Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Chi Ngan và Họ Vịt

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Chi Ngan và Họ Vịt

Chi Ngan vs. Họ Vịt

Chi Ngan (danh pháp khoa học: Cairina) là một chi trong họ Vịt (Anatidae). Họ Vịt (danh pháp khoa học: Anatidae) là một họ bao gồm các loài vịt và các loài thủy điểu trông giống vịt nhất, chẳng hạn như ngỗng và thiên nga.

Những điểm tương đồng giữa Chi Ngan và Họ Vịt

Chi Ngan và Họ Vịt có 14 điểm chung (trong Unionpedia): Aythya, Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Ngỗng, Cận ngành, Chi (sinh học), Chi Uyên ương, Chim, Danh pháp, Ngan bướu mũi, Phân họ Vịt, Phân họ Vịt khoang, Phân họ Vịt lặn, Trình tự axit nucleic.

Aythya

Aythya là một chi chim trong họ Vịt.

Aythya và Chi Ngan · Aythya và Họ Vịt · Xem thêm »

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Chi Ngan và Động vật · Họ Vịt và Động vật · Xem thêm »

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Chi Ngan và Động vật có dây sống · Họ Vịt và Động vật có dây sống · Xem thêm »

Bộ Ngỗng

Bộ Ngỗng (danh pháp khoa học: Anseriformes) là một bộ chứa khoảng 150 loài chim còn sinh tồn trong ba họ là Anhimidae (an him), Anseranatidae (ngỗng bồ các) và lớn nhất là họ Anatidae chứa trên 140 loài thủy điểu, trong đó có những loài rất quen thuộc như vịt, ngỗng, ngan hay thiên nga.

Bộ Ngỗng và Chi Ngan · Bộ Ngỗng và Họ Vịt · Xem thêm »

Cận ngành

Trong phát sinh chủng loài học, một nhóm phân loại các sinh vật được gọi là cận ngành (paraphyly, từ tiếng Hy Lạp παρά.

Chi Ngan và Cận ngành · Cận ngành và Họ Vịt · Xem thêm »

Chi (sinh học)

200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.

Chi (sinh học) và Chi Ngan · Chi (sinh học) và Họ Vịt · Xem thêm »

Chi Uyên ương

Chi Uyên ương (danh pháp khoa học: Aix) là một chi chỉ chứa hai loài vịt là vịt Carolina (Aix sponsa), và uyên ương (Aix galericulata).

Chi Ngan và Chi Uyên ương · Chi Uyên ương và Họ Vịt · Xem thêm »

Chim

Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).

Chi Ngan và Chim · Chim và Họ Vịt · Xem thêm »

Danh pháp

Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.

Chi Ngan và Danh pháp · Danh pháp và Họ Vịt · Xem thêm »

Ngan bướu mũi

Ngan bướu mũi hay vịt xiêm là các tên gọi chung của một loài động vật với danh pháp hai phần Cairina moschata.

Chi Ngan và Ngan bướu mũi · Họ Vịt và Ngan bướu mũi · Xem thêm »

Phân họ Vịt

Phân họ Vịt hay phân họ Vịt mò, còn gọi là phân họ Vịt thật sự (danh pháp khoa học: Anatinae) là một phân họ của họ Anatidae (bao gồm các loài thiên nga, ngỗng, ngan và vịt).

Chi Ngan và Phân họ Vịt · Họ Vịt và Phân họ Vịt · Xem thêm »

Phân họ Vịt khoang

Phân họ Vịt khoang (danh pháp khoa học: Tadorninae) là một phân họ chứa vịt khoang-ngỗng khoang của họ Vịt (Anatidae), họ sinh học chứa các loài vịt và các loài thủy điểu trông giống vịt nhất như ngỗng và thiên nga.

Chi Ngan và Phân họ Vịt khoang · Họ Vịt và Phân họ Vịt khoang · Xem thêm »

Phân họ Vịt lặn

Phân họ Vịt lặn (danh pháp khoa học: Aythyinae) là một phân họ trong họ Vịt (Anatidae) chứa khoảng 15 loài vịt lặn còn sinh tồn, nói chung gọi là vịt đầu nâu/đen hay vịt bãi/vịt biểnTên gọi này là mơ hồ do nhiều loài vịt sống ngoài biển, chẳng hạn đa phần các loài của phân họ Vịt biển.

Chi Ngan và Phân họ Vịt lặn · Họ Vịt và Phân họ Vịt lặn · Xem thêm »

Trình tự axit nucleic

Electropherogram printout from automated sequencer showing part of a DNA sequence Trong di truyền học, một trình tự axit nucleic, trình tự ADN hay trình tự di truyền là chuỗi các ký tự liên tiếp nhau nhằm biểu diễn cấu trúc chính của một dải hay phân tử ADN thực hoặc tổng hợp, mà có khả năng mang thông tin về gen và di truyền.

Chi Ngan và Trình tự axit nucleic · Họ Vịt và Trình tự axit nucleic · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Chi Ngan và Họ Vịt

Chi Ngan có 25 mối quan hệ, trong khi Họ Vịt có 102. Khi họ có chung 14, chỉ số Jaccard là 11.02% = 14 / (25 + 102).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Chi Ngan và Họ Vịt. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập:

Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »