán-Sở và Tạng Đồ · Hán Cao Tổ và Tạng Đồ · Xem thêm »

Tần (nước)

Tần (tiếng Trung Quốc: 秦; PinYin: Qin, Wade-Giles: Qin hoặc Ch'in) (778 TCN-221 TCN) là một nước chư hầu thời Xuân Thu và Chiến Quốc ở Trung Quốc.

Chiến tranh Hán-Sở và Tần (nước) · Hán Cao Tổ và Tần (nước) · Xem thêm »

Tần Thủy Hoàng

Tần Thủy Hoàng (tiếng Hán: 秦始皇)(tháng 1 hoặc tháng 12, 259 TCN – 10 tháng 9, 210 TCN) Wood, Frances.

Chiến tranh Hán-Sở và Tần Thủy Hoàng · Hán Cao Tổ và Tần Thủy Hoàng · Xem thêm »

Tề (nước)

Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.

Chiến tranh Hán-Sở và Tề (nước) · Hán Cao Tổ và Tề (nước) · Xem thêm »

Tiêu Hà

Tiêu Hà (chữ Hán: 蕭何; ? - 193 TCN) là một Thừa tướng nổi tiếng của nhà Hán, có công rất lớn giúp Hán Cao Tổ Lưu Bang xây dựng sự nghiệp trong thời kỳ Hán Sở tranh hùng. Công lao của Tiêu Hà cùng với Trương Lương và Hàn Tín khiến người đời xếp ông cùng Trương Lương và Hàn Tín thành bộ 3 giúp nhà Hán, gọi là Hán sơ Tam kiệt (汉初三杰). Hậu thế có câu "Phi Tam kiệt tất vô Hán thất" (nghĩa là không có tam kiệt trợ giúp thì không có triều Hán) để tỏ rõ tầm quan trọng của bộ 3 này. Ông cũng là người có công giúp Hàn Tín đến với Lưu Bang nhưng đồng thời cũng có phần nào trách nhiệm trong cái chết của Hàn Tín, việc này đã trở thành một ngạn ngữ của Trung Quốc "Thành dã Tiêu Hà, bại dã Tiêu Hà" (成也蕭何,敗也蕭何).

Chiến tranh Hán-Sở và Tiêu Hà · Hán Cao Tổ và Tiêu Hà · Xem thêm »

Trần Bình

Trần Bình (? - 178 TCN), nguyên quán ở làng Hội Dũ, huyện Hương Vũ, là nhân vật chính trị thời Hán Sở và Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, từng giữ chức thừa tướng triều Hán.

Chiến tranh Hán-Sở và Trần Bình · Hán Cao Tổ và Trần Bình · Xem thêm »

Trần Thắng

Trần Thắng (陳勝; ? - 208 TCN) là thủ lĩnh đầu tiên đứng lên khởi nghĩa chống lại nhà Tần, người khởi đầu cho phong trào lật đổ nhà Tần trong lịch sử Trung Quốc.

Chiến tranh Hán-Sở và Trần Thắng · Hán Cao Tổ và Trần Thắng · Xem thêm »

Triệu (nước)

Triệu quốc (Phồn thể: 趙國, Giản thể: 赵国) là một quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Chiến tranh Hán-Sở và Triệu (nước) · Hán Cao Tổ và Triệu (nước) · Xem thêm »

Trương Lương

Trương Lương (chữ Hán: 張良; 266 TCN hoặc 254 TCN - 188 TCN), biểu tự Tử Phòng (子房), là danh thần khai quốc nổi tiếng thời nhà Hán. Ông cùng với Hàn Tín, Tiêu Hà được người đời xưng tụng là Hán sơ Tam kiệt (漢初三傑), đóng vai trò quan trọng giúp Lưu Bang đánh đổ nhà Tần và thắng Hạng Vũ trong chiến tranh Hán Sở sáng lập ra nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc. Ông thường được xếp vào hàng ngũ 10 đại quân sư kiệt xuất nhất lịch sử phong kiến Trung Quốc, đứng thứ 3 sau Tôn Vũ, Tôn Tẫn và đứng trên các bậc quân sư kiệt xuất khác như Gia Cát Lượng, Lưu Bá Ôn. Vì thế, hậu nhân hay gọi ông là Mưu Thánh (謀聖).

Chiến tranh Hán-Sở và Trương Lương · Hán Cao Tổ và Trương Lương · Xem thêm »

Trương Nhĩ

Trương Nhĩ (chữ Hán: 張耳; ?-202 TCN) là tướng nước Triệu và vua chư hầu thời Hán Sở trong lịch sử Trung Quốc, xuất thân từ Đại Lương (nước Nguỵ).

Chiến tranh Hán-Sở và Trương Nhĩ · Hán Cao Tổ và Trương Nhĩ · Xem thêm »

Tư Mã Hân

Tư Mã Hân (?-203 TCN) là tướng nhà Tần và vua chư hầu thời Hán Sở trong lịch sử Trung Quốc.

Chiến tranh Hán-Sở và Tư Mã Hân · Hán Cao Tổ và Tư Mã Hân · Xem thêm »

Yên (nước)

Yên quốc (Phồn thể: 燕國; Giản thể: 燕国) là một quốc gia chư hầu ở phía bắc của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, tồn tại từ thời kỳ đầu của Tây Chu qua Xuân Thu tới Chiến Quốc.

Chiến tranh Hán-Sở và Yên (nước) · Hán Cao Tổ và Yên (nước) · Xem thêm »

206 TCN

Năm 206 TCN là một năm trong lịch Julius.

206 TCN và Chiến tranh Hán-Sở · 206 TCN và Hán Cao Tổ · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Chiến tranh Hán-Sở và Hán Cao Tổ

Chiến tranh Hán-Sở có 56 mối quan hệ, trong khi Hán Cao Tổ có 137. Khi họ có chung 39, chỉ số Jaccard là 20.21% = 39 / (56 + 137).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Chiến tranh Hán-Sở và Hán Cao Tổ. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập:

Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »