Những điểm tương đồng giữa Chiến tranh và Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh và Chiến tranh thế giới thứ nhất có 49 điểm chung (trong Unionpedia): Anh, Đế quốc Đức, Đế quốc Nga, Đế quốc Ottoman, Đức Quốc Xã, Ý, Ba Lan, Bỉ, Châu Âu, Chính trị, Chiến lược, Chiến thắng kiểu Pyrros, Chiến thuật, Chiến tranh Bảy Năm, Chiến tranh Kế vị Áo, Chiến tranh Kế vị Tây Ban Nha, Chiến tranh Nga-Nhật, Chiến tranh thế giới thứ hai, Erich Ludendorff, Erich von Falkenhayn, Ferdinand Foch, Friedrich II của Phổ, Hà Lan, Hải chiến, Hoa Kỳ, Hoàng đế, Hungary, Hy Lạp, Khí cầu, Kinh tế, ..., Liên Xô, Máy bay, Napoléon Bonaparte, Nga, Nguyên soái, Phổ (quốc gia), Sa hoàng, Serbia, Sultan, Tàu ngầm, Thế kỷ 20, Thiết giáp hạm, Trận sông Marne lần thứ hai, Trận sông Marne lần thứ nhất, Trận Somme (1916), Trận Verdun, Trung Đông, Văn hóa, Xe tăng. Mở rộng chỉ mục (19 hơn) »
Anh
Anh (England) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.
Anh và Chiến tranh · Anh và Chiến tranh thế giới thứ nhất ·
Đế quốc Đức
Hohenzollern. Bản đồ Đế quốc Đức thumb Các thuộc địa Đế quốc Đức Đế quốc Đức (Đức ngữ: Deutsches Reich) hay Đế chế thứ hai hay Đệ nhị Đế chế (Zweites Reich) được tuyên bố thiết lập vào ngày 18 tháng 1 năm 1871 sau khi thống nhất nước Đức và vài tháng sau đó chấm dứt Chiến tranh Pháp-Phổ.
Chiến tranh và Đế quốc Đức · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Đế quốc Đức ·
Đế quốc Nga
Không có mô tả.
Chiến tranh và Đế quốc Nga · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Đế quốc Nga ·
Đế quốc Ottoman
Đế quốc Ottoman hay Đế quốc Osman (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: دولتِ عَليه عُثمانيه Devlet-i Âliye-i Osmâniyye, dịch nghĩa "Nhà nước Ottoman Tối cao"; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ hiện đại: Osmanlı İmparatorluğu), cũng thỉnh thoảng được gọi là Đế quốc Thổ Nhĩ Kỳ, là một quốc hiệu Thổ Nhĩ Kỳ đã tồn tại từ năm 1299 đến 1923.
Chiến tranh và Đế quốc Ottoman · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Đế quốc Ottoman ·
Đức Quốc Xã
Đức Quốc Xã, còn gọi là Đệ Tam Đế chế hay Đế chế Thứ ba (Drittes Reich), là nước Đức trong thời kỳ 1933-1945 đặt dưới một chế độ độc tài chịu sự kiểm soát của Adolf Hitler và Đảng Quốc xã (NSDAP).
Chiến tranh và Đức Quốc Xã · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Đức Quốc Xã ·
Ý
Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.
Ý và Chiến tranh · Ý và Chiến tranh thế giới thứ nhất ·
Ba Lan
Ba Lan (tiếng Ba Lan: Polska), tên chính thức là Cộng hòa Ba Lan (tiếng Ba Lan: Rzeczpospolita Polska), là một quốc gia ở Trung Âu, tiếp giáp với các nước Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic; diện tích 312.685 km², dân số 38,56 triệu gần như thuần chủng người Ba Lan, đa phần (95%) theo đạo Công giáo Rôma được truyền bá vào đây khi nhà nước Ba Lan đầu tiên hình thành vào thế kỷ thứ X. Lãnh thổ Ba Lan trong lịch sử có nhiều thay đổi, biên giới hiện nay có từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai theo Thoả thuận Yalta.
Ba Lan và Chiến tranh · Ba Lan và Chiến tranh thế giới thứ nhất ·
Bỉ
Bỉ, tên chính thức là Vương quốc Bỉ, là một quốc gia có chủ quyền tại Tây Âu.
Bỉ và Chiến tranh · Bỉ và Chiến tranh thế giới thứ nhất ·
Châu Âu
Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.
Châu Âu và Chiến tranh · Châu Âu và Chiến tranh thế giới thứ nhất ·
Chính trị
Chính trị (tiếng Anhː Politics) là hoạt động trong lĩnh vực quan hệ giữa các giai cấp, cũng như các dân tộc và các quốc gia với vấn đề giành, giữ, tổ chức và sử dụng quyền lực Nhà nước; là sự tham gia của nhân dân vào công việc của Nhà nước và xã hội, là hoạt động chính trị thực tiễn của giai cấp, các đảng phái chính trị, các nhà nước nhằm tìm kiếm những khả năng thực hiện đường lối và những mục tiêu đã đề ra nhằm thỏa mãn lợi ích Từ khi xuất hiện, chính trị đã có ảnh hưởng to lớn tới quá trình tồn tại và phát triển của mỗi cộng đồng, mỗi quốc gia, dân tộc và toàn nhân loại.
Chính trị và Chiến tranh · Chính trị và Chiến tranh thế giới thứ nhất ·
Chiến lược
Chiến lược là một từ có nguồn gốc từ lĩnh vực quân sự, đó là phương cách để chiến thắng trong một cuộc chiến tranh.
Chiến lược và Chiến tranh · Chiến lược và Chiến tranh thế giới thứ nhất ·
Chiến thắng kiểu Pyrros
Pyrros của Hy Lạp cổ đại Chiến thắng kiểu Pyrros hay Chiến thắng kiểu Pyrrhic là một thành ngữ để chỉ một thắng lợi với những tổn thất có tính huỷ diệt ở phe chiến thắng; thuật ngữ này mang ý nghĩa thắng lợi đó cuối cùng cũng sẽ dẫn đến thất bại.
Chiến thắng kiểu Pyrros và Chiến tranh · Chiến thắng kiểu Pyrros và Chiến tranh thế giới thứ nhất ·
Chiến thuật
Chiến thuật là phương pháp sử dụng để đạt mục đích cụ thể.
Chiến thuật và Chiến tranh · Chiến thuật và Chiến tranh thế giới thứ nhất ·
Chiến tranh Bảy Năm
Chiến tranh Bảy Năm (1756–1763) là cuộc chiến xảy ra giữa hai liên quân gồm có Vương quốc Anh/Vương quốc Hannover (liên minh cá nhân), Vương quốc Phổ ở một phía và Pháp, Áo, Nga, Thụy Điển và Vương quốc Sachsen ở phía kia.
Chiến tranh và Chiến tranh Bảy Năm · Chiến tranh Bảy Năm và Chiến tranh thế giới thứ nhất ·
Chiến tranh Kế vị Áo
Chiến tranh Kế vị Áo (1740-1748) - còn được gọi là chiến tranh của vua George ở Bắc Mỹ.
Chiến tranh và Chiến tranh Kế vị Áo · Chiến tranh Kế vị Áo và Chiến tranh thế giới thứ nhất ·
Chiến tranh Kế vị Tây Ban Nha
Chiến tranh Kế vị Tây Ban Nha (1701–1714) là một cuộc xung đột chính trị quân sự ở châu Âu đầu thế kỉ XVIII, được kích nổ bởi cái chết của vị vua cuối cùng của vương triều Habsburg ở Tây Ban Nha, một người ốm yêu và không thể có con, Carlos II.
Chiến tranh và Chiến tranh Kế vị Tây Ban Nha · Chiến tranh Kế vị Tây Ban Nha và Chiến tranh thế giới thứ nhất ·
Chiến tranh Nga-Nhật
Chiến tranh Nga-Nhật (tiếng Nhật: 日露戦争 Nichi-Ro Sensō; tiếng Nga: Русско-японская война; tiếng Trung: 日俄戰爭 Rìézhànzhēng; 10 tháng 2 năm 1904 – 5 tháng 9 năm 1905) - được xem là "cuộc đại chiến đầu tiên của thế kỷ 20." - là một cuộc xung đột xảy ra giữa các nước đế quốc đối địch đầy tham vọng: Đế quốc Nga và Đế quốc Nhật Bản trong việc giành quyền kiểm soát Mãn Châu và Triều Tiên.
Chiến tranh và Chiến tranh Nga-Nhật · Chiến tranh Nga-Nhật và Chiến tranh thế giới thứ nhất ·
Chiến tranh thế giới thứ hai
Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.
Chiến tranh và Chiến tranh thế giới thứ hai · Chiến tranh thế giới thứ hai và Chiến tranh thế giới thứ nhất ·
Erich Ludendorff
Erich Friedrich Wilhelm Ludendorff (9 tháng 4 năm 1865 – 20 tháng 12 năm 1937) là một tướng lĩnh và chiến lược gia quân sự quan trọng của Đế quốc Đức.
Chiến tranh và Erich Ludendorff · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Erich Ludendorff ·
Erich von Falkenhayn
Erich von Falkenhayn Erich von Falkenhayn (11 tháng 9 năm 1861 - 8 tháng 4 năm 1922) là một trong các chỉ huy quan trọng của quân đội Đức thời Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Chiến tranh và Erich von Falkenhayn · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Erich von Falkenhayn ·
Ferdinand Foch
Ferdinand Foch, (2 tháng 10 năm 1851 – 20 tháng 3 năm 1929) là một quân nhân và nhà lý luận quân sự Pháp, đồng thời là người hùng quân sự của khối Đồng minh thời Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Chiến tranh và Ferdinand Foch · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Ferdinand Foch ·
Friedrich II của Phổ
Friedrich II (24 tháng 1 năm 1712 – 17 tháng 8 năm 1786) là vua nước Phổ, trị vì từ ngày 31 tháng 5 năm 1740 đến khi qua đời vào ngày 17 tháng 8 năm 1786.
Chiến tranh và Friedrich II của Phổ · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Friedrich II của Phổ ·
Hà Lan
Hà Lan hay Hòa Lan (Nederland) là một quốc gia tại Tây Âu.
Chiến tranh và Hà Lan · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Hà Lan ·
Hải chiến
Hải chiến Chesapeake giữa quân Anh và Pháp (5 tháng 9 năm 1781) Hải chiến là cuộc chiến diễn ra trên sông lớn, hồ, biển, đại dương và các hải đảo.
Chiến tranh và Hải chiến · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Hải chiến ·
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Chiến tranh và Hoa Kỳ · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Hoa Kỳ ·
Hoàng đế
Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.
Chiến tranh và Hoàng đế · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Hoàng đế ·
Hungary
Hungary Phiên âm Hán-Việt là Hung Gia Lợi.
Chiến tranh và Hungary · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Hungary ·
Hy Lạp
Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Ελλάδα Ellada hay Ελλάς Ellas), tên chính thức là Cộng hòa Hy Lạp (Ελληνική Δημοκρατία, Elliniki Dimokratia), là một quốc gia thuộc khu vực châu Âu, nằm phía nam bán đảo Balkan.
Chiến tranh và Hy Lạp · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Hy Lạp ·
Khí cầu
Một khí cầu khí nóng kết hợp khí cầu mặt trời đang đưa người du lịch Khí cầu là một túi đựng không khí nóng hay các chất khí trong trường hợp dùng khí hidro thì còn được gọi là khinh khí cầu, thường có khối lượng riêng nhỏ hơn không khí xung quanh và nhờ vào lực đẩy Ác-si-mét có thể bay lên cao trong khí quyển.
Chiến tranh và Khí cầu · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Khí cầu ·
Kinh tế
Kinh tế là tổng hòa các mối quan hệ tương tác lẫn nhau của con người và xã hội liên quan trực tiếp đến việc sản xuất, trao đổi, phân phối, tiêu dùng các loại sản phẩm hàng hóa và dịch vụ, nhằm thỏa mãn nhu cầu ngày càng cao của con người trong một xã hội với một nguồn lực có giới hạn.
Chiến tranh và Kinh tế · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Kinh tế ·
Liên Xô
Liên Xô, tên đầy đủ là Liên bang các nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết (r, viết tắt: СССР; Union of Soviet Socialist Republics, viết tắt: USSR) là một cựu quốc gia có lãnh thổ chiếm phần lớn châu Âu và châu Á, tồn tại từ 30 tháng 12 năm 1922 cho đến khi chính thức giải thể vào ngày 25 tháng 12 năm 1991.
Chiến tranh và Liên Xô · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Liên Xô ·
Máy bay
Máy bay Boeing 777 của Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam Máy bay, còn được gọi theo âm Hán-Việt là phi cơ (飛機) hay cách gọi dân dã là tàu bay, là phương tiện bay hiện đại, cao cấp, ngày nay đóng vai trò không thể thiếu trong kinh tế và đặc biệt trong quân sự.
Chiến tranh và Máy bay · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Máy bay ·
Napoléon Bonaparte
Cờ hiệu Đế chế của Napoléon I Napoléon Bonaparte (phiên âm: Na-pô-lê-ông Bôn-na-pác; tiếng Pháp: Napoléon Bonaparte napoleɔ̃ bɔnɑpaʁt, tiếng Ý: Napoleone Buonaparte; một số sách Việt còn ghi tên ông là Nã Phá Luân; 15 tháng 8 năm 1769 – 5 tháng 5 năm 1821) là một nhà quân sự và nhà chính trị tiêu biểu của Pháp trong và sau cuộc cách mạng Pháp cũng như các cuộc chiến tranh liên quan ở châu Âu.
Chiến tranh và Napoléon Bonaparte · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Napoléon Bonaparte ·
Nga
Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.
Chiến tranh và Nga · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Nga ·
Nguyên soái
Nguyên soái, tương đương (cao hơn) Thống chế, là danh xưng quân hàm sĩ quan cao cấp nhất trong quân đội của một số quốc gia, trên cả Thống tướng.
Chiến tranh và Nguyên soái · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Nguyên soái ·
Phổ (quốc gia)
Phổ (tiếng Đức: Preußen; tiếng Latinh: Borussia, Prutenia; tiếng Litva: Prūsija; tiếng Ba Lan: Prusy; tiếng Phổ cổ: Prūsa) là một quốc gia trong lịch sử cận đại phát sinh từ Brandenburg, một lãnh thổ trong suốt nhiều thế kỉ đã ảnh có hưởng lớn lên lịch sử nước Đức và châu Âu, đóng vai trò quan trọng trong lịch sử thế giới vào thời kỳ cận đại.
Chiến tranh và Phổ (quốc gia) · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Phổ (quốc gia) ·
Sa hoàng
Nikolai II, Sa hoàng cuối cùng của nước Nga Sa hoàng, còn gọi là Nga hoàng, là tước vị chính thức của các vua Nga từ năm 1547 đến năm 1721 và là tên gọi không chính thức của các hoàng đế Nga từ đó về sau.
Chiến tranh và Sa hoàng · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Sa hoàng ·
Serbia
Serbia - tên chính thức là Cộng hòa Serbia (phiên âm: Xéc-bi-a, tiếng Serbia: Република Србија - Republika Srbija) - là một quốc gia không giáp biển thuộc khu vực đông nam châu Âu.
Chiến tranh và Serbia · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Serbia ·
Sultan
Sultan Mehmed II của đế quốc Ottoman Sultan (tiếng Ả Rập: سلطان Sultān) là một tước hiệu chỉ định nhà vua được dùng ở các xứ nơi Hồi giáo là quốc giáo, và có nhiều ý nghĩa qua các đời.
Chiến tranh và Sultan · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Sultan ·
Tàu ngầm
Một chiếc tàu ngầm Typhoon 3 Tàu ngầm, còn gọi là tiềm thủy đĩnh, là một loại tàu đặc biệt hoạt động dưới nước.
Chiến tranh và Tàu ngầm · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Tàu ngầm ·
Thế kỷ 20
Thế kỷ 20 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1901 đến hết năm 2000, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.
Chiến tranh và Thế kỷ 20 · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Thế kỷ 20 ·
Thiết giáp hạm
Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.
Chiến tranh và Thiết giáp hạm · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Thiết giáp hạm ·
Trận sông Marne lần thứ hai
Trận sông Marne lần thứ hai, còn gọi là Cuộc Tổng tấn công Marne-ReimsRandal Gray, Kaiserschlacht 1918: The Final German Offensive, trang 6 hoặc là Trận chiến Reims (15 tháng 7 - 16 tháng 9 năm 1918) là một trận đánh lớn trong cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ nhất.
Chiến tranh và Trận sông Marne lần thứ hai · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Trận sông Marne lần thứ hai ·
Trận sông Marne lần thứ nhất
Trận sông Marne lần thứ nhất là trận đánh diễn ra giữa Đế quốc Đức và liên quân Anh - Pháp trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất từ ngày 5 tháng 9 cho đến ngày 12 tháng 9 năm 1914 tại sông Marne gần thủ đô Paris của Pháp.
Chiến tranh và Trận sông Marne lần thứ nhất · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Trận sông Marne lần thứ nhất ·
Trận Somme (1916)
Trận Somme diễn ra vào mùa hè và mùa thu năm 1916, là một trong những trận đánh lớn nhất của Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Chiến tranh và Trận Somme (1916) · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Trận Somme (1916) ·
Trận Verdun
Trận Verdun là một trận lớn chính của mặt trận phía Tây trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Chiến tranh và Trận Verdun · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Trận Verdun ·
Trung Đông
Các khu vực đôi khi được gộp vào Trung Đông (về mặt chính trị-xã hội) Trung Đông là một phân miền lịch sử và văn hoá của vùng Phi-Âu-Á về mặt truyền thống là thuộc các quốc gia vùng Tây Nam Á và Ai Cập.
Chiến tranh và Trung Đông · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Trung Đông ·
Văn hóa
Nghệ thuật Ai Cập cổ đại Văn hóa là khái niệm mang nội hàm rộng với rất nhiều cách hiểu khác nhau, liên quan đến mọi mặt đời sống vật chất và tinh thần của con người.
Chiến tranh và Văn hóa · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Văn hóa ·
Xe tăng
Xe tăng, thường được gọi tắt là tăng, là loại xe chiến đấu bọc thép, có bánh xích được thiết kế cho chiến đấu tiền tuyến kết hợp hỏa lực cơ động, chiến thuật tấn công và khả năng phòng thủ.
Chiến tranh và Xe tăng · Chiến tranh thế giới thứ nhất và Xe tăng ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Chiến tranh và Chiến tranh thế giới thứ nhất
- Những gì họ có trong Chiến tranh và Chiến tranh thế giới thứ nhất chung
- Những điểm tương đồng giữa Chiến tranh và Chiến tranh thế giới thứ nhất
So sánh giữa Chiến tranh và Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh có 315 mối quan hệ, trong khi Chiến tranh thế giới thứ nhất có 323. Khi họ có chung 49, chỉ số Jaccard là 7.68% = 49 / (315 + 323).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Chiến tranh và Chiến tranh thế giới thứ nhất. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: